Trung tâm liên hợp Gia Cư, thương mại và khách sạn Wooshu Plaza - pdf 18

Download miễn phí Luận văn Khóa luận Trung tâm liên hợp Gia Cư, thương mại và khách sạn Wooshu Plaza



MỤC LỤC
 
TÓM TẮT LUẬN VĂN 1
PHẦN I : KIẾN TRÚC
CHƯƠNG 1 TỔNG QUAN VỀ CÔNG TRÌNH
1.1. Giới thiệu 2
1.2. Đặc điểm công trình 3
1.3. Nội dung xây dựng 4
1.4. Giải pháp kiến trúc 4
1.5. Giải pháp kết cấu 7
1.6. Hệ thống hạ tầng kĩ thuật 8
PHẦN II : KẾT CẤU
CHƯƠNG 2 THIẾT KẾ SÀN ĐIỂN HÌNH
2.1. Chọn sơ bộ tiết diện các cấu kiện 11
2.1.1. Bố trí hệ dầm 11
2.1.2. Chọn sơ bộ tiết diện sàn 11
2.1.3. Chọn sơ bộ tiết diện dầm 11
2.2. Mặt bằng sàn và sơ đồ tính 11
2.2.1. Mặt bằng 11
2.2.2. Sơ đồ tính 12
2.3. Tải trọng tác dụng 12
2.3.1. Tĩnh tải 12
2.3.2. Hoạt tải 13
2.4. Xác định nội lực các ô sàn 13
2.4.1. Các ô bản kê 13
2.4.2. Các ô bản dầm 15
2.5. Tính toán và bố trí cốt thép cho các ô bản 15
2.5.1. Bản kê làm việc 2 phương 15
2.5.2. Bản dầm 17
2.6. Kiểm tra sàn theo trạng thái tới hạn thứ 2 18
2.6.1. Kiểm tra nứt 18
2.6.2. Tính bề rộng khe nứt 23
2.6.3. Kiểm tra võng 25
CHƯƠNG 3 KẾT CẤU CẦU THANG
3.1 Kết cấu cầu thang 28
3.1.1 Đặc trưng hình học 28
3.1.2 Tải trọng tính toán 28
3.1.3 Sơ đồ tính 30
3.1.4 Nội lực 31
3.1.5 Tính toán cốt thép 33
3.1.6 Kiểm tra độ võng cầu thang 33
CHƯƠNG 4 KHUNG KHÔNG GIAN
4.1. Khái quát về hệ kết cấu tòa nhà 37
4.2. Chọn sơ bộ kích thước tiết diện 38
4.2.1. Chọn sơ bộ kích thước dầm 38
4.2.2. Chọn sơ bộ kích thước cột 38
4.2.3. Chọn sơ bộ kích thước vách 39
4.3. Tính toán tải trọng 39
4.3.1. Tải trọng truyền từ sàn 39
4.3.2. Hoạt tải truyền từ sàn 40
4.3.3. Tải trọng gió 41
4.4. Tổ hợp tải trọng 46
4.5. Phân tích kết quả từ ETABS 46
4.5.1. Đánh giá kết quả từ ETABS 47
4.6. Tính toán cốt thép cho các cấu kiện khung trục 5 54
4.6.1. Chọn nội lực nguy hiểm tính thép 54
4.6.2. Tính toán cốt thép cột 54
4.6.3. Tính toán cốt thép dầm 63
4.6.4. Tính toán đoạn neo cốt thép 68
PHẦN III : NỀN MÓNG CÔNG TRÌNH
CHƯƠNG 5 THỐNG KÊ ĐỊA CHẤT
5.1. Lý thuyết thống kê 70
5.1.1. Xử lý thống kê địa chất để tính toán nền móng 70
5.1.2. Phân chia đơn nguyên địa chất 70
5.1.3. Đặc trưng tiêu chuẩn 71
5.1.4. Đặc trưng tính toán 72
5.2. Thống kê số liệu 74
5.2.1. Mô tả và phân loại các lớp đất 74
5.2.2. Kết quả thống kê 77
CHƯƠNG 6 TÍNH TOÁN MÓNG CỌC BÊ TÔNG CỐT THÉP
6.1. Nguyên tắc cơ bản trong tính toán 80
6.2. Dữ liệu tính toán 81
6.2.1. Điều kiện địa chất công trình 81
6.2.2. Các thông số chung 82
6.2.3. Đặc trưng vật liệu 83
6.3. Tính sức chịu tải của cọc đơn 83
6.3.1. Sức chịu tải của cọc theo độ bền của vật liệu 83
6.3.2. Sức chịu tải của cọc theo đất nền 86
6.4. Mặt bằng bố trí móng 92
6.5. Tính móng M1 92
6.5.1. Sức chịu tải của cọc 92
6.5.2. Tính toán phản lực cột lên móng 92
6.5.3. Bố trí cọc và kích thước móng 93
6.5.4. Kiểm tra tải trọng tác dụng lên cọc 94
6.5.5. Kiểm tra sức chịu tải của nhóm cọc 95
6.5.6. Kiểm tra ổn định nền dưới móng khối quy ước 95
6.5.7. Kiểm tra xuyên thủng cho đài cọc 99
6.5.8. Tính toán cốt thép cho đài cọc 99
6.6. Tính móng M2 100
6.6.1. Sức chịu tải của cọc 100
6.6.2. Phản lực chân cột 101
6.6.3. Xác định số lượng cọc và bố trí cọc 101
6.6.4. Kiểm tra tải trọng tác dụng lên cọc 102
6.6.5. Kiểm tra sức chịu tải của nhóm cọc 103
6.6.6. Kiểm tra ổn định nền dưới móng khối quy ước 103
6.6.7. Kiểm tra xuyên thủng cho đài cọc 107
6.6.8. Tính toán cốt thép cho đài cọc 107
6.7. Tính móng M4 108
6.7.1. Sức chịu tải của cọc 108
6.7.2. Phản lực chân cột 108
6.7.3. Xác định số lượng cọc và bố trí cọc 109
6.7.4. Kiểm tra tải trọng tác dụng lên cọc 110
6.7.5. Kiểm tra sức chịu tải của nhóm cọc 111
6.7.6. Kiểm tra ổn định nền dưới móng khối quy ước 111
6.7.7. Kiểm tra xuyên thủng cho đài cọc 115
6.7.8. Tính toán cốt thép cho đài cọc 115
6.8. Tính móng M3 dưới lõi thang máy 116
6.8.1. Phản lực vách 116
6.8.2. Xác định số lượng cọc và bố trí cọc 116
6.8.3. Kiểm tra tải trọng tác dụng lên cọc 117
6.8.4. Kiểm tra sức chịu tải của nhóm cọc 119
6.8.5. Kiểm tra ổn định nền dưới móng khối quy ước 119
6.8.6. Kiểm tra xuyên thủng cho đài cọc 123
6.8.7. Tính toán cốt thép cho đài cọc 124
 
6.9. Kiểm tra cọc chịu tải ngang 126
6.10. Kiểm tra ổn định nền quanh cọc 133
6.11. Kiểm tra thép trong cọc 134
6.11.1. Kiểm tra khi cọc chịu tải ngang 134
6.11.2. Kiểm tra trong điều kiện cẩu lắp 134
6.11.3. Kiểm tra trong điều kiện dựng cọc 135
CHƯƠNG 7 TÍNH TOÁN MÓNG CỌC KHOAN NHỒI
7.1. Dữ liệu tính toán 137
7.1.1. Điều kiện địa chất 137
7.1.2. Các thông số chung 138
7.1.3. Đặc trưng vật liệu 139
7.2. Sức chịu tải theo vật liệu 139
7.3. Tính sức chịu tải theo đất nền 139
7.3.1. Sức chịu tải của cọc theo chỉ tiêu cơ lý 140
7.3.2. Sức chịu tải của cọc theo chỉ tiêu cường độ 142
7.3.3. Sức chịu tải cọc theo thí nghiệm xuyên tiêu chuẩn SPT 143
7.3.4. Biểu đồ sức chịu tải cọc theo độ sâu 144
7.4. Mặt bằng bố trí móng 146
7.5. Tính móng M1 146
7.5.1. Sức chịu tải của cọc 146
7.5.2. Tính toán phản lực cột lên móng 146
7.5.3. Bố trí cọc và kích thước móng 147
7.5.4. Kiểm tra tải trọng tác dụng lên cọc 148
7.5.5. Kiểm tra độ lún móng cọc 151
7.5.6. Tính toán cốt thép cho đài cọc 153
7.5.7. Kiểm tra cọc chịu tải ngang 153
7.6. Tính móng M2 161
7.6.1. Sức chịu tải của cọc 161
7.6.2. Tính toán phản lực cột lên móng 161
7.6.3. Bố trí cọc và kích thước móng 162
7.6.4. Kiểm tra tải trọng tác dụng lên cọc 163
7.6.5. Kiểm tra độ lún móng cọc 167
7.6.6. Tính toán cốt thép cho đài cọc 168
7.6.7. Kiểm tra cọc chịu tải ngang 170
7.7. Tính móng M3(Móng bè dưới lõi cứng) 170
7.7.1. Sức chịu tải của cọc 170
7.7.2. Phản lực vách lên móng 170
7.7.3. Bố trí cọc và kích thước móng 171
7.7.4. Kiểm tra tải trọng tác dụng lên cọc 171
7.7.5. Kiểm tra độ lún móng cọc 174
7.7.6. Tính toán cốt thép cho đài cọc 176
7.7.7. Kiểm tra cọc chịu tải ngang 178
CHƯƠNG 8 SO SÁNH LỰA CHỌN PHƯƠNG ÁN MÓNG
8.1. Khối lượng thép và bê tông 188
8.1.1. Phương án móng cọc bê tông cốt thép 188
8.1.2. Phương án móng cọc khoan nhồi 189
8.2. Lựa chọn phương án móng 190
CHƯƠNG 9 THIẾT KẾ TƯỜNG VÂY
VÀ BIỆN PHÁP THI CÔNG TẦNG HẦM
9.1. Mô hình đặc điểm công trình tiếp cận 192
9.1.1. Mô tả về hố đào và tường chắn công trình 192
9.1.2. Trình tự thi công hố đào 193
9.2. Mô tả địa chất công trình 194
9.3. Các thông số đầu vào chương trình Plaxis 195
9.3.1. Bảng tổng hợp các thông số đầu vào 197
9.3.2. Các thông số của tường vây 198
9.3.3. Các thông số do các công trình xung quanh 198
9.4. Tính toán biến dạng, nội lực và biến dạng hố đào 198
9.4.1. Mô hình với bài toán Plaxis 198
9.4.2. Các bước tính toán 199
9.4.3. Phân tích ổn định thành hố đào mặt cắt A-A 199
9.5. Nhận xét và giải thích hiện tượng thông qua lộ trình ứng suất 202
9.6. Thiết kế và kiểm tra thép trong tường vây 204
9.6.1. Tính toán cốt dọc 204
9.6.2. Tính toán cốt đai 205
CHƯƠNG 10 QUY TRÌNH VÀ BIỆN PHÁP KỸ THUẬT THI CÔNG
CỌC KHOAN NHỒI
10.1. Mở đầu 206
10.1.1. Sơ lược về công trình 206
10.1.2. Đánh giá thuận lợi và khó khăn 206
10.2. Phương án tổ chức thi công 206
10.3. Quy trình và biện pháp thi công cọc khoan nhồi 208
10.3.1. Bước 1 208
10.3.2. Bước 2 209
10.3.3. Bước 3 212
10.3.4. Bước 4 213
10.3.5. Bước 5 213
10.3.6. Bước 6 214
10.3.7. Bước 7 215
10.3.8. Bước 8 218
10.3.9. Bước9 219
10.4. An toàn lao động, vệ sinh môi trường, phòng cháy chữa cháy, an ninh công trường 219
10.4.1. An toàn lao động 219
10.4.2. Vệ sinh công trường 221
10.4.3. An toàn phòng cháy chữa cháy 221
10.4.4. An ninh trên công trường 222
TÀI LIỆU THAM KHẢO 223
 
 
 
 
 
 



Để tải bản Đầy Đủ của tài liệu, xin Trả lời bài viết này, Mods sẽ gửi Link download cho bạn sớm nhất qua hòm tin nhắn.
Ai cần download tài liệu gì mà không tìm thấy ở đây, thì đăng yêu cầu down tại đây nhé:
Nhận download tài liệu miễn phí

Tóm tắt nội dung tài liệu:

góc với mặt đón gió.
+ Mặt bằng khối nhà hình chữ nhật hình vẽ , ta xét đến 4 loại gió XA, XB, YA, YB.
Dưới tác dụng của XA,XB diện truyền tải là 19.7m.
Tương tự cho các đại lượng YA , YB còn lại, ta có các diện truyền tải là: 53.6m
Thành phần tĩnh
Giá trị tính tải phân bố trên 1đơn vị diện tích toán: wtt t = n wokc (kN/ m2) (2.4)
Trong đó:
w là giá trị tải gió phân bố trên diện tích
W là giá trị tải gió tập trung tại cao trình sàn
w0 - tải trọng gió tiêu chuẩn phân bố theo diện tích phụ thuộc vào vùng áp lực gió. Công trình được xây dựng ở TP.Hồ Chí Minh thuộc vùng áp lực gió IIA và thuộc vùng chịu ảnh hưỏng yếu của gió bão (tra theo TCXDVN 2737-1995). Do đó giá trị áp lực gió tiêu chuẩn là : w0 = 83 (daN/m2) = 0.83 (kN/m2)
k - hệ số xét đến sự thay đổi áp lực gió theo độ cao (Tra bảng 5 –TCXDVN 2737-1995, chọn k theo dạng địa hình A ).
n =1,2 - hệ số độ tin cậy của tải trọng
c = 0.8 + 0.6 = 1.4 - hệ số khí động (đối với mặt đón gió c = +0.8, đối với mặt hút gió c = -0.6 ).
Giá trị tính toán thành phần tĩnh của tải trọng gió qui về lực tập trung tại các cao trình sàn được tính bằng cách lấy giá trị phân bố trên diện tích nhân với diện tích đón gió. Giá trị tập trung tại cao trình tầng theo phương X có giá trị bằng nhau cho cả 2 khối nhà kí hiệu là WtttX, tương tự theo phương Y kí hiệu WtttY.
WtttX= wtt t x Sđón gió (kN)
Tầng
Chiều cao tầng ht (m)
Bề rộng đón gió phương X Dx (m)
Bề rộng đón gió phương Y Dy (m)
Cao trình sàn zj (m)
Hệ số độ cao k
Thành phần tĩnh Wj (KN)
Phương X
Phương Y
trệt
4.5
19.2
53.6
1
0.540
83.58
103.91
1
3.8
19.2
53.6
5.5
0.626
69.81
86.79
2
3.8
19.2
53.6
9.3
0.695
77.47
96.32
3
3.8
19.2
53.6
13.1
0.750
83.54
103.86
4
3.8
22.2
53.6
16.9
0.793
88.35
109.84
5
4.3
22.2
53.6
20.7
0.827
92.16
114.58
6
4.3
22.2
53.6
25
0.859
95.77
119.07
7
3.2
22.2
53.6
29.3
0.892
99.36
123.53
8
3.2
22.2
53.6
32.5
0.920
102.57
127.52
9
3.2
22.2
53.6
35.7
0.949
105.78
131.51
10
3.2
22.2
53.6
38.9
0.976
108.77
135.22
11
3.2
22.2
53.6
42.1
0.998
111.17
138.22
12
3.2
22.2
53.6
45.3
1.019
113.58
141.21
13
4.2
22.2
53.6
48.5
1.039
115.79
143.95
Sân Thượng
3.6
22.2
53.6
52.7
1.058
124.45
154.73
Mái
1.7
22.2
53.6
56.3
1.066
54.46
67.71
Bảng 4.6. Giá trị tính toán thành phần tĩnh của tải trọng gió tập trung tại cao trình sàn
Thành phần động
Cơ sở lý thuyết
Công trình có độ cao trên 40m nên cần tính thành phần động của tải trọng gió.
Để xác định được thành phần động của tải trọng gió thì cần xác định tần số dao dộng riêng của công trình. Tần số này có thể kháo sát bằng cách sử dụng phần mềm ETABS và các công thức gần đúng.
Khai báo tải trọng khi sử dụng phần mềm ETABS để phân tích dao động :
Tĩnh tải bản thân kết cấu sàn (ETABS tự động tính toán qua mô hình).
Tĩnh tải phân bố đều trên sàn (các lớp cấu tạo sàn, tường ngăn).
Ngoài ra theo TCXDVN 229 – 1999 khi kể đến các khối lượng chất tạm thời trên công trình (hoạt tải) trong việc tính toán động lực học tải trọng gió, cần đưa vào hệ số chiết giảm khối lượng như sau: công trình dân dụng hệ số chiết giảm khối lượng lấy bằng 0.5
Theo TCVN 2737-1995 và TCXD 229-1999, thành phần động của tải trọng gió chủ yếu xét theo dạng dao động thứ nhất của mô hình thanh công xôn. Gió động của công trình được tính theo 2 phương X và Y, vì vậy ta cần phân tích để tìm tần số dao động riêng theo từng phương. Sử dụng phần mềm ETABS để phân tích dao động của công trình theo từng phương, khi cho công trình dao động theo phương X thì khống chế chuyển vị theo phương Y và ngược lại.
Dạng dao động
Chu kỳ T (s)
Tần số f (Hz)
Tần số giới hạn fL (Hz)
Phương dao động
So sánh
1
3.060916
0.33
1.3
Phương Y
f<fL
2
2.709933
0.37
1.3
Phương X
f<fL
3
2.438403
0.41
1.3
Xoắn Z
f<fL
4
0.856081
1.17
1.3
Phương Y
f>fL
5
0.684136
1.46
1.3
Phương X
f>fL
6
0.658465
1.52
1.3
Xoắn Z
f>fL
7
0.421842
2.37
1.3
Phương Y
f>fL
8
0.319728
3.13
1.3
Phương X
f>fL
9
0.311473
3.21
1.3
Xoắn Z
f>fL
10
0.242158
4.13
1.3
Phương Y
f>fL
11
0.225173
4.44
1.3
Phương X
f>fL
12
0.218516
4.58
1.3
Xoắn Z
f>fL
Bảng 4.7. Tần số dao động của công trình theo 2 phương
Từ 12 dạng dao động riêng này ta xét dạng dao động 1 và 2 chọn f1=0.33 để tính thành phần động tải trọng gió theo phương Y và f2 = 0.37 để tính thành phần động tải trọng gió theo phuơng X.
Tính toán:
Theo điều 4.8 TCXDVN – 229 : 1999 : đối với nhà nhiều tầng có mặt bằng đối xứng, độ cứng, khối lượng và bề rộng mặt đón gió không đổi theo chiều cao, có f1 < fl = 1.3 Hz cho phép xác định giá trị tiêu chuẩn phân bố thành phần động của áp lực gió ở độ cao Z theo công thức :
WFzi = 1.4 (kN/m2) (2.5)
Trong đó:
x: hệ số động lực đối với dạng dao động cơ bản của công trình
WFzi: áp lực, có đơn vị tính toán phù hợp với đơn vị tính toán của WpH
z (m) : cao trình đang khảo sát.
H = 137.54 m : cao trình đỉnh nhà.
WpH : Giá trị tiêu chuẩn thành phần động của áp lực gió ở đỉnh công trình, xác định theo công thức :
WpH = Wzn (kN/m2) (2.6)
Trong đó:
+ W = 1.95kN/m2: giá trị tiêu chuẩn tải trọng gió tĩnh ứng với H = 137.54 m
+ z: Hệ số áp lực động của tải gió ứng với H = 137.54 m
+ n: hệ số tương quan không gian áp lực động của tải gió
Giá trị tính toán giá trị phân bố thành phần động:
Wttđ = 1.2bWFZi (kN/m2) (2.7)
Trong đó b là hệ số điều chỉnh tải trọng gió: b = 1
*Tính toán các thông số phụ:
Hệ số động lực x xác định phụ thuộc vào thông số e và độ giảm lôga của dao động d.
Thông số ei được xác định theo công thức :
(6.8)
Trong đó:
g: Hệ số tin cậy tải trọng gió lấy g = 1.2
fi: Tần số dao động riêng thứ i.
W0: Lấy bằng 83(daN/m2) = 830 (N/m2).
à e=0.1239
Với các công trình bằng BTCT nên có d = 0.3.
Ta xác định được hệ số động lực x =2.071.
z=0.3845(tra bảng 3 TCXDVN 229-1999)
r=0.4 L =18.8(m)
k = H =137.54(m)
Hình 4.2. Đồ thị quan hệ giữa e, x
Sau khi thế các thông số tòa nhà ta có thành phần động của tải trọng gió trên đơn vị diện tích được tính như sau : Wttđ=1.67z/H (kN/m2) (6.9)
Tương tự như phần tĩnh thành phần động của tải trọng gió được qui từ tải phân bố trên diện tích về tải tập trung bằng cách nhân với diện truyền tải. Sau khi tính thành phần tĩnh và động của tải trọng gió thì ta có tổng tải gió tập trung tác dụng tại các cao trình sàn là tổng của hai thành phần trên cho trong cột 5 như sau: WY=Wttt+Wttđ. Kết quả gió tính toán và tổng kết trong bảng sau:
Tầng
Chiều cao từng tầng z (m)
Gió Tĩnh Wj (KN)
Gió động Wp(ji) (KN)
Tổng tải gió Wtj (KN)
Phương X
Phương Y
Phương X
Phương Y
Phương X
Phương Y
trệt
4.5
62.95
175.73
53.04
111.79
115.99
287.52
1
3.8
62.99
175.86
44.94
118.40
107.94
294.26
2
3.8
70.56
196.99
41.70
120.85
112.27
317.84
3
3.8
76.38
213.24
53.58
141.17
129.97
354.40
4
3.8
81.02
226.19
59.89
153.83
140.91
380.02
5
4.3
96.24
268.67
64.99
167.79
161.23
436.47
6
4.3
100.70
281.11
78.10
202.33
178.80
483.44
7
3.2
77.28
215.73
79.31
194.03
156.59
409.76
8
3.2
79.47
221.85
75.92
192.00
155.39
413.85
9
3.2
81.66
227.97
77.18
186.59
158.84
414.56
10
3.2
83.67
233.57
78.21
182.20
161.88
415.77
11
3.2
85.31
238.16
75.69
179.46
161.00
417.62
12
3.2
86.96
242.76
64.12 ...
Music ♫

Copyright: Tài liệu đại học © DMCA.com Protection Status