Tìm hiểu Các đoạn bản tin trong VN7 - pdf 17

Download miễn phí Tìm hiểu Các đoạn bản tin trong VN7



MỤC LỤC
CÁC ĐOẠN BẢN TIN TRONG VN7 1-1
I. MSH - Đoạn mào đầu bản tin (Message Heade Segment) 1-1
Định nghĩa các trường trong đoạn MSH 1-1
1.1. Ký hiệu phân cách trường (ST) 1-1
1.2. Ký tự mã hóa (ST) 1-2
1.3. Ứng dụng gửi (HD) 1-2
1.4. Phương tiện gửi (HD) 1-2
1.5. Ứng dụng nhận (HD) 1-3
1.6. Phương tiện nhận (HD) 1-3
1.7 Ngày/Giờ bản tin (TS) 1-3
1.8 Loại bản tin (CM) 1-4
1.9 ID kiểm soát bản tin (ST) 00010 1-4
1.10 ID xử lý (PT) 1-5
1.11 ID phiên bản (VID) 1-5
II. PID - Đoạn xác nhận bệnh nhân (Patient Identification segment) 1-6
Địnhnghĩa trường PID 1-7
2.1 Đặt ID - PID (SI) 1-7
2.2 Danh sách định danh bệnh nhân (CK) 1-8
2.3 Tên bệnh nhân (PN) 1-8
2.4 Ngày/Giờ sinh (TS) 1-8
2.5 Giới tính (ID) 1-9
2.6 Bí danh bệnh nhân (PN) 1-9
2.7 Địa chỉ bệnh nhân (AD) 1-9
2.8 Số điện thoại nhà (TN) 1-10
2.9 Số điện thoại cơ quan (TN) 1-10
2.10 Tình trạng hôn nhân (CE) 1-11
2.11 Tôn giáo (CE) 1-11
2.12 Mã số tài khoản bệnh nhân (CK) 1-11
2.13 Định danh mẹ (CK) 1-12
2.14 Dân tộc (CE) 1-12
2.15 Nơi sinh (ST) 1-12
2.16 Quốc tịch (CE) 1-13
2.17 Ngày/giờ bệnh nhân tử vong (TS) 00740 1-13
2.18 Chỉ thị tử vong của bệnh nhân (ID) 1-13
Ví dụ một đoạn PID 1-13
III. Đoạn thân nhân bệnh nhân (Next of kin / associated parties segment - NK1) 1-15
Các định nghĩa trường NK1 1-15
3.1 Đặt ID - NK1 (SI) 1-15
3.2 Tên (PN) 1-16
3.3 Mối quan hệ (ST) 1-16
3.4 Địa chỉ (AD) 1-16
3.5 Số điện thoại nhà (TN) 1-17
3.6 Số điện thoại cơ quan (TN) 1-17
3.7 Lý do liên hệ (CE) 1-18
3.8 Ví dụ: 1-18
IV. PV1- đoạn thông tin nhập viện (Patient Visit) 1-19
Các định nghĩa trường PV1 1-20
4.1 Đặt ID - PV1 (SI) 1-20
4.2 Lớp bệnh nhân (IS) 1-20
4.3 Địa điểm bệnh nhân được chỉ định (PL) 1-20
4.4 Kiểu nhập viện (IS) 1-21
4.5 Tuyến trước (PL) 1-21
4.6 Bác sĩ điều trị (CN) 1-22
4.7 Bác sĩ khám (CN) 1-22
4.8 Dịch vụ bệnh viện (IS) 1-23
4.9 Nguồn nhận (IS) 1-23
4.10 Tình trạng chức năng (IS) 1-23
4.11 Tình hình ra viện (IS) 1-23
4.12 Chuyển ra địa điểm khác (DLD) 1-24
4.13 Ngày/giờ nhập viện (TS) 1-24
4.14 Ngày/giờ ra viện (TS) 1-24
V. DG1 - Đoạn thông tin chẩn đoán (Diagnosis segment) 1-25
Các định nghĩa trường DG1 1-25
5.1 Đặt ID - DG1 (SI) 1-25
5.2 Mã chẩn đoán - DG1 (CE) 1-25
5.3 Mô tả chẩn đoán (ST) 1-26
5.4 Ngày/Giờ chẩn đoán (TS) 1-26
5.5 Kiểu chẩn đoán (IS) 1-26
5.6 Bác sĩ chẩn đoán (CN) 1-26
5.7 Phân loại chẩn đoán (IS) 1-27
5.8 Chỉ thị bí mật (ID) 1-27
VI. PR1 – Đoạn thủ tục 1-28
6.1 Đặt ID – PR1 (SI) 1-28
6.2 Mã thủ tục (CE) 1-29
6.3 Ngày giờ thủ tục (TS) 1-29
6.4 Kiểu chức năng thủ tục (IS) 1-29
6.5 Thời gian thủ tục (NM) 1-29
6.6 Bác sĩ gây mê (CN) 1-29
6.7 Mã gây mê (IS) 1-30
6.8 Thời gian gây mê (NM) 1-30
6.9 Bác sĩ phẫu thuật (CN) 1-30
6.10 Mã thỏa thuận (CE) 1-31
6.11 Sự ưu tiên thủ tục (NM) 1-31
6.12 Mã chẩn đoán liên kết (CE) 1-31
VII. Đoạn thông tin bảo hiểm (Insurance segment - IN1) 1-33
Các định nghĩa trường IN1 1-33
7.1 Đặt ID-IN1 (SI) 1-33
7.2 Mã số bảo hiểm (ST) 1-33
7.3 Tên công ty bảo hiểm (ON) 1-33
7.4 Địa chỉ công ty bảo hiểm (AD) 1-34
7.5 Ngày hết hạn bảo hiểm (DT) 1-34
VIII. AL1 – Đoạn thông tin dị ứng của bệnh nhân 1-34
8.1 Đặt ID – AL1 (SI) 1-35
8.2 Kiểu dị ứng (IS) 1-35
8.3 Mô tả dị ứng (ST) 1-35
8.4 Mức độ dị ứng (IS) 1-36
8.5 Phản ứng dị ứng (ST) 1-36
8.6 Ngày phát hiện (DT) 1-36
IX. OBX- đoạn thông tin theo dõi/kết quả khám bệnh 1-36
9.1 Đặt ID – OBX (SI) 1-37
9.2 Kiểu giá trị (ID) 1-37
9.3 Định danh theo dõi (CE) 1-38
9.4 Sub-ID của sự theo dõi (ST) 1-38
9.5 Giá trị theo dõi (*) 1-39
9.6 Các đơn vị (CE) 1-40
9.7 Khoảng tham khảo (ST) 57
9.8 Kí hiệu bất thường (ID) 57
9.9 Xác suất (NM) 57
9.10 Loại xét nghiệm bất thường (ID) 57
9.11 Tình trạng kết quả theo dõi (ID) 57
X. OBR- đoạn yêu cầu theo dõi 58
10.1 Đặt ID-OBR (SI) 00237 61
10.2 Số của người/dịch vụ yêu cầu (EI) 00216 61
10.3 Số người/dịch vụ đáp ứng yêu cầu (EI) 61
10.4 ID dịch vụ chung (CE) 62
10.5 Ngày/giờ observation (TS) 62
10.6 Ngày/ giờ kết thúc observation (TS) 63
XI. EVN - Đoạn loại sự kiện (Event type segment) 71
Các định nghĩa trường EVN 72
2.1. Ngày /Giờ ghi nhận (TS) 72
2.2. Ngày/Giờ lên kế hoạch sự kiện (TS) 72
2.3. Mã lý do sự kiện (IS) 00102 72
2.4. ID người thực hiện (XCN) 00103 72
2.5. Sự kiện đã xảy ra (TS) 01278 73
XII. ROL-Đoạn Role 76
 
 



Để tải bản Đầy Đủ của tài liệu, xin Trả lời bài viết này, Mods sẽ gửi Link download cho bạn sớm nhất qua hòm tin nhắn.
Ai cần download tài liệu gì mà không tìm thấy ở đây, thì đăng yêu cầu down tại đây nhé:
Nhận download tài liệu miễn phí

Tóm tắt nội dung tài liệu:

ọn(O)
O
Tính lặp
Không
Định nghĩa: trường này chỉ ra khoảng thời gian tiến hành thủ tục tính theo phút.
Bác sĩ gây mê (CN)
Số thứ tự
PR1 - 6
Kiểu dữ liệu
CN
Bắt buộc (R)/tùy chọn(O)
O
Tính lặp

Bảng
0004 – Học hàm/học vị
0019 – Nguồn
Thành phần
ID (ST)
Họ (ST)
Tên (ST)
Tên đệm (ST)
Học hàm/học vị (ST)
Bảng nguồn (IS)
Định nghĩa: Trường này chứa thông tin về người gây mê.
Mã gây mê (IS)
Số thứ tự
PR1-7
Kiểu dữ liệu
IS
Bắt buộc (R)/tùy chọn(O)
R
Tính lặp
Không
Bảng
0028 – Kiểu chức năng thủ tục
Định nghĩa: trường này chứa định danh duy nhất của sự gây mê dùng trong suốt thủ tục. Tham khảo bảng người dùng định nghĩa 0019 – Mã gây mê
Thời gian gây mê (NM)
Số thứ tự
PR1-8
Kiểu dữ liệu
NM
Bắt buộc (R)/tùy chọn(O)
O
Tính lặp
Không
Định nghĩa: trường này chứa khoảng thời gian (tính theo phút) thực hiện gây mê.
Bác sĩ phẫu thuật (CN)
Số thứ tự
PR1 - 9
Kiểu dữ liệu
CN
Bắt buộc (R)/tùy chọn(O)
O
Tính lặp

Bảng
0004 – Học hàm/học vị
0019 – Nguồn
Thành phần
ID (ST)
Họ (ST)
Tên (ST)
Tên đệm (ST)
Học hàm/học vị (ST)
Bảng nguồn (IS)
Định nghĩa: trường này chứa thông tin về bác sĩ tiến hành phẫu thuật
Mã thỏa thuận (CE)
Số thứ tự
PR1-11
Kiểu dữ liệu
CE
Bắt buộc (R)/tùy chọn(O)
O
Tính lặp
Không
Bảng
Người dùng định nghĩa 0030 – Mã kiểu thỏa thuận
Thành phần
Đinh danh (ID)
Văn bản (ST
Tên của hệ thống mã hóa (ST)
Định nghĩa: trường này chứa kiểu thỏa thuận về sự chấp thuận điều trị bệnh nhân.
Sự ưu tiên thủ tục (NM)
Số thứ tự
PR1-12
Kiểu dữ liệu
NM
Bắt buộc (R)/tùy chọn(O)
O
Tính lặp
Không
Định nghĩa: Trường này chứa một số chỉ ra tầm quan trọng hay quyền ưu tiên của mã thủ tục.
0
Thủ tục đang nhận vào
1
Thủ tục chính
2 và cao hơn
Xếp hạng các thủ tục từ thứ 2 trở đi
Mã chẩn đoán liên kết (CE)
Số thứ tự
PR1-13
Kiểu dữ liệu
CE
Bắt buộc (R)/tùy chọn(O)
O
Tính lặp
Không
Bảng
Người dùng định nghĩa 0031– Mã chẩn đoán liên kết
Thành phần
Đinh danh (ID)
Văn bản (ST
Tên của hệ thống mã hóa (ST)
Định nghĩa: trường này chứa chẩn đoán là lý do chính để tiến hành thủ tục này.
Đoạn thông tin bảo hiểm (Insurance segment - IN1)
Đoạn IN1 chứa chính sách bảo hiểm bao trùm lên thông tin cần thiết để tạo ra một hóa đơn chia theo tỷ lệ chính xác và hóa đơn bệnh nhân, hóa đơn bảo hiểm.
STT
Độ dài
Kiểu dữ liệu
Tùy chọn
Tính lặp
ELEMENT NAME
1
4
SI
R
Đặt ID - IN1
2
60
ST
R
Mã số bảo hiểm
3
130
ON
O
Y
Tên công ty bảo hiểm
4
106
AD
O
Y
Địa chỉ công ty bảo hiểm
5
8
DT
R
Ngày hết hạn bảo hiểm
Hình 2.11 Thuộc tính IN1
Các định nghĩa trường IN1
Đặt ID-IN1 (SI)
Số thứ tự
IN1-1
Kiểu dữ liệu
SI
Bắt buộc (R)/tùy chọn(O)
R
Tính lặp
Không lặp
Bảng
Không có
Định nghĩa: Trường này chứa số xác định giao dịch này. Cho sự kiện đầu tiên của đoạn này, số thứ tự là 1, lần thứ hai là 2…
Mã số bảo hiểm (ST)
Số thứ tự
IN1-2
Kiểu dữ liệu
ST
Bắt buộc (R)/tùy chọn(O)
R
Tính lặp
Không lặp
Bảng
Không có
Định nghĩa: Trường này chứa định danh duy nhất cho hợp đồng bảo hiểm.
Tên công ty bảo hiểm (ON)
Số thứ tự
IN1-3
Kiểu dữ liệu
ON
Bắt buộc (R)/tùy chọn(O)
R
Tính lặp

Bảng
0032 – Kiểu tên tổ chức
Thành phần
Tên tổ chức (ST)
Mã kiểu tên tổ chức (ID)
Định nghĩa: Trường này tên của công ty bảo hiểm.
Địa chỉ công ty bảo hiểm (AD)
Số thứ tự
IN1 – 4
Kiểu dữ liệu
AD
Bắt buộc (R)/tùy chọn(O)
R
Tính lặp

Bảng
0010 – Kiểu địa chỉ
0011 – Mã quốc gia
Thành phần
Địa chỉ phường/xã (ST)
Quận/Huyện (ST)
Tỉnh/thành phố (ST)
Nước (ID)
Kiểu địa chỉ (ID)
Định nghĩa: trường này chứa địa chỉ của công ty bảo hiểm.
Ngày hết hạn bảo hiểm (DT)
Số thứ tự
IN1-4
Kiểu dữ liệu
DT
Bắt buộc (R)/tùy chọn(O)
R
Tính lặp
Không lặp
Bảng
Không có
Định nghĩa: Trường này chỉ thị ngày cuối cùng của dịch vụ được bảo hiểm sẽ hết trách nhiệm.
AL1 – Đoạn thông tin dị ứng của bệnh nhân
Đoạn AL1 chứa thông tin dị ứng của bệnh nhân với nhiều kiểu. Đa số các thông tin này đều lấy nguồn từ các bảng người dùng định nghĩa. Mỗi đoạn AL1 mô tả chỉ một dị ứng của bệnh nhân.
Hình. Các thuộc tính AL1
STT
Độ dài
Kiểu dữ liệu
Tùy chọn
Tính lặp
Tên thành phần
1
4
SI
R
Đặt ID - AL1
2
2
IS
O
Kiểu dị ứng
3
60
CE
R
Mô tả/mã dị ứng
4
2
IS
O
Mức độ dị ứng
5
15
ST
O
Y
Phản ứng dị ứng
6
8
DT
O
Ngày phát hiện
Định nghĩa các trường AL1
Đặt ID – AL1 (SI)
Số thứ tự
AL1-1
Kiểu dữ liệu
SI
Bắt buộc (R)/tùy chọn(O)
R
Tính lặp
Không lặp
Bảng
Không có
Định nghĩa: trường này chứa số xác định giao dịch này. Với lần thứ nhất, số thứ tự là 1, lần thứ hai là 2…
Kiểu dị ứng (IS)
Số thứ tự
AL1 -2
Kiểu dữ liệu
IS
Bắt buộc (R)/tùy chọn(O)
O
Tính lặp
Không
Bảng
0021 – Tình trạng chức năng
Định nghĩa: trường này chỉ ra loại dị ứng chung (thuốc, thực phẩm, phấn hoa…). T
Mô tả dị ứng (ST)
Số thứ tự
AL1-3
Kiểu dữ liệu
ST
Bắt buộc (R)/tùy chọn(O)
R
Tính lặp
Không lặp
Bảng
Không có
Định nghĩa: trường này xác định một cách duy nhất một dị ứng cụ thể.
Mức độ dị ứng (IS)
Số thứ tự
AL1-4
Kiểu dữ liệu
IS
Bắt buộc (R)/tùy chọn(O)
O
Tính lặp

Bảng
0034 – Mức độ dị ứng
Định nghĩa: trường này chỉ ra tính chất chung của dị ứng (gay gắt, vừa phải, nhẹ…).
Phản ứng dị ứng (ST)
Số thứ tự
AL1-5
Kiểu dữ liệu
ST
Bắt buộc (R)/tùy chọn(O)
O
Tính lặp

Bảng
Không có
Định nghĩa: trường này chứa mô tả nguyên văn, ngắn gọn của phản ứng dị ứng đặc biệt (chứng co giật, hắt hơi, phát ban…)
Ngày phát hiện (DT)
Số thứ tự
PID - 17
Kiểu dữ liệu
DT
Bắt buộc (R)/tùy chọn(O)
O
Tính lặp
Không lặp
Định nghĩa: trường này chứa ngày mà dị ứng được phát hiện.
OBX- đoạn thông tin theo dõi/kết quả khám bệnh
Đoạn OBX được dùng để truyền một sự theo dõi đơn hay một đoạn theo dõi. Đoạn này thể hiện đơn vị nhỏ nhất của một báo cáo. Cấu trúc của đoạn như trong hình dưới.
Nhiệm vụ chính của đoạn là mang thông tin về sự theo dõi trong các bản tin báo cáo. Nhưng OBX cũng có thể được dùng như một phần của thứ tự theo dõi. Trong trường hợp này, OBX mang thông tin y tế cần thiết bởi filler để làm rõ sự theo dõi mà filler tạo ra. Chẳng hạn: một OBX cần thiết để báo cáo
Hình 7-5. Các thuộc tính OBX
STT
Độ dài
Kiểu dữ liệu
Tùy chọn
Tính lặp
ELEMENT NAME
1
10
SI
O
Đặt ID-OBX
2
3
ID
C
Kiểu giá trị
3
590
CE
R
Định danh theo dõi
4
20
ST
C
Định danh con
5
65536
*
C
Y
Kết quả theo dõi
6
60
CE
O
Các đơn vị
7
60
ST
O
Khoảng tham khảo
8
5
ID
O
Y
Kí hiệu bất thường
9
5
NM
O
Xác suất
10
2
ID
O
Y
Loại xét nghiệm bất thường
11
1
ID
R
Tình trạng kết quả theo dõi
14
26
TS
O
Ngày/giờ quan sát
16
80
XCN
O
Y ...
Music ♫

Copyright: Tài liệu đại học © DMCA.com Protection Status