Báo cáo Tổ chức bộ máy kế toán và hệ thống kế toán tại công ty cổ phần bưu chính Viettel - pdf 18

Download miễn phí Báo cáo Tổ chức bộ máy kế toán và hệ thống kế toán tại công ty cổ phần bưu chính Viettel



MỤC LỤC
LỜI MỞ ĐẦU 1
PHẦN 1: TỔNG QUAN VỀ ĐẶC ĐIỂM KINH TẾ - KĨ THUẬT VÀ TỔ CHỨC BỘ MÁY QUẢN LÍ HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT KINH DOANH CỦA CÔNG TY CỔ PHẦN BƯU CHÍNH VIETTEL 3
1.1. LỊCH SỬ HÌNH THÀNH VÀ PHÁT TRIỂN CỦA CÔNG TY CỔ PHẦN BƯU CHÍNH VIETTEL 3
1.2. ĐẶC ĐIỂM HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT - KINH DOANH CỦA CÔNG TY CỔ PHẦN BƯU CHÍNH VIETTEL 4
1.2.1. Chức năng, nhiệm vụ của công ty cổ phần bưu chính Viettel 4
1.2.2. Đặc điểm hoạt động sản xuất – kinh doanh của công ty cổ phần bưu chính Viettel 5
1.3. TỔ CHỨC BỘ MÁY QUẢN LÍ HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT - KINH DOANH CỦA CÔNG TY CỔ PHẦN BƯU CHÍNH VIETTEL 6
1.4. TÌNH HÌNH TÀI CHÍNH VÀ KẾT QUẢ KINH DOANH CỦA CÔNG TY CỔ PHẦN BƯU CHÍNH VIETTEL 9
PHẦN 2: TỔ CHỨC BỘ MÁY KẾ TOÁN VÀ HỆ THỐNG KẾ TOÁN TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN BƯU CHÍNH VIETTEL 13
2.1. TỔ CHỨC BỘ MÁY KẾ TOÁN TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN BƯU CHÍNH VIETTEL 13
2.2. TỔ CHỨC HỆ THỐNG KẾ TOÁN TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN BƯU CHÍNH VIETTEL 17
2.2.1. Các chính sách kế toán chung 17
2.2.2. Tổ chức vận dụng hệ thống chứng từ kế toán 18
2.2.3. Tổ chức vận dụng hệ thống tài khoản kế toán 20
2.2.4. Tổ chức vận dụng hệ thống sổ sách kế toán 23
2.2.5. Tổ chức hệ thống báo cáo kế toán 25
2.3. TỔ CHỨC KẾ TOÁN CÁC PHẦN HÀNH CỤ THỂ TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN BƯU CHINH VIETTEL 26
2.3.1. Tổ chức hạch toán 26
PHẦN 3: MỘT SỐ ĐÁNH GIÁ VỀ TÌNH HÌNH TỔ CHỨC HẠCH TOÁN KẾ TOÁN TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN BƯU CHÍNH VIETTEL 33
3.1. ĐÁNH GIÁ TỔ CHỨC BỘ MÁY KẾ TOÁN TẠI CÔNG TY 33
3.2. ĐÁNH GIÁ VỀ TỔ CHỨC CÔNG TÁC KẾ TOÁN 34
 
 



Để tải bản Đầy Đủ của tài liệu, xin Trả lời bài viết này, Mods sẽ gửi Link download cho bạn sớm nhất qua hòm tin nhắn.
Ai cần download tài liệu gì mà không tìm thấy ở đây, thì đăng yêu cầu down tại đây nhé:
Nhận download tài liệu miễn phí

Tóm tắt nội dung tài liệu:

g quản trị. Tổ chức thực hiện kế hoạch kinh doanh và phương án đầu tư của công ty. Bổ nhiệm miễn nhiệm các chức danh quản lý trong công ty. Quyết định lương, phụ cấp của người lao động.
Dưới Tổng giám đốc có hai phó tổng giám đốc
Phòng chiến lược kinh doanh có nhiệm vụ đề xuất chiến lược kinh doanh, hàng năm đưa ra các chiến lược kinh doanh tổng thể. Tư vấn cho ban Giám đốc các vấn đề về chi phí cần thiết đầu tư vào mảng nào.
Phòng bán hàng có nhiệm vụ hỗ trợ phòng chiến lược kinh doanh trong việc ra quyết định về số lượng sản phẩm sản xuất, hỗ trợ phòng chăm sóc khách hàng về vấn đề thị hiếu của khách hàng…
Phòng kế hoạch đầu tư có nhiệm vụ cùng với phòng chiến lược kinh doanh kết hợp đưa ra các giải pháp đầu tư hữu hiệu nhất, tính toán các chỉ tiêu tài chính cho phù hợp. Phòng ban này còn có nhiệm vụ liên hệ với phòng kế toán để quyết định các vấn đề liên quan đến tài chính để có thể đầu tư hiệu quả.
Phòng nghiệp vụ đào tạo có nhiệm vụ nâng cao kiến thức nghiệp vụ cho nhân viên ở các phòng ban khác.
Phòng tổ chức lao động có nhiệm vụ tổ chức số lượng lao động ở các phòng ban theo sự điều hành của ban giám đốc và phòng hành chính nhân sự.
Phòng kế toán có mối quan hệ với tất cả các phòng ban khác, bất kỳ khoản chi phí nào các phòng ban đề ra đều phải qua tay phòng kế toán. Phòng kế toán còn có nhiệm vụ xem xét lương cho nhân viên trong các phòng ban khác.
Phòng hành chính nhân sự có nhiệm vụ trong việc tuyển dụng nhân viên ở các phòng ban, tổ chức việc quản lý nhân sự trong toàn công ty, xây dựng quy chế lương, thưởng. Tổ chức các công tác hành chính trong công ty, bảo vệ tài sản.
Phòng IT chịu trách nhiệm tất cả các vấn đề liên quan đến máy móc, phần mềm ở các phòng ban.
1.4. TÌNH HÌNH TÀI CHÍNH VÀ KẾT QUẢ KINH DOANH CỦA CÔNG TY CỔ PHẦN BƯU CHÍNH VIETTEL
Bảng 1: Kết quả kinh doanh trong một số năm gần đây
Chỉ tiêu
ĐVT
Năm 2008
Năm 2007
Năm 2006
Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
đ
226.471.741.834
167.429.157.579
92.128.074.275
Các khoản giảm trừ doanh thu
đ
3.462.163.005
1.544.763.283
1.877.501.066
Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ
đ
223.009.578.829
165.884.394.296
90.250.573.209
Giá vốn hàng bán
đ
205.623.903.712
148.554.020.256
76.928.010.568
Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp dịch vụ
đ
17.385.675.117
17.330.374.040
13.322.562.641
Doanh thu hoạt động tài chính
đ
1.069.193.216
285.570.103
41.896.570
Chi phí tài chính
đ
953
Chi phí bán hàng
đ
193.839.833
Chi phí quản lý doanh nghiệp
đ
13.800.683.662
13.583.430.112
10.225.172.428
Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh
đ
4.460.343.885
4.032.514.031
3.139.286.783
Thu nhập khác
đ
12.583.050.403
76.739.093.446
432.260.895
Chi phí khác
đ
9.555.541.032
77.331.287.256
243.393.199
Lợi nhuận khác
đ
3.027.509.371
(592.193.810)
188.867.696
Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế
đ
7.487.853.256
3.440.320.221
3.328.154.479
Chi phí thuế TNDN hiện hành
đ
2.096.598.912
963.289.662
1.219.935.995
Lợi nhuận sau thuế TNDN
đ
5.391.254.344
2.477.030.559
2.108.218.484
ROE
%
11,3
6,83
56,24
ROA
%
4,66
3,38
2,82
Lao động bình quân
828
913
Thu nhập bình quân
đ/ng/tháng
2.525.388
4.089.948
Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ của công ty từ năm 2006 đến năm 2008 đã tăng đáng kể sau 2 năm từ 92 tỷ lên 226 tỷ tức tăng 59,29%. Kéo theo đó là sự tăng lên đáng kể của lợi nhuận sau thuế từ 2 tỷ lên đến hơn 5 tỷ tức tăng 60%. Tuy nhiên, bên cạnh đó vấn đề về sử dụng chi phí ở công ty còn chưa được tốt, năm 2006 tỷ suất lợi nhuận gộp là 15,6%, năm 2007 là 10,3% và năm 2008 là 8% chứng tỏ chi phí bỏ ra để thu được 100đ doanh thu thuần ngày càng lớn hơn. Điều này chứng tỏ công ty sử dụng chi phí chưa được hiệu quả. Trong năm 2008, trên báo cáo kết quả kinh doanh của công ty xuất hiện thêm chỉ tiêu chi phí tài chính và chi phí bán hàng, có thể thấy rằng công ty đang có chiến lược đầu tư vào lĩnh vực tài chính và chi phí cho bán hàng đang tăng hơn, có thể công ty đã và đang phát triển các chiến lược marketing nhằm tăng doanh thu và lợi nhuận.
Bảng 2: Tình hình tài sản, nguồn vốn trong 3 năm gần đây
Chỉ tiêu
ĐVT
31/12/2008 2008
31/12/2007
31/12/2006
TÀI SẢN
TÀI SẢN NGẮN HẠN
85.542.038.437
65.189.194.260
161.834.710.359
Tiền và các khoản tương đương tiền
17.524.882.967
30.424.830.620
10.797.510.139
Tiền
17.524.882.967
30.424.830.620
10.797.510.139
Các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn
6000.000.000
Đầu tư ngắn hạn
6000.000.000
Các khoản phải thu ngắn hạn
54.369.923.504
30.970.805.048
145.393.236.761
1. Phải thu khách hàng
51.992.285.259
27.495.289.439
403.128.583
2. Trả trước cho người bán
716.424.751
291.880.000
3. Phải thu nội bộ ngắn hạn
570.714.540
116.286.682.653
4. Các khoản phải thu khác
1.661.213.494
2.612.921.069
28.703.425.525
5. Dự phòng phải thu ngắn hạn khó đòi
IV. Hàng tồn kho
4.134.861.556
843.429.160
2.082.948.366
1. Hàng tồn kho
4.134.861.556
843.429.160
2.082.948.366
V. Tài sản ngắn hạn khác
3.512.370.410
2.950.129.432
3.561.015.093
1. Chi phí trả trước ngắn hạn
2. Thuế GTGT được khấu trừ
137.173.084
3. Thuế và các khoản phải thu nhà nước
3.000.000
4. Tài sản ngắn hạn khác
3.512.370.410
2.812.956.348
3.558.015.093
B. TÀI SẢN DÀI HẠN
17.812.669.676
10.058.242.566
2.602.316.927
I. Các khoản phải thu dài hạn
II. Tài sản cố định
15.000.115.150
8.757.023.036
1.893.366.665
1. Tài sản cố định hữu hình
14.560.115.154
8.427.023.036
1.893.366.665
- Nguyên giá
18.017.166.035
10.140.847.106
2.759.134.370
- Giá trị hao mòn luỹ kế
(3.457.050.881)
(1.713.824.070)
(865.767.705)
2. Tài sản cố định vô hình
439.999.996
330.000.000
- Nguyên giá
550.000.000
330.000.000
- Giá trị hao mòn luỹ kế
(110.000.000)
III. Tài sản dài hạn khác
2.812.554.526
1.301.219.530
708.950.262
1. Chi phí trả trước dài hạn
2.680.054.526
1.301.219.530
708.950.262
2. Tài sản dài hạn khác
132.500.000
TỔNG CỘNG TÀI SẢN
103.354.708.113
75.247.436.826
164.437.027.286
NGUỒN VỐN
A. NỢ PHẢI TRẢ
54.366.867.910
38.991.030.050
153.614.952.260
I. Nợ ngắn hạn
53.644.560.595
38.991.030.050
153.614.952.260
1. Phải trả người bán
23.361.616.302
16.016.273.439
26.024.580.726
2. Người mua trả tiền trước
68.181.818
179.718.134
3. Thuế và các khoản phải nộp nhà nước
8.312.954.584
7.235.583.913
4.170.290.805
4. Phải trả người lao động
10.880.375.348
2.672.895.993
4.249.966
5. Chi phí phải trả
2.031.712.045
4.018.166.801
2.219.396.241
6. Phải trả nội bộ
7.709.140.030
5.296.476.390
113.484.747.841
7. Các khoản phải trả, phải nộp khác
1.280.580.468
3.751.633.514
7.531.968.547
II. Nợ dài hạn
722.307.315
1. Phải trả dài hạn khác
600.978.000
2. Dự phòng trợ cấp mất việc làm
121.329.315
B. VỐN CHỦ SỞ HỮU
48.987.840.203
36.256.406.776
10.822.075.026
I. Vốn chủ sở hữu
48.645.987.425
36.569.743.610
10.296.517.380
1. Vốn đầu tư của chủ sở hữu
42.941.894.662
35.442.938.686
10.645.967.920
2. Quỹ đầu tư phát triển
4.931.132.602
1.810.406.136
452.986.106
3. Quỹ dự phòng tài chính
772.960.161
339.525.929
150.995.369
4. Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối
(1.023.127.141)
(953.432.015)
II. Nguồn kinh phí và các quỹ khác
341.852.778
(313.336.834)
525.557.646
1. Quỹ khen thưởng và phúc lợi
341.852.778
(313.336.834)
525.557.646
TỔNG CỘNG NGUỒN VỐN
103.354.708.113
75.247.436.826
164.437.027.286
Trước hết, về tổng thể tình hình tài sản và nguồn vốn của công ty trong...
Music ♫

Copyright: Tài liệu đại học © DMCA.com Protection Status