Thiết kế cấp điện cho 1 xí nghiệp công nghiệp - pdf 18

Download miễn phí Đồ án Thiết kế cấp điện cho 1 xí nghiệp công nghiệp



Mục lục
 
 
· lời nói đầu 1
· Mục lục 3
· Giới thiệu chung về nhà máy
 
Phần I : XÁC ĐỊNH PHỤ TẢI TÍNH TOÁN CHO NHÀ MÁY
1.1 Xác định phụ tải tính toán của phân xưởng 5
1.2. Phụ tải tính toán toàn nhà máy 10
1.3.Xây dựng đồ thị phụ tải 11
 
PHẦN II: THIẾT KẾ MẠNG CAO ÁP CHO NHÀ MÁY
2.1 vị trí trạm phân phối trung tâm 13
2.2 Lựa chọn máy biến áp 14
2.2.1. Chọn dung lượng các máy biến áp 15
2.3. phương án đi dây mạng cao áp 16
2.3.1 Tính toán kinh tế-kỹ thuật lựa chọn phương án tối ưu 17
· Thiết kế chi tiết cho phương án tối ưu 22
 
PHẦN III:THIẾT KẾ MẠNG HẠ ÁP CHO PHÂN XƯỞNG
3.1.Chọn cáp từ tủ phân phối của phân xưởng đến tủ phân phối của MBA 39
3.2.Lựa chọn phần tử mạng hạ áp phân xưởng 41
 
PHẦN 4 :THIẾT KẾ CHIẾU SÁNG CHO PHÂN XƯỞNG 50 PHẦN 5 :BÙ CÔNG SUẤT PHẢN KHÁNG 54
PHẦN 6: TÍNH TOÁN NỐI ĐẤT CHO TRẠM BIẾN ÁP 63
 
 
 
 
 
 
 
 
 



Để tải bản Đầy Đủ của tài liệu, xin Trả lời bài viết này, Mods sẽ gửi Link download cho bạn sớm nhất qua hòm tin nhắn.
Ai cần download tài liệu gì mà không tìm thấy ở đây, thì đăng yêu cầu down tại đây nhé:
Nhận download tài liệu miễn phí

Tóm tắt nội dung tài liệu:

0,4 cú cú Sđm=250 (KVA)
Trạm biến ỏp số 6 B : Cấp điện cho 3 phõn xưởng A , Ư , Y
Tổng cụng suất tớnh toỏn toàn phần của cỏc phõn xưởng A, Ư ,Y
Stt6=279,1871+138,317+230=647,504 (KVA)
Vậy dung luợng mỏy biến ỏp:
SđmB35 ==462,503 (KVA)
Chọn dựng 2 mỏy biến ỏp: 500-10/0,4 cú cú Sđm=500 (KVA)
kết quả chọn mỏy biến ỏp
STT
Tờn trạm
(KVA)
Số mỏy
SđmB(KVA)
1
B (Đ, N)
449,1671
2
400
2
B (G , ễ ,C)
609,447
2
500
3
B (U,T)
385,516
2
315
4
B (O)
222,58
2
160
5
B (ấ , Ơ)
311,857
2
250
6
B (A , Ư , Y)
647,504
2
500
2.3. phương ỏn đi dõy mạng cao ỏp
Vỡ nhà mỏy thuộc hộ loại một nờn ta dựng đường dõy trờn khụng lộ kộp dẫn điện từ trạm BATG về trạm PPTT ,đối với mạng cao ỏp trong nhà mỏy ta dựng cỏp ngầm,từ trạm PPTT đến cỏc trạm biến ỏp phõn xưởng trong nhà mỏy ta dựng cỏp lộ kộp căn cứ vào vị trớ cỏc mỏy biến ỏp và trạm phõn phối trung tõm ta đề ra hai phương ỏn đi dõy mạng cao ỏp
Phương ỏn 1:cỏc trạm biến ỏp được cấp điện trực tiếp từ trạm PPTT
Phương ỏn 2:cỏc trạm biến ỏp xa trạm PPTT được lấy điện thụng qua cỏc trạm ở gần trạm PPTT :
Tớnh khoảng cỏch từ trạm PPTT→BATG
Ta cú trạm PPTT cú tạo độ (107,574;89,93)
Trạm BATG cú tọa độ là (24;501)
→khoảng cỏch là 419,479 (m)
2.3.1 Tớnh toỏn kinh tế-kỹ thuật lựa chọn phương ỏn tối ưu
Chọn tiết diện đường dõy trờn khụng từ trạm biến ỏp trung gian đến trạm phõn phối trung tõm dài 419,479 (m) dung dõy AC lộ kộp
cú thời gian sử dụng cụng suất lớn nhất Tmax=3500h dõy dẫn AC tra bảng được Jkt=1,1
=> Ittnm = =59,607(A)
Fkt = =54,189 (mm2 )
Lựa chọn dõy nhụm lừi thộp tiết diện 70 mm , AC-70
Kiểm tra dõy đó chọn theo điều kiện dũng phỏt núng khi sự cố
Tra bảng dõy AC-70 , cú I=275 (A), khi đứt một dõy ,dõy cũn lại chuyển tải toàn bộ cụng suất cho dõy cũn lại Isc = 2.Itt = 119,214(A)
. so sỏnh với Icp thấy dõy đó chọn thỏa món điều kiện phỏt núng.
Kiểm tra dõy theo điều kiện tổn thất điện ỏp
Với dõy AC-70
cú khoảng cỏch trung bỡnh hỡnh học là D=1,25(m) tra bảng được ro=0,43/km ,xo=0,41 /km
DU==25,653V
DU < DUcp= 5%Uđm = 500V thỏa món điều kiện cho phộp tổn thất điện ỏp
tiết diện dõy phải chọn là dõy AC-70
Tớnh toỏn kỹ thuật cho hai phương ỏn
Phương ỏn 1:
Hỡnh 2.1 Sơ đồ đi dõy mạng cao ỏp nhà mỏy phương ỏn 1
Chọn cỏp cho phương ỏn 1
chọn cỏp từ trạm PPTT đến BAPX 1(khoảng cỏch :103,3m)
ImaxB1==12,97(A)
với cỏp đồng Tmax=3500h tra bảng Jkt=3,1(A/mm2)
Fkt==4,18 mm2
chọn cỏp XLPE cú tiết diện tối thiểu 16 mm2 →2 XLPE(3.16)
Tớnh toỏn tương tự với cỏc đường cỏp khỏc được kết quả ghi trong bảng(vỡ cỏp được chọn vượt cấp nờn khụng cần kiểm tra theo ∆U và Icp)
Bảng :kết quả chọn cỏp cao ỏp cho phương ỏn 1
đường cỏp
F(mm2)
l(m)
Đơn giỏ(vnđ/m)
Thành tiền
PPTT→B1
16
103,3
48000
4958400
PPTT→ B2
16
49,74
48000
2387520
PPTT→B3
16
47,68
48000
2288640
PPTT→B4
16
53,56
48000
2570880
PPTT→ B5
16
72,67
48000
3488160
PPTT→B6
16
112,53
48000
5401440
Vỡ tất cả cỏc đường dõy đều d cỏp lộ kộp nờn l=2l1(l1:k/c giữa cỏc phõn xưởng và trạm PPTT) =>tổng K=42190080 (vnđ)
Tiếp theo xỏc định tổn thất cụng suất tỏc dụng cho phương ỏn 1
Tớnh theo cụng thức DP = .R.10-3 kW
Tổn thất DP trờn đoạn từ PPTT-B1:
DP = .R.10-3 ==0,613(KW)
Tương tự tớnh toỏn với cỏc đoạn cũn lại ta cú bảng sau :
Bảng kết quả tớnh toỏn ∆P phương ỏn 1
đường cỏp
2.l(m)
(KVA)
ro(/km)
U (KW)
DP(KW)
PPTT→B1
206,6
449,1671
1,47
10
0,613
PPTT→ B2
99,48
609,447
1,47
10
0,543
PPTT→B3
95,36
385,516
1,47
10
0,208
PPTT→B4
107,12
222,58
1,47
10
0,078
PPTT→ B5
145,34
311,857
1,47
10
0,208
PPTT→B6
225,06
647,504
1,47
10
1,387
tổng phương ỏn 1 là 3,037(kw)
với Tmax=3500h , Cos=0,775331
=> = (0,124+Tmax.10-4)2.8760=1968,16 h
chi phớ tớnh toỏn hàng năm của phương ỏn 1 là:
Z1=(avh+atc)K+C. .
==(avh+atc)K+Y
Từ Tmax = 3500 h; lấy cỏc giỏ trị: avh =0,1 ;atc=0,125;C=750(đồng/kwh)
Trong đú:
avh _hệ số vận hành
atc_hệ số tiờu chuẩn( hệ số thu hồi vốn đầu tư); atc=
với Ttc là thời gian thu hồi vốn đầu tư lấy bằng 8 năm
C_giỏ thành 1kwh tổn thất điện năng
Z1 =(0,1+0,125). 42190080+750.3,037. 1968,16=13975744(đ)
Phương ỏn 2
Sơ đồ:
Hỡnh 2.2 sơ đồ đi dõy mạng cao ỏp nhà mỏy phương ỏn 2
Chọn cỏp cho phương ỏn 2
Chọn cỏp từ B1-B2(khoảnh cỏch :69,35(m)
ImaxB12==12,97(A)
với cỏp đồng Tmax=3500h tra bảng Jkt=3,1(A/mm2)
Fkt==4,18 mm2
chọn cỏp XLPE cú tiết diện tối thiểu 16 mm2 →2 XLPE(3.16)
Tương tự tớnh toỏn với cỏc chặn cũn lại được bảng :
đường cỏp
F(mm2)
l(m)
Đơn giỏ(vnđ/m)
Thành tiền
B1→B2
16
69,35
48000
4958400
PPTT→ B2
16
49,74
48000
2387520
PPTT→B3
16
47,68
48000
2288640
PPTT→B4
16
53,56
48000
2570880
PPTT→ B5
16
72,67
48000
3488160
B6→B5
16
48,166
48000
5401440
Tổng K=32751936 (vnđ)
Xỏc định tổn thất tỏc dụng DP cho phương ỏn 2
Tớnh toỏn tương tự như phương ỏn 1 với cỏc chặn của phương ỏn 2 ta được bảng
đường cỏp
2.l(m)
(KVA)
ro(/km)
U (KW)
DP(KW)
B1→B2
138,7
449,1671
1,47
10
0,411
PPTT→ B2
99,48
1058,614
1,47
10
1,639
PPTT→B3
95,36
385,516
1,47
10
0,208
PPTT→B4
107,12
222,58
1,47
10
0,078
PPTT→ B5
145,34
959,361
1,47
10
1,9664
B6→B5
96,332
647,504
1,47
10
0,594
tổng phương ỏn 2 là 4,8964(kw)
chi phớ tớnh toỏn hàng năm của phương ỏn 2 là:
Z2=(avh+atc)K+C. .
=(avh+atc)K+Y
Từ Tmax = 3500 h; lấy cỏc giỏ trị: avh =0,1 ;atc=0,125;C=750(đồng/kwh)
Z=(0,1+0,125). 32751936+750. 4,8964. 1968,16=14596859(đ)
So sỏnh kinh tế 2 phương ỏn mạng cỏp cao ỏp
Phương ỏn
K (đồng)
Yi (đồng)
Z (đồng)
PA1
42190080
4482976
6079547,714
PA2
32751936
7227674
6092159,864
Qua bảng ta xột tỷ số:
T = (năm)
Ta thấy: T =3,438<Ttc =8 (năm)
So sỏnh 2 phương ỏn ta quyết định chọn phương ỏn 1 là phương ỏn tối ưu mạng cao ỏp , phương ỏn này khụng những cú Z nhỏ mà cũn dễ vận hành sữa chửa do đi tuyến cỏp hỡnh tia
Thiết kế chi tiết cho phương ỏn tối ưu
Sơ đồ trạm PPTT
Trạm phân phối trung tâm là nơi trực tiếp nhận điện từ hệ thống về để cung cấp điện cho nhà máy, do đó việc lựa chọn sơ đồ nối dây của trạm có ảnh hưởng lớn và trực tiếp đến vấn đề an toàn cung cấp điện cho nhà máy. Sơ đồ cần thoả mãn các điều kiện cơ bản như: đảm bảo liên tục cung cấp điện theo yêu cầu của phụ tải, phải rõ ràng, thuận tiện trong vận hành và xử lýsự cố, an toàn lúc vận hành và sửa chữa, hợp lý về mặt kinh tế trên cơ sở đảm bảo các yêu cầu kỹ thuật.
Nhà máy Đồng hồ chính xác được xếp vào phụ tải loại I, do tính chất quan trọng của nhà máy nên trạm phân phối được cung cấp bởi hai đường dây với hệ thống 1 thanh góp có phân đoạn, liên lạc giữa hai phân đoạn của thanh góp bằng máy cắt hợp bộ. Trên mỗi phân đoạn thanh góp đặt một máy biến áp đo lường ba pha năm trụ có cuộn tam giác hở báo chạm đất 1 pha trên cáp 10 kV. Để chống sét từ đường dây truyền vào trạm đặt chống sét van trên mỗi phân đoạn thanh góp. Máy biến dòng được đặt trên tất cả các lộ vào ra của trạm có tác dụng biến đổi dòng điện lớn (sơ cấp) thành dòng điện 5 A để cung cấp cho các công cụ đo lường và bảo vệ.
MCLL
TG1
TG2
Hình 2.3 Sơ đồ Trạm phân phối trung tâm
Tủ BU

CSV
Hình 2.4 Sơ đồ ghép nối trạm PPTT
Dao cách lycó ...
Music ♫

Copyright: Tài liệu đại học © DMCA.com Protection Status