Quản lý giáo viên trường đại học - pdf 18

Download miễn phí Đồ án Quản lý giáo viên trường đại học



MỤC LỤC
MỤC LỤC .2
I. Khảo sát hệthống và phân tích hiên trạng hệthống . 3
1. Khảo sát hệthống . 3
2. Phân tích hiện trạng hệthống 3
II. Phân tích yêu cầu .3
1. Yêu cầu chức năng . .3
2. Yêu cầu phi chức năng .4
III. Phân tích hệthống 4
1. Mô hình thực thểERD .4
a. Xác định các thực thể .4
b. Mô hình ERD .7
2. Chuyển mô hình ERD thành mô hình quan hệ .8
3. Mô tảchi tiết cho các quan hệ .8
4. Mô tảbảng tổng kết .15
a. Tổng kết quan hệ .15
b. Tổng kết thuộc tính . 16
IV. Thiết kếgiao diện . 17
1. Các menu chính của giao diện 17
2. Mô tảForm .20
V. Thiết kếô xửlý .40
VI. Đánh giá ưu khuyết 55



Để tải bản Đầy Đủ của tài liệu, xin Trả lời bài viết này, Mods sẽ gửi Link download cho bạn sớm nhất qua hòm tin nhắn.
Ai cần download tài liệu gì mà không tìm thấy ở đây, thì đăng yêu cầu down tại đây nhé:
Nhận download tài liệu miễn phí

Tóm tắt nội dung tài liệu:

n, học vị, học hàm của một giáo viên thì ta tìm được thông
tin của giáo viên đó.
- Theo khoa , bộ môn
Dựa vào mỗi khoa, mỗi bộ môn ta tìm kiếm được số lượng giáo viên ở
khoa , bộ môn đó cùng với thông tin của từng giáo viên.
- Theo hình thức giảng dạy
Dựa vào hình thức giảng dạy ta tìm kiếm được thông tin của những giáo
viên ở hình thức giảng dạy đó.
c. Thống kê:
- Theo học vị , học hàm
Dựa vào học vị, học hàm ta hống kê được số lượng giáo viên ở học vị,
học hàm đó.
- Theo khoa, bộ môn
Dựa vào mỗi khoa, mỗi bộ môn ta thốn kê được số lượng giáo viên ở
học vị, học hàm đó.
- Theo hình thức giảng dạy
Dựa vào từng hình thức giảng dạy ta thống kê được số lượng giáo viên ở
hình thức giảng dạy đó.
d. Quản trị hệ thống dữ liệu
- Lưu trữ và phục hồi dữ liệu.
- Kết thúc chương trình.
2. Yêu cầu phi chức năng
Hệ thống có khả năng bảo mật và phân quyền
III. Phân tích hệ thống
1. Mô hình thực thể ERD
a) Xác định các thực thể
1) Thực thể 1 : GV
Các thuộc tính:
- Mã số giáo viên(MSGV): đây là thộc tính khóa, nhờ thuộc tính này ta phân biệt được
giáo viên này với giáo viên khác
- Họ tên(HoTen): mô tả tên giáo viên
Quản lý Giáo Viên Trường Đại học
5
- Năm sinh(NaSinh)
- Giới tính(GT)
- Tham gia(ThGia): mô tả hình thức giảng dạy của giáo viên
- Mã số học vị(MSHV)
- Mã số trường(MST)
- Mã số khoa(MSK)
- Mã số bô môn(MSBM)
2) Thực thể 2 : GV_HV_NDT
Các thuộc tính:
- Mã số học vị(MSHV): đây là thộc tính khóa, nhờ thuộc tính này ta phân biệt được học
vị này với học vị khác
- Mã số trường(MST): đây cũng là thuộc tính khóa
- Thời gian đạt học vị(TgiandatHV)
3) Thực thể 3 : HV
Các thộc tính:
- Mã số học vị(MSHV): đây là thộc tính khóa, nhờ thuộc tính này ta phân biệt được học
vị này với học vị khác
- Tên học vị(TenHV)
4) Thực thể 4 : NOIDAOTAO
- Mã số trường(MST): đây là thuộc tính khóa để phân biệt trường này với trường khác
- Tên trường(TenTr)
- Thành phố(TP)
- Quốc gia(QG)
5) Thực thể 5 : KHOA
- Mã số khoa(MSK): đây là thuộc tính khóa để phân biệt khoa này với khoa khác
- Ten khoa(TenKH)
- Mã số giá viên(MSGV)
6) Thực thể 6 : CHUCVU_KHOA
- Mã số khoa(MSK): đây là thuộc tính khóa để phân biệt khoa này với khoa khác
- Mã số giáo viên(MSGV)
- Thời gian bắt đầu(Tgianbd): đây là thuộc tính khóa
- Thời gian kết thúc(Tgiankt)
7) Thực thể 7: BOMON
Các thuộc tính:
- Mã số bộ môn(MSBM): đây là thuộc tính khóa để phân biệt bộ môn này vối bộ môn
khác
- Tên bộ môn(TenBM)
- Mã số giáo viên(MSGV)
8) Thực thể 8 : CHUCVU_BOMON
Các thuộc tính:
- Mã số bộ môn(MSBM): đây là thuộc tính khóa để phân biệt bộ môn này với bộ môn
khác
- Mã số giáo viên(MSGV)
- Thời gian bắt đầu(Tgianbd): đây là thuộc tính khóa
- Thời gian kết thúc(Tgiankt)
9) Thực thể 9 : HOCHAM
Các thuộc tính:
- Mã số học hàm(MSHH): đây là thuộc tính khóa để phân biệt học hàm này với họ hàm
khác
Quản lý Giáo Viên Trường Đại học
6
- Tên học hàm(TenHH)
10) Thực thể 10 : GV_HH
Các thuộc tính:
- Mã số giáo viên(MSGV): đây là thộc tính khóa, nhờ thuộc tính này ta phân biệt được
giáo viên này với giáo viên khác
- Mã số học hàm(MSHH): đây là thuộc tính khóa để phân biệt học hàm này với họ hàm
khác
- Thời gian(Tgian): thời gian đạt học hàm
11) Thực thể 11 : MONHOC
Các thuộc tính:
Mã số môn học(MSMH): đây là thuộc tính khóa để phân biệt môn học này với môn học
khác
- Tên môn học(TenMH)
- Thời gian lý thuyết(Tgianlt)
- Thời gin thực hành(Tgianth)
12) Thực thể 12 : GV_MONHOC
Các thuộc tính:
- Mã số môn học(MSMH): đây là thuộc tính khóa để phân biệt môn học này môn học
với khác
- Mã số giáo viên(MSGV)
- Thời gian bắt đầu(Tgianbd): đây là thuộc tính khóa
- Thời gian kết thúc(Tgiankt)
13) Thực thể 13 : KHOA_BOMON
Các thuộc tính:
- Mã số khoa(MSK): đây là thuộc tính khóa để phân biệt khoa này với khoa khác
- Mã số bộ môn(MSBM): đây là thuộc tính khóa để phân biệt bộ môn này với bộ môn
khác
Quản lý Giáo Viên Trường Đại học
7
b) Mô hình ERD
GIAOVIE
MSGV
HoTen
NaSinh
GT
ThGia
KHOA
MSK
TenKh
BOMON
MSBM
TenBM
HOCHAM
MSHH
TenHH
MONHOC
MSMH
TenMH
Tglt
Tgth
HOCVI
MSHV
TenHV
NOIDAOTAO
MST
TenTr
TP
QG
thuộc
thuộc
thuộc
thuộc
Chức vụ
Tgian bđ
thuộc
Chức vụ
Tgian kt
Tgian bđ
Tgian kt

Tgian đạt
Tham gia
Tgian bđ
Tgian kt
có Tgian đạt hv
CVI N IDA TA
I OVIEN B
H
(1,n) (1,n)
(1,n)
(1,n) (1,n)
(1,n)
(1,n) (1,n)
(1,n)
(1,n) (1,n)
(0,n)
(0,n)
(1,n)
(0,1)
(0,1)
(0,1)
(0,1)
(1,n) (0,1)
M C
Quản lý Giáo Viên Trường Đại học
8
2. Chuyển mô hình ERD thành mô hình quan hệ
GV(MSGV,HoTen,NaSinh,GT,ThGia,MSHV,MST,MSK,MSBM)
GV_HV_NDT(MSHV,MST,TgiandatHV)
HV(MSHV,TenHV)
NOIDAOTAO(MST,TenTr,TP,QG)
KHOA(MSK,TenKh,MSGV)
CHUCVU_KHOA(MSGV,MSK,Tgianbd,Tgiankt)
BOMON(MSBM,TenBM,MSGV)
CHUCVU_BOMON(MSGV,MSBM,Tgianbd,Tgiankt)
HOCHAM(MSHH,TenHH)
GV_HOCHAM(MSGV,MSHH,Tgian)
MONHOC(MSMH,TenMH,Tgianlt,Tgianth)
GV_MONHOC(MSGV,MSMH,Tgianbd,Tgiankt)
KHOA_BOMON(MSK,MSBM)
3. Mô tả chi tiết cho các quan hệ
3.1 Quan hệ Giáo Viên
GV(MSGV,HoTen,NaSinh,GT,ThGia,MSHV.MST,MSK,MSBM)
Tên quan hệ : GIAOVIEN
Ngày : 10-06-2008
STT Tên thuộc tính Diễn giải Kiểu dl Số Byte MGT Loại DL Ràng buộc
1 MSGV Mã số giáo viên CT 10 B PK
2 HoTen Họ tên giáo viên CĐ 30 B
3 NaSinh Năm sinh N 8 B
4 GT Giới tính SN 1 [0,1] B
5 ThGia Hình thức giảng dạy CĐ 8 B
6 MSHV Mã số học vị CT 5 B FK
7 MST Mã số trường CT 10 B FK
8 MSK Mã số khoa CT 8 B FK
9 MSBM Mã số bộ môn CT 8 B FK
Tổng số byte : 88
Khối lượng :
Số dòng tối thiểu : 200
Số dòng tối đa : 400
Kích thướt tối thiểu : 200 × 88 = 17600 byte = 17.6 KB
Kích thướt tối đa : 400 × 88 = 35200 byte = 35.2 KB
Quản lý Giáo Viên Trường Đại học
9
Đối với kiểu chuổi :
MSGV : Cố định, không mã Unicode.
HoTen : Không cố định, mã Unicode.
ThGia : Không cố định, mã Unicode.
MSHV : Cố định, không mã Unicode.
MST : Cố định, không mã Unicode.
MSK: Cố định, không mã Unicode.
MSBM : Cố định, không mã Unicode.
Với thuộc tính : Giói tính : GT = 0 : nam.
GT = 1 : nữ.
3.2 Quan hệ Giáo viên - Học Vị – Nơi ĐàoTạo
GV_HV_NDT(MSHV,MST,TgiandatHV)
Tên quan hệ: GV_HV_NDT
Ngày : 10-06-2008
STT
Tên thuộc
tính Diễn giải Kiểu dl Số Byte MGT Loại DL Ràng buộc
1 MSHV Mã số học vị CT 5 B PK
2 MST Mã số trường CT 10 B PK
3 TgiandatHV Thời gian đạt học vị N 8 B
Tổng số byte : 23
Khối lượng :
Số dòng tối thiểu : 200
Số dòng tối đa : 400
Kích thước tối thiểu : 200 × 23 = 4600 byte = 4.6 KB.
Kích thước tối đa : 400 × 23 = 9200 byte = 9.2 KB.
Đối với kiểu chuỗi :
MSHV : Cố định, không mã Unicode.
MST : Cố định, Không mã Unicode.
3.3 Quan hệ học vị
HV(MSHV,TenHV)
Tên quan hệ: HV
Ngày : 10-06-2008
STT Tên thuộc tính Diễn giải Kiểu dl Số Byte MGT Loại DL Ràng buộc
1 MSHV Mã số học vị CT 5 B PK
2 TenHV Tên học vị CĐ 10 B
Quản lý Giáo Viên Trường Đại học
10
Tổng số byte : 15
Khối lượng :
Số dòng tối thiểu : 200
Số dòng tối đa : 400
Kích thước tối thiểu : 200 × 15 = 3000 byte = 3 KB
Kích thước tối đa : 400 × 15 = 6000 byte = 6 KB
Đối với kiểu chuỗi :
MSHV : Cố định, không mã Unicode.
TenHV : Không cố định, mã U...
Music ♫

Copyright: Tài liệu đại học © DMCA.com Protection Status