nền móng - Thiết kế móng băng và móng cọc cho lớp địa chất - pdf 18

Download miễn phí Đồ án nền móng - Thiết kế móng băng và móng cọc cho lớp địa chất



Mục lục trang
Thông kê địa chất 1
Thiết kế móng băng 32
Thiết kế móng cọc 47
Thiết kế móng cọc 67
 
 



Để tải bản Đầy Đủ của tài liệu, xin Trả lời bài viết này, Mods sẽ gửi Link download cho bạn sớm nhất qua hòm tin nhắn.
Ai cần download tài liệu gì mà không tìm thấy ở đây, thì đăng yêu cầu down tại đây nhé:
Nhận download tài liệu miễn phí

Tóm tắt nội dung tài liệu:


Nhận
7
2-35
15.62
0.373
0.139
Nhận
8
2-37
16.38
0.387
0.150
Nhận
9
2-39
16.07
0.077
0.006
Nhận
10
2-41
16.23
0.237
0.056
Nhận
11
2-43
16.3
0.307
0.095
Nhận
12
2-45
16.43
0.437
0.191
Nhận
13
2-47
16.49
0.497
0.248
Nhận
14
3-25
15.31
0.683
0.466
Nhận
15
3-27
15.43
0.563
0.316
Nhận
16
3-29
15.33
0.663
0.439
Nhận
17
3-37
15.38
0.584
0.341
Nhận
18
3-39
16.09
0.126
0.016
Nhận
tổng
287.35
4.194
gtb=15.96 (KN/m3) s==
v= [ v]=0.05 n =18=> u=2.73 n=18<25 nên == 0.483 ux 2.75x0.483= 1.33
Giá trị tiêu chuẩn: gtck=15.96 (KN/m3)
Giá trị tính toán
Theo TTGH I
r= r= (n-1)=17, a=0.95 => ta=1.74
gktt=gtck x(1± r)
gktt=gtck x(1+ r)=15.96x(1+0.013)=16.17 (kN/m3)
gktt=gtck x(1- r)=15.96(1-0.013)=15.75 (kN/m3)
Theo TTGH II
r= r= (n-1)=17 , a=0.85 => ta=1.07
gktt=gtck x(1± r)
gktt=gtck x(1+ r)=15.96x(1+0.0081)=16.09(kN/m3)
gktt=gtck x(1- r)=15.96(1-0.0081)=15.83 (kN/m3)
Trọng lượng riêng đẩy nổi lớp 5a
STT
SỐ HIỆU
MẪU
gs
|gs - gtb|
(gs - gtb)2
Ghi chú
(kN/m3)
(kN/m3)
(kN/m3)2
1
1-33
10
0.012
0.000
Nhận
2
1-35
10.24
0.252
0.063
Nhận
3
1-37
10.39
0.402
0.162
Nhận
4
1-39
10.32
0.332
0.110
Nhận
5
2-31
9.61
0.378
0.143
Nhận
6
2-33
9.56
0.428
0.183
Nhận
7
2-35
9.76
0.228
0.052
Nhận
8
2-37
10.23
0.242
0.059
Nhận
9
2-39
10.04
0.052
0.003
Nhận
10
2-41
10.14
0.152
0.023
Nhận
11
2-43
10.18
0.192
0.037
Nhận
12
2-45
10.26
0.272
0.074
Nhận
13
2-47
10.29
0.302
0.091
Nhận
14
3-25
9.57
0.418
0.175
Nhận
15
3-27
9.64
0.348
0.121
Nhận
16
3-29
9.58
0.408
0.167
Nhận
17
3-37
9.61
0.361
0.13
Nhận
18
3-39
10.05
0.079
0.006
Nhận
tổng
179.47
1.598
gtb= 9.97(KN/m3) s==
v= [ v]=0.05
n =18=> u=2.75 n=18<25 nên == 0.30
ux 2.75x0.31= 0.825
Giá trị tiêu chuẩn: gtcs=9.97(KN/m3)
Giá trị tính toán
Theo TTGH I
r= r= (n-1)=17 , a=0.95 => ta=1.74
gstt=gtcs x(1± r)
gstt=gtcsx(1+ r)=9.97x(1+0.0127)=10.10 (kN/m3)
gstt=gtcs x(1- r)=9.97(1-0.0127)=9.84 (kN/m3)
Theo TTGH II
r= (n-1)=17 , a=0.85 => ta=1.07
r=
gstt=gtcs x(1± r)
gstt=gtcsx(1+ r)=9.97x(1+0.008)=10.05 (kN/m3)
gstt=gtcs x(1- r)=9.97(1-0.008)=9.89 (kN/m3)
Độ ẩm lớp 5a
STT
SỐ HIỆU
W
|W-Wtb|
(W-Wtb)2
Ghi chú
MẪU
(%)
(%)
(%)2
1
1-33
20.9
0.144
0.021
Nhận
2
1-35
19.6
1.444
2.084
Nhận
3
1-37
18.6
2.444
5.972
Nhận
4
1-39
19.1
1.944
3.778
Nhận
5
2-31
23.2
2.156
4.649
Nhận
6
2-33
23.7
2.656
7.056
Nhận
7
2-35
22.3
1.256
1.578
Nhận
8
2-37
19.6
1.444
2.084
Nhận
9
2-39
20.8
0.244
0.059
Nhận
10
2-41
20.1
0.944
0.891
Nhận
11
2-43
19.9
1.144
1.308
Nhận
12
2-45
19.4
1.644
2.702
Nhận
13
2-47
19.2
1.844
3.399
Nhận
14
3-25
23.8
2.756
7.597
Nhận
15
3-27
23.1
2.056
4.228
Nhận
`16
3-29
23.4
2.356
5.552
Nhận
17
3-37
23
1.88
3.534
Nhận
18
3-39
20.5
0.62
0.384
Nhận
tổng
380.2
56.877
Wtb= 21.12(KN/m3) s==
v= [ v]=0.15
n =18=> u=2.75 n=18<25 nên ==1.78
ux 2. 75x1.78=4.895
Giá trị tiêu chuẩn: Wtc=21.12 (%)
Tỉ trọng hạt lớp 5a
STT
SỐ HIỆU
Gs
|Gs-Gstb|
(Gs-Gstb)2
Ghi chú
MẪU
1
1-33
2.663
0.0001
0.000000004
Nhận
2
1-35
2.661
0.0019
0.000003754
Nhận
3
1-37
2.661
0.0019
0.000003754
Nhận
4
1-39
2.661
0.0019
0.000003754
Nhận
5
2-31
2.664
0.0011
0.000001129
Nhận
6
2-33
2.665
0.0021
0.000004254
Nhận
7
2-35
2.664
0.0011
0.000001129
Nhận
8
2-37
2.662
0.0009
0.000000879
Nhận
9
2-39
2.663
0.0001
0.000000004
Nhận
10
2-41
2.663
0.0001
0.000000004
Nhận
11
2-43
2.663
0.0001
0.000000004
Nhận
12
2-45
2.662
0.0009
0.000000879
Nhận
13
2-47
2.661
0.0019
0.000003754
Nhận
14
3-25
2.665
0.0021
0.000004254
Nhận
15
3-27
2.664
0.0011
0.000001129
Nhận
16
3-29
2.665
0.0021
0.000004254
Nhận
17
3-37
2.665
0.0019
0.00000378
Nhận
18
3-39
2.663
0.0005
0.00000025
Nhận
tổng
47.935
0.0000434
Gstb= 2.663 s==
v= [ v]=0.01
n =18=> u=2.75 n=18<25 nên == 0.0015
ux 2.75x0.0015 =0.0041
Giá trị tiêu chuẩn: GStc=2.663
Tính c, j lớp 5a
t
s
t
s
t
s
60.6
100
58.7
100
64.6
100
118.4
200
114.7
200
125.9
200
176.1
300
170.7
300
187.1
300
64.3
100
63.2
100
56.9
100
125.6
200
123.3
200
111.2
200
186.8
300
183.4
300
165.5
300
67.1
100
60.1
100
58.2
100
130.8
200
117.2
200
113.7
200
194.5
300
174.4
300
169.1
300
65.7
100
60.7
100
57.6
100
128.2
200
118.5
200
112.4
200
190.7
300
176.2
300
167.3
300
58.2
100
61.5
100
57.3
100
113.7
200
119.8
200
111.6
200
169.1
300
178.2
300
165.9
300
56.9
100
63.2
100
60.9
100
111.2
200
123.3
200
113.7
200
65.5
300
183.4
300
176.4
300
0.579056
2.877778
jtc=arctg(0.579)=3004’
ctc=2.88 (KN/m2)
vc=
vtgj=
0.011031
2.382993
0.981478
6.618669
2755.508
52
120709.9
2277.952
Theo TTGH I
Theo TTGH II
rc=taxvc (n-2)=52 => ta=1.674
rtgj =taxvtgj a =0.95
rc=1.674x0.827 = 1.384
rtgj=1.674x0.019 = 0.0318 ctcx(1± rc)
ctt= 2.88 x(1+1.384) =6.866 (KN/m2)
ctt=2.96x(1- 0.4525)=-8.1 (KN/m2) <0
Nên ctt=0
tgjtt=tgjtcx(1± rtgj)
tgjtt=0.579x(1+0.0318)=0.597
jtt=31051’
tgjtt=0.579x(1- 0.0318)=0.561
jtt=29016’
rc=taxvc (n-2)=52 => ta=1.05
rtgj =taxvtgj a =0.85
rc= 1.05x0.827 = 0.868
rtgj= 1.05x0.019 = 0.02 ctcx(1± rc)
ctt= 2.88 x(1+0.868) =5.38 (KN/m2)
ctt=2.88x(1- 0.868)=0.38 (KN/m2)
tgjtt=tgjtcx(1± rtgj)
tgjtt=0.579x(1+0.02)=0.591
jtt=30033’
tgjtt=0.579x(1- 0.02)=0.567
jtt=29034’
THỐNG KÊ DỊA CHẤT LỚP 5b
TRỌNG LƯỢNG RIÊNG ẨM LỚP 5b
STT
SỐ HIỆU
g
|gt - gtb|
((gt - gtb)2
Ghi chú
MẪU
(kN/m3)
(kN/m3)
(kN/m3)2
1
1-27
18.32
0.165
0.0272
nhận
2
1-29
18.36
0.125
0.0156
nhận
3
1-31
18.6
0.115
0.0132
nhận
4
2-27
18.4
0.085
0.0072
nhận
5
2-29
18.45
0.035
0.0012
nhận
6
3-31
18.5
0.015
0.0002
nhận
7
3-33
18.59
0.105
0.011
nhận
8
3-35
18.66
0.175
0.0306
nhận
Tổng
147.88
0.106
gttb= 18.49( (KN/m3) s==
v= [ v]=0.05
n =8=> u=2.27 n=8<25 nên == 0.115
ux 2.27x0.115 = 0.26
Giá trị tiêu chuẩn: gtct=18.49(KN/m3)
Tính giá trị tính toán
Theo TTGH I
r= r= (n-1)=7 , a=0.95 =>ta=1.9
gttt=gtct x(1± r)
gttt=gtct x(1+ r)=18.49(1+0.0045)=18.57((kN/m3),
gttt=gtct x(1- r))=18.49(1-0.0045)=1804( (kN/m3)
Theo TTGH II
r= r= (n-1)=7 ,a=0.85 => ta=1.12
gttt=gtct x(1± r))
gttt=gtct x(1+ r))=18.49(1+0.0027)=18.54((kN/m3),
gttt=gtct x(1- r) =18.49(1-0.0027)=18.44(kN/m3)
TRỌNG LƯỢNG RIÊNG KHÔ LỚP 5b
STT
SỐ HIỆU
gK
|gK- gktb|
(gK - gktb)2
Ghi chú
MẪU
(kN/m3)
(kN/m3)
(kN/m3)2
1
1-27
14.36
0.3025
0.091506
nhận
2
1-29
14.49
0.1725
0.029756
nhận
3
1-31
14.75
0.0875
0.007656
nhận
4
2-27
14.56
0.1025
0.010506
nhận
5
2-29
14.68
0.0175
0.000306
nhận
6
3-31
14.65
0.0125
0.000156
nhận
7
3-33
14.85
0.1875
0.035156
nhận
8
3-35
14.96
0.2975
0.088506
nhận
Tổng
117.3
0.264
gktb= 14.66 (KN/m3)
v= [ v]=0.05
n =8=> u=2.27 n=8<25 nên == 0.182
ux 2.27x0.182 = 0.41
Giá trị tiêu chuẩn: gtck=14.66(KN/m3)
Tính giá trị tính toán
Theo TTGH I
r= r= (n-1)=7 , a=0.95 => ta=1.9
gktt=gtck x(1± r)
gktt=gtck x(1+ r)=14.66(1+0.0089)=14.79(kN/m3)
gktt=gtck x(1- r)=14.66(1-0.0089)= 14.53 (kN/m3)
Theo TTGH II
r= r= (n-1)=7 ,a=0.85 => ta=1.12
gktt=gtck x(1± r)
gktt=gtck x(1+ r)=14.66(1+0.0052)=14.74(kN/m3)
gktt=gtck x(1- r) =14.66(1-0.0052)=14.58 (kN/m3)
TRỌNG LƯỢNG RIÊN ĐẨY NỔI LỚP 5b
STT
SỐ HIỆU
gs
|gs -gstb|
(gs -gs tb)2
Ghi chú
MẪU
(kN/m3)
(kN/m3)
(kN/m3)2
1
1-27
8.98
0.186
0.035
nhận
2
1-29
9.06
0.106
0.011
nhận
3
1-31
9.22
0.054
0.003
nhận
4
2-27
9.1
0.066
0.004
nhận
5
2-29
9.18
0.014
0.000
nhận
6
3-31
9.16
0.006
0.000
nhận
7
3-33
9.28
0.114
0.013
nhận
8
3-35
9.35
0.184
0.034
nhận
Tổng
73.33
64.164
0.100
gstb= 9.16 (KN/m3) s==
v= [ v]=0.05
n =8=> u=2.27 n=8<25 nên == 0.11
ux 2.27x0.11 = 0.254
Giá trị tiêu chuẩn: gtcs=9.16(KN/m3)
Tính giá trị tính toán
Theo TTGH I
r= r= (n-1)=7, a=0.95 => ta=1.9
gktt=gtck x(1± r)
gstt=gtcs x(1+ r)=9.16x(1 + 0.087) = 9.24 (kN/m3)
gstt=gtcs x(1-r)=9.16x(1 - 0.087) = 8.36 ((kN/m3)
Theo TTGH II
r= r= (n-1)=7, a=0.85=> ta=1.12
gktt=gtck x(1± r))
gstt=gtcs x(1+ r)= 9.16x(1 + 0.0051) = 9.21( (kN/m3)
gstt=gtcs x(1- r)= 9.16x(1 - 0.0051) = 9.11 ((kN/m3)
ĐỘ ẨM LỚP 5b
STT
SỐ HIỆU
W
|W
Music ♫

Copyright: Tài liệu đại học © DMCA.com Protection Status