Thiết kế cầu qua sông V29, tỉnh Quảng Nam - pdf 18

Download miễn phí Đồ án Thiết kế cầu qua sông V29, tỉnh Quảng Nam



MỤC LỤC
 
MỤC LỤC 1
CHƯƠNG I : GIỚI THIỆU NỘI DUNG ĐỒ ÁN 5
LỜI CÁM ƠN 6
CHƯƠNG II : CÁC ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN CỦA CÔNG TRÌNH 7
II.1 Điều kiện địa hình 7
II.2 Điều kiện địa chất 7
II.3 Điều kiện khí hậu thủy văn 7
II.4 Điều kiện cung ứng vật liệu 7
II.5 Năng lực và máy móc thi công 8
II.6 Điều kiện kinh tế xã hội 8
II.7 Hiện trạng giao thông 8
PHẦN I : 9
THIẾT KẾ SƠ BỘ (30%) 9
CHƯƠNG I : ĐÁNH GIÁ CÁC ĐIỀU KIỆN ĐỊA PHƯƠNG ĐỀ RA CÁC GIẢI PHÁP KẾT CẤU 10
I.1 Đánh gia điều kiện địa hình 10
I.2 Đánh giá điều kiện địa chất 10
I.3 Điều kiện khí hậu, thủy văn, thông thuyền 10
I.4 Điều kiện cung ứng vật liệu, nhân lực, thiết bị 10
I.5 Các giải pháp kết cấu 11
CHƯƠNG II : ĐỀ XUẤT CÁC PHƯƠNG ÁN SƠ BỘ 12
II.1 Phương án 1 : Cầu liên tục BTCT 12
II.2 Phương án 2 : Cầu dây văng 13
II.3 Phương án 3 : Cầu giản đơn Super T 14
CHƯƠNG III : THIẾT KẾ SƠ BỘ CẦU LIÊN TỤC BTCT DƯL THI CÔNG THEO CÔNG NGHỆ ĐÚC HẪNG CÂN BẰNG 16
I Tính toán các hạng mục công trình 16
II Tính toán khối lượng các bộ phận trên cầu 20
III Tính toán số lượng cọc trong bệ mố 21
IV Tính toán số lượng cọc cho trụ 23
V Tính toán áp lực tác dụng lên mố, trụ 26
VI Tính toán số cọc cho mố 33
VII Tính toán số cọc cho trụ 33
VIII Tính toán và kiểm tra kết cấu nhịp 34
IX Tổng hợp khố lượng 40
X Tính khái toán phương án 1 41
CHƯƠNG IV : THIẾT KẾ SƠ BỘ CẦU DÂY VĂNG DẦM LIÊN TỤC BTCT THI CÔNG THEO CÔNG NGHỆ LẮP HẪNG CÂN BẰNG 43
I Tính toán khối lượng các hạng mục công trình trên cầu 43
II Tính toán khối lượng các bộ phận công trình 46
III Chi tiết cấu tạo và tính toán khối lượng dây văng 47
IV Tính toán và xác định số lượng cọc cho mố 48
V Tính toán và xác định số lượng cọc cho tháp 50
VI Tính toán áp lực tác dụng lên mố, trụ 52
VII Tính toán số cọc cho mố 61
VIII Tính toán số cọc cho tháp 61
IX Tính toán và kiểm tra kết cấu nhịp 62
X Tổng hợp khối lượng phương án 2 68
XI Tính khái toán phương án 2 69
CHƯƠNG V : THIẾT KẾ SƠ BỘ CẦU SUPER T 71
I Tính toán các hạng mục công trình 71
II Tính toán và xác định số lượng cọc cho mố 77
III Tính toán và xác định số lượng cọc cho trụ 82
IV Tính toán và kiểm tra kết cấu nhịp 86
V Tính toán và bố trí cốt thép 89
VI Tổng hợp khối lượng phương án 3 92
VII Tính khái toán phương án 3 93
CHƯƠNG VI : SO SÁNH CÁC PHƯƠNG ÁN 95
I Cơ sở để chọn phương án đưa vào thiết kế kỹ thuật 95
II So sánh các phương án theo giá thành dự toán 95
III So sánh các phương án theo điều kiện thi công, chế tạo 95
IV So sánh các phương án theo điều kiện khai thác sử dụng 97
V kết luận và kiến nghi 97
PHẦN II 99
THIẾT KẾ KỸ THUẬT CẦU LIÊN TỤC BTCT ĐÚC HẪNG (50%) 99
CHƯƠNG I : THIẾT KẾ KẾT CẤU NHỊP 100
I Tính toán dầm theo phương ngang cầu 100
I.1 Cấu tạo dầm 100
I.2 Nguyên lý tính toán 100
I.3 Xác định nội lực trong dầm theo phương ngang cầu 101
I.4 Xác định cốt thép tại các tiết diện tính toán 120
II Tính toán dầm theo phương dọc cầu 132
II.1 Đặc điểm cấu tạo 132
II.2 Các nguyên tắc tính toán và tổ hợp nội lực 132
II.3 Kết cấu nhịp trong giai đoạn thi công 136
II.4 Kết cấu nhịp trong giai đoạn khai thác, sử dụng 145
II.5 Mất mát ứng suất 147
II.6 kiểm tra các tiết diện trong giai đoạn thi công theo TTGH CĐ1 149
II.7 Kiểm toán các tiết diện trong giai đoạn khai thác, sử dụng theo TTGHCĐ
152
II.8 Kiểm toán các tiết diện trong giai đoạn khai thác, sử dụng theo TTGHSD
160
PHẦN III 162
THIẾT KẾ THI CÔNG (20%) 162
CHƯƠNG I : THIẾT KẾ THI CÔNG TRỤ T1 163
I Đặc điểm cấu tạo của trụ T1 163
II Sơ lược về đặc điểm nơi xây dựng cầu 163
III Đề xuất phương án thi công trụ T1 164
IV Trình tự thi công trụ T1 165
V Các công tác chính trong quá trình thi công trụ 165
VI Thi công bê cọc, thân trụ 181
CHƯƠNG II : THIẾT KẾ THI CÔNG KẾT CẤU NHỊP 190
I Sơ lược về đặc điểm nơi xây dựng cầu 190
II Đề xuất các phương án và chọn phương án thi công 191
III Xác định trình tự thi công kết cấu nhịp 193
IV Một số yêu cầu về vật liệu 215
V Nguyên lý cấu tạo và chọn loại xe đúc 222
VI An toàn lao động 222
TÀI LIỆU THAM KHẢO 224
 



Để tải bản Đầy Đủ của tài liệu, xin Trả lời bài viết này, Mods sẽ gửi Link download cho bạn sớm nhất qua hòm tin nhắn.
Ai cần download tài liệu gì mà không tìm thấy ở đây, thì đăng yêu cầu down tại đây nhé:
Nhận download tài liệu miễn phí

Tóm tắt nội dung tài liệu:

ng lượng bản thân, trọng lượng của BT tươi, lực căng kéo cáp chương trình sẽ tự động gán cho kết cấu; ở đây ta chỉ gán tỉnh tải trong giai đoạn 2 như: Trọng lượng các lớp phủ BMC, trọng lượng lan can tay vịn, trọng lượng dải phân cách. Việc gán được thực hiện như sau:
Chọn các phần tử cần gán tải trọng, gọi menu Load>Element Beam Load… => Xuất hiện hôp thoại; trong hộp thoại này ta khai báo các thông số cần thiết như hình bên dưới: Tỉnh tải các lớp phủ BMC được quy về một lực phân bố dọc suốt chiều dài dầm chủ, riêng tỉnh tải lan can tay vịn và tỉnh tải dải phân cách được quy về một lực phân bố và một mômen phân bố dọc suốt chiều dài dầm chủ.
Sau khi khai báo xong nhấn nút Add để chấp nhận việc gán tải trọng.
Gán lực phân bố. Gán mômen phân bố.
9_Khai báo các tổ hợp tải trọng:
Để chương trình tính ra các trường hợp bất lợi nhất của tải trọng ta phải khai báo các tổ hợp tải trọng; cách khai báo như sau:
Gọi menu Load>Create load Cases Using Load Combination => Xuất hiện hộp thoại Load Combination; trong hộp thoại này ta khai báo các loại tổ hợp tải trọng:
Khai báo các tổ hợp tải trọng.
CÁC LOẠI TỔ HỢP ĐƯỢC KHAI BÁO TRONG CHƯƠNG TRÌNH
S
TT
Tên
Tổ hợp
Loại tổ
hợp
Mô tả
Hệ số vượt tải
1
Tổ hợp 1
Add
Xe tải + tải trọng làn + người
1,75
2
Tổ hợp 2
Add
Xe hai trục + tải trọng làn người
1,75
3
Tổ hợp 3
Envelope
Max ( HOẠT TẢI)
1.75
4
Tổ hợp 4
Add
Tổng tĩnh tải
1,25;1,5
5
Tổ hợp 5
Add
Tổng tĩnh tải + max(hoạt tải)
1
10_Chạy chương trình và xuất ra các giá trị cần thiết:
Giá trị phản lực lớn nhất tại các gối trong giai đoạn khai thác do tổ hợp 5 gây ra
VI.Tính toán số cọc cho mố
VI. 1 Mố trái
= 4,5 cọc
Chọn 6 cọc
VI. 1 Mố phải
= 4,5 cọc
Chọn 6 cọc
VII.Tính toán số cọc cho trụ
VII. 1 Trụ 1
= 6,9 cọc
Chọn 8 cọc
VII.2 Trụ 2
= 6,9 cọc
Chọn 8 cọc
VIII Tính toán và kiểm tra kết cấu nhịp:
Giá trị momen trong giai đoạn khai thác do tổ hợp 5 gây ra:
Giá trị momen min lớn nhất trong giai đoạn thi công
M+max = 55568 KNm
M-min = 173925 KNm
VIII.1 Tính toán số bó cáp
Cáp DƯL được sử dụng là loại theo tiêu chuẩn ASTM A416-270 (Normal) với các chỉ tiêu như sau:
Loại Cáp DƯL
19 tao 12,7mm
Diện tích 1 tao
140mm2
Diện tích 1 bó
1875,3mm2
Giới hạn bền fpu
1860 Mpa
Giới hạn chảy fpy
1670 Mpa
Môđun đàn hồi
197000 Mpa
Ống ghen sử dụng là loại đường kính D = 100/107mm.
Công thức tính toán số bó cáp:
- Với bó chịu mô men âm: (Tại gối).
+ Ứng suất thớ trên:
=> =>
+ Ứng suất thớ dưới:
=> =>
- Với bó chịu mô men dương: (Tại giữa nhịp).
+ Ứng suất thớ trên:
=> =>
+ Ứng suất thớ dưới:
=> =>
Trong đó:
N’T : Lực căng trong bó thép DƯL chịu mômen âm;
N’T = n’b xfKTxAbó
NT : Lực căng trong bó thép DƯL chịu mômen dương;
NT = nbxfKTxAbó
e’T, eT: Khoảng cách từ trục trung hoà đến trọng tâm bó thép DƯL.
A: Diện tích tiết diện bêtông.
M: Mômen do tải trọng tác dụng gây ra tại tiết diện tính toán.
W: Mômen kháng uốn tiết diện.
n’b, nb : Số bó cốt thép cần tính.
fKT: Ứng suất cho phép khi căng kéo cốt thép; fKT = 0.8fpy = 1336 Mpa.
Abó: Diện tích một bó cáp; Abó =1875,3mm2.
Giả thiết khoảng cách từ trọng tâm các bó cáp đến thớ ngoài cùng chịu kéo (nén) là a = 250mm.
Kết quả tính đặc trưng hình học từ chương trình:
Mặt cắt giữa nhịp Mặt cắt trên trụ
Kết quả tính đặc trưng hình học từ chương trình
BẢNG TÍNH ĐẶC TRƯNG HÌNH HỌC
Tiết diện
h(m)
A (m2)
J (m4)
yt(m)
yd(m)
Wt(m3)
Wd(m3)
Trên trụ
4,4
9,98
27,714
2,08
2,31
13,324
11,997
Giữa nhịp giữa
2,2
5,96
3,972
0,81
1,39
4,903
2,857
Giữa nhịp biên
2,2
5,96
3,972
0,81
1,39
4,903
2,857
BẢNG TÍNH TOÁN SỐ BÓ CÁP.
Tiết diện
Trên trụ
Giữa nhịp
Thớ
Trên
Dưới
Trên
Dưới
Mmax/Mmin (KN.m)
173925
173925
55568
55568
A(m2)
9,98
9,98
5,96
5,96
Wtr/Wd (m3)
13,324
11,997
4,903
2,857
ytr/yd (m)
2,08
2,31
0,81
1,39
eT/e'T (m)
1,85
2,06
0,56
1,14
AxMmax/Mmin
1735771,5
1735771,5
331185,2
331185.2
fTKxAbó
2505,4
2505,4
2505,4
2505,4
Số bó tính
nbo>
nbo<
nbo>
nbo<
20,4
68,6
13,6
62,7
Số bó chọn
22
14
Dự kiến bố trí cốt thép tại giữa nhịp.
Dự kiến bố trí cốt thép trên trụ.
VIII.2 Tính duyệt theo TTGH cường độ:
- Sức kháng uốn tính toán Mr được tính như sau
Mr = ψ.Mn
- Trong đó: Mn sức kháng uốn danh định
Ψ hệ số sức kháng
- Coi thớ dưới chỉ có cốt thép DUL chịu lực. Với mặt cắt hình chữ T thì quy đổi sức kháng danh định Mn được xác định như sau: (TCn 5.7.3.2.2.1)
- Với mặt cắt hình chữ nhật thì sức kháng danh định Mn được xác định như sau(TCN 5.7.3.2.3)
- Trong công thức trên:
Aps : diện tích cốt thép
- Bỏ qua diện tích cốt thép thường : As = 0, A’s = 0
dp : khoảng cách từ thớ nén mép trên dầm liên hợp đến trọng tâm cốt thép DƯL
b : bề rộng mặt cắt chịu nén của cấu kiện
bw : bề dày bản bụng
hf = chiều dày cánh nén
β1 : hệ số chuyển đổi biểu đồ ứng suất quy định trong điều 5.7.2.2
β1 = 0,85 – 0,05(f’c1 – 28 MPa)/7 MPa = 0,693
fpu cường độ chịu kéo quy định của thép = 1860 MPa
fpy giới hạn chảy của thép DƯL fpy = 1581 MPa
Hệ số k : = 0,38
c : khoảng cách từ thớ chịu nén ngoài cùng đến trục trung hòa với giả thiết là thép DƯL của bó tao thép đã bị chảy dẻo (TCN 5.7.3.1.1)
i = 0,4
atd = c.β1 : chiều dày của khối ứng suất tương đương
fps : ứng suất trung bình trong cốt thép DƯL với sức kháng uốn danh định tính theo TCN 5.7.3.1.1-1
Để thiên về an toàn và đơn giản trong tính toán ta bỏ qua ảnh hưởng của cốt thép thường. Khi đó, ta có:
Mặt cắt
Trên trụ
Giữa nhịp
Aps (m2)
0,041
0,026
fps (Mpa)
1744.48
1667,23
dp (m)
4,28
2,08
a (m)
0,44
0,31
f'c (Mpa)
50.00
50.00
b (m)
4,05
11
bw (m)
1
1
b1
0.69
0.69
hf (m)
0,8
0,25
c (m)
0,639
0,45
k
0,38
0,38
fpu (Mpa)
1860,00
1860,00
fpy (MPa)
1581.00
1581,00
Mn (KN.m)
321851,28
131809,37
Kết quả kiểm toán
Tiết diện
Mn (KN.m)
Mtt (KN.m)
Kết luận
Trên trụ
321851,28
173925
Đạt
Giữa nhịp
131809,37
55568
Đạt
IX Tổng hợp khối lượng:
STT
HẠNG MỤC
VẬT LIỆU
ĐƠN VỊ
KHỐI LƯỢNG
1
KCN
BT KCN
m3
1369.06
CT THƯỜNG
KN
2738.12
CT DƯL
KN
1256.28
2
GỜ CHẮN BÁNH
BT GCB
m3
22
CT GCB
KN
22
3
LAN CAN TAY VỊN
BT LCTV
m3
26.43
CT THƯỜNG
KN
15.85
4
LỚP PHỦ
LỚP PHỦ+PHÒNG NƯỚC
m3
82.43
LỚP TẠO DỐC
m3
110
5
MỐ TRÁI
BT MỐ TRÁI
m3
244.64
CT MỐ TRÁI
KN
244.74
6
MỐ PHẢI
BT MỐ PHẢI
m3
199.73
CT MỐ PHẢI
KN
199.83
7
TRỤ 1
BT TRỤ 1
m3
242.47
CT TRỤ 1
KN
242.53
8
TRỤ 2
BT TRỤ 2
m3
242.47
CT TRỤ 2
KN
242.53
9
CỌC KHOAN NHỒI
BT CỌC
m3
559.2
CT CỌC
KN
559.2
10
BẢN GIẢM TẢI
BT
m3
19.8
CT
KN
19.8
X Tính khái toán phương án 1 :
Tổng dự toán xây dựng cảu phương án cầu liên tục
STT
Hạng mục chính
Kí hiệu
Cách tính
Thành tiền
1
Chi phí trực tiếp
T
VL+NC+M + K
9909588.65
2
Chi phí vật liệu
VL
6470542.54
3
Chi phí nhân công
NC
1659163.45
4
Chi phí xe máy
M
1633435.54
5
Chi phí trực tiếp khác
K
(VL+NC+M)*1.5%
146447.12
6
Chi phí chung
C
T*5.3%
525208.20
7
Thu nhập chịu thuế tính trước
TL
(T+C)*6%
626087.81
8
Giá trị DT trước thuế
Z
T+C+TL
11060884.66
9
Thuế GTGT đầu ra
VAT
Z*10%
1106088.47
10
Chi phí xây dựng nhà tạm
F
Z*2%
221217.69
11
Giá trị DT sau thuế
A
Z+VAT+F
12388190.82
12
CHI PHÍ KHÁC
CK
CB+TH+KT
974633.98
13
...
Music ♫

Copyright: Tài liệu đại học © DMCA.com Protection Status