Nhà thí nghiệm hóa học - pdf 18

Download miễn phí Đồ án Nhà thí nghiệm hóa học



- Xác định tổhợp tải trong cơ bản tác dung lên mong: N0, M0, Q0.
- Phân loại đât, trang thái đât.
- Đềxuất hai phương án móng cọc đài thấp vàthiết kếmột phương an.
- Bản vẽcókích thước 297x 840 (đóng cùng vào lýthuyêt), trên đóthể hiên:
+ Cao trình cơ bản của mong cọc đãthiết kếvàlát cắt địa chất (tỉ lệ từ1:50 đến 1:100) .
+ Các chi tiết cọc (tỷlê 1:20 đến 1:15)
+ Các chi tiết đài ( tỷlệ1:50 đến 1:30) .
+ Bang thông kê vật liệu cho đài vàcoc.
+ Các ghi chúcần thiêt.
 



Để tải bản Đầy Đủ của tài liệu, xin Trả lời bài viết này, Mods sẽ gửi Link download cho bạn sớm nhất qua hòm tin nhắn.
Ai cần download tài liệu gì mà không tìm thấy ở đây, thì đăng yêu cầu down tại đây nhé:
Nhận download tài liệu miễn phí

Tóm tắt nội dung tài liệu:

hm+hd ≤ Rđ2
bt 2
+ sz
= hm+hd = g’ .hm + gđ.hđ = 1,7.1,6 + 1,88.1,2 = 4,976 T/m
+ sz = hn+hd = k0.( p - g’ . hm)
Mặt khac: l/b = 2,6/2,2 = 1,18 ; z/b = hđ/b =1,2/2,2 = 0,545 Þ Tra bang,
nội suy ta được k0 = 0,668
Þ sz=hm+hđ = 0,668.(44 - 1,7.1,6) = 27,58 T/m2.
- Xác định cường độđất nền của lớp đất ởđáy của đệm cát (lớp 2):
Sức chịu tải của lớp đất dưới đáy đệm cát được xác định theo công thức
Terzaghi cho mong quy ươc: lqư x bqư x hqư = 4 x 3,6 x 2,8 m (hmqư = hm + hđ):
Rđ2 =
0, 5.A.g .bqu + Bg '.hmqu + C.c
Fs
A = Ng . ng . mg . ig , B = Nq . nq . mq . iq , C = Nc . nc . mc . ic
Với j = 330 Þ Ng= 34,8 ; Nq= 26,1 ; Nc= 38,7
b
ng = 1- 0,2. qu
= 1- 0,2.
3, 6
= 0,82; n = 1; n
b
= 1+ 0,2. qu
= 1+ 0,2.
3, 6 =
1,18
lqu
4 q c
lqu 4
Þ Rđ2 =
0,5.34,8.0,82.1,88.3,6 + 26,1.1,88(1,6 + 1,2)
3
bt

= 93,58 T/m2
2
Thây: sz = hqu + sz
= hqu = 4,976 + 27,58 = 32,56 < Rđ2 = 93,58 T/m
Þ Như vây nền đất ởlớp 2 đủchịu lực vàkích thước chọn như trên là
hợp lý.
VII.2 Kiểm tra độbiến dang của nền đât:
- Chia nền đất dưới đáy mong thanh các lớp cóphân tốchiều dày hi£ b/4
chọn hi = 0,3 m.
Lớp 1 ( lớp đệm cát ) không cókết quảthí nghiệm eodometer vậy ta tính lún
sửdụng kết quảxuyên tĩnh ( môdun biến dang E0 = 1600 T/m2).
Bang kết quảtính lún cho lớp đất 1:
Lớp đất
z
(m)
hi
(m)
g
(T/m3)
E0s
(T/m2)
K0
bt
s z
(T/m2)
gl
s z
(T/m2)
Si
(cm)
đệm cát
0,0
0,0
1,88
1600
1,00
3,00
31,20
0,000
0,3
0,3
1,88
1600
0,95
3,29
29,64
0,45
0,6
0,3
1,88
1600
0,71
3,57
22,15
0,33
0,9
0,3
1,88
1600
0,83
3,85
25,89
0,39
1,2
0,3
1,88
1600
0,42
4,14
13,10
0,20
Độlún của lớp đệm cat: Sđệm = 1,37 cm.
- Đối với lớp 2 tính lún theo kết quảcủa thí nghiệm eodometer vậy ta
tính lún sửdung kết quảxuyên tĩnh(môdun biến dạng E0 = 1040 T/m2).
Lớp đất
z
(m)
hi
(m)
g
(T/m3)
E0s
(T/m2)
K0
bt
s z
(T/m2)
gl
s z
(cm)
Si
(cm)
2
1,6
0,4
1,9
1040
0,555
4,56
17,32
0,35
1,9
0,3
1,9
1040
0,473
4,85
14,76
0,22
2,2
0,3
1,9
1040
0,386
5,13
12,04
0,18
2,5
0,3
1,9
1040
0,334
5,42
10,42
0,17
2,8
0,3
1,9
1040
0,281
5,70
8,77
0,13
3,1
0,3
1,9
1040
0,228
5,99
7,11
0,11
3,4
0,3
1,9
1040
0,186
6,27
5,80
0,087
3,7
0,3
1,9
1040
0,165
6,56
5,15
0,077
4,0
0,3
1,9
1040
0,143
6,84
4,46
0,067
4,3
0,3
1,9
1040
0,121
7,13
3,78
0,057
4,6
0,3
1,9
1040
0,109
7,41
3,40
0,051
4,9
0,3
1,9
1040
0,101
7,70
3,15
0,047
5,2
0,3
1,9
1040
0,094
7,98
2,93
0,044
5,5
0,3
1,9
1040
0,086
8,27
2,68
0,040
5,8
0,3
1,9
1040
0,078
8,55
2,43
0,036
6,1
0,3
1,9
1040
0,071
8,84
2,22
0,033
6,4
0,3
1,9
1040
0,063
9,12
1,97
0,030
6,7
0,3
1,9
1040
0,059
9,41
1,84
0,028
7,0
0,3
1,9
1040
0,053
9,69
1,65
0,025
7,3
0,3
1,9
1040
0,050
9,98
1,56
0,023
7,5
0,2
1,9
1040
0.047
10,17
1,47
0,015
Độlún lớp 2: S2 = 1,82 cm
Tông độlún S = S1+ S2 = 1,37 + 1,82 = 3,19 cm.
Kết luận : Tổng độlún S = S1+S2 = 3,19 cm < Sgh= 8 cm Þ Vậy mong thoã
mãn điều kiện lún tuyệt đôi.
VIII. Kiểm tra chiều cao mong:
- Với giảthiết mong cứng coi móng làm việc tương tựnhư một bản conson ngàm tại tiết diện mép côt.
VIII.1 Kiểm tra cương độtrên tiết diện nghiêng:
- Cột đâm thung móng theo hình tháp nghiêng vềcác phía góc 450, gần đúng coi cột đâm thủng mong theo một cột xiên góc 450 vềphía p0max . Điều
kiện chống đâm thủng không kểanh hương của thép ngang vàkhông cócốt
xiên, đai.
Pđt £ Pcđt
- Pcđt = 0,75 . Rk . h0 .btb = 0,75.88.0,62.1,02 = 41,74 T
- Chọn chiều dày lớp bảo vệa = 3 cm.
Vậy ta có: h0 = h - a = 0,65 - 0.03 = 0,62 m
Ta có: bc + 2.h0 = 0,4 + 2.0,62 = 1,64 m < b = 2,2 m
Vậy btb = bc + h0 = 0,4 + 0,62 = 1,02 m
- Tính Pđt ( hợp lực phản lực của đất trong phạm vi gach cheo):
max
p
pđt =

dt
0 .ldt . b »
po + p0 t
2
l dt .b

, Trong đó:
lđt =
l - a c
2
- h 0 =
2,6 - 0,5 - 0,62 = 0,43 m
0
2

2200
450
p
pot =

0
min o
+ (pmax
- pmin
). l - l dt
l

max
P
0
P
t
0 Pđt
= 32,68 + (40,93 - 32,68) 2,6 - 0,43
2,6
lđt
= 39,56 T/m2
đt
Þ p = 40,93 + 39,57
2

0,43.2,2

= 38,08 T

2600
pđt = 38,08 T< Pcđt = 41,74 T
Þ Đảm bảo điều kiện chống đâm thủng.
VIII.2 Tính toán cương độtrên tiết diện thăng đưng - tính toán cốt thep.
Tính toán cường độtrên tiết diện thăng góc tại vị trí cóMômen lơn.
-Tính cốt thép theo phương cạnh dài l:
Mômen tại mép cột Mng = Mmax
M
=
l p0 ng
ng
+ po max .
2
l 2
M
ng .b hoă
2
l p0 ng
=
ng
+ 2.p
3

o max .
l 2
ng .b
2
+ p = pmin + (p max + pmin ). (l - l ng )
0 ng 0 0 0 l
= 32,68 + (40,93 - 32,68) 2,6 - 1,05
2200
2,6

P
bng=0,9
2600 tb
0
= 37,6 T/m2.
2
Þ M l
= 37,6 + 40,93 . 1,05
.2,2
ng 2 2
= 47,62 T.m
+ Cốt thép yêu câu:
l ng

37,6

P
0
ng
lng=1,1
2
max
P
0
M
Fa =
0,9.R a .h 0
=
0,9.28000.0,62
= 24cm
Chọn 16f14 a = 170
-Tính cốt thép theo phương cạnh ngắn b:
+ Mômen tại mép cột
b 2

0,92
M b
p
=
tb
ng 0
ng l Þ
2
b = 36,71
2
2,6 = 38,7T.m
M
+ Cốt thép yêu câu:
M
b ng

ng
38,7 2
Fa =
0,9.R a .h 0
=
0,9.28000.0,62
= 24,8cm
Chọn 16f14 a = 140
B.Tính toán mong2:
IV.Chọn chiều sâu chôn mong:
hm : Tính từmặt đất tới đáy mong (không kểlớp bê tông lót ).
Ơ đây ta chọn hm = 1,6 m
V.Chọn kích thước đáy mong, chiều cao mong, đặc trưng đệm
cat:
- Kýhiệu mong đơn dưới cột C2, làM2.
- Chọn kích thước mong:
+ M2= b x l x h = 1,8 x 2,2 x 0,6 (m)
* Đặc trưng đệm cát :
+ Góc mởđệm a = 300-450 , chọn a = 300 vàgóc mởb = 450
+ Chiều cao đệm cát hđ = 1,2 m ( bỏhết lớp 1- xem hình ve).
+ Tính chất cơ học của lớp đệm cat: qc= 800T/m2 (tra bang 2-phụlục bài
tt
giang Nền vàMong của T.s Nguyễn Đình Tiên) có: jtt ³ 300 (ởđây chọn j =
300.

1600
E0 = a.qc = 2.800 = 1600 T/m2 ( chọn a = 2 đối với cát vừa chặt vừa).
Ôg n (1 + W )
e0 = 0,67 Þ g =

e0 + 1
= 1,88 T/m3
30
VI. Ap lực dưới đáy mong:
a = 30

1200
b = 45
- Giảthiết móng cứng, bỏqua anh hưởng của mong bên canh (vì bước
cột > 2b dựkiên) vàbỏqua Qo ( vì Q0 nhỏvàhm đủsâu).
- Ap lực tính toán dưới mong:
p » N0 + g
F
tb .hm =
140
+ 2. 1,6 = 38,56 T/m2
1,8.2,2
M
pmax = p +
W
= 38,56 +
12.6
1,8.2,22
= 46,8 T/m2
pmin = p -
M = 38,56 -
W
12.6
1,8.2,22
= 30,3 T/m2 N0
M0
- Ap lực gây lún pgl:

Pmin

Pmax
pgl ≈
p
1,15

- g '.hm =
38,56
1,15
- 1,7.1,6 = 30,8 T/m2
- Ap lực không kểbản thân móng vàlớp đất phủlâp:
0min
p = 27,58 T/m2
0
p = 35,83 T/m2
Þ Đệm cát đủsức chịu tai.
VII. Kiểm tra kích thước đáy mong:
VII.1 Kiểm tra sức chịu tải của nên:
* Tại đáy móng:
Điều kiện kiểm tra:
p ≤ Rđ
pmax ≤ 1,2 Rđ
Trong đóp đãtính trong bước VI vàsức chịu tải của nền tính gần đung
0, 5.A.g .b + Bg '.hm + C.c
theo công thức Terzaghi: Rđ=
F
s
A = Ng . ng . mg . ig , B = Nq . nq . mq . iq , C = Nc . nc . mc . ic
- Với jđệm cát= 330 Þ Ng= 34,8 ; Nq= 26,1 ; Nc= 38,7 (tra bang phụlục
trang 21, bài giang Nền vàMong-T.s Nguyễn Đình Tiên).
b
ng = 1- 0,2.
l

= 1- 0,2.
1,8
2,2
b
= 0,836 ; nq= 1+ 0,3. l

= 1+ 0,3.
1,8
2,2

=1,21.
- Các hệsốmi, ii = 1. Thay vào ta có:
0,5.34,8.0,836.1,88.1,8 + 26,1.1,7.1,6
Rđ=
3

= 40,07 T/m2
Vây: p < Rđ ( 38,56 T/m2 < 40,07 T/m2 ).
2 2
pmax < Rđ ( 46,8 T/m
· Tại đáy lớp đệm cát :
< 40,07.1,2 = 48,1 T/m ).
1600
Nếu lớp đất dưới đáy đệm yếu hơn lớp đệm cát thì cần kiểm tra
cường độđất nền tại đáy đệm ( bềmặt lớp đất yếu hơn). Khi đóta thay móng
băng khối mong quy ươc.
1800
30

a = 30

1200
b = 45
3200
Cung cóthểxác định kích thước khối móng quy ước theo điều kiện cân
băng áp lực:
N = (p - g.hm).F = sz.Ftd , màsz= (p - g. hm). k Þ Ftd= F/k
- Xác định kích thước khối mong quy ươc:
bqu= b + 2.hđ.tgj = 1,8 + 2. 1,2.tg300 ≈ 3,2 m lqu= l + 2.hđ.tgj = 2,2 + 2.1,2...
Music ♫

Copyright: Tài liệu đại học © DMCA.com Protection Status