Đề án Chiến lược phát triển ngành than 10 năm đầu thế kỷ XXI - pdf 19

Download miễn phí Đề án Chiến lược phát triển ngành than 10 năm đầu thế kỷ XXI



Nhiều năm trước đây các doanh nghiệp nhà nước và người tiêu dùng đều được sử dụng than do nhà nước phân phối theo kế hoạch với giá rẻ.Vì vậy,các hộ dùng than không chú trọng đến việc cải tiến công nghệ ,tiết kiệm than mà vẫn quen dùng than theo các định mức lạc hậu và theo tiêu chuẩn than có sẵn.
Sự lạc hậu về công nghệ và sự lệ thuộc của các cơ sở sử dụng than vào sự bao cấp của nhà nước và tín dụng theo hiệp định của nước ngoài cũng đã góp phần tạo nên tính truyền thống , bảo thủ của thị trường than nội địa. Đặc điểm này có tính tích cực là góp phần tạo ra sự ổn định và phát huy được năng lực sãn có của các mỏ,xí nghiệp và công ty than, song nó cũng góp phần làm cho giá than được định thấp và ngành than thêm trì trệ, ít quan tâm đổi mới công nghệ để hoàn thiện sản phẩm, nâng cao giá trị và giá trị sử dụng của than .
 



Để tải bản Đầy Đủ của tài liệu, xin Trả lời bài viết này, Mods sẽ gửi Link download cho bạn sớm nhất qua hòm tin nhắn.
Ai cần download tài liệu gì mà không tìm thấy ở đây, thì đăng yêu cầu down tại đây nhé:
Nhận download tài liệu miễn phí

Tóm tắt nội dung tài liệu:

êng một lộ tiếp nhận than hầm lò vào sàng và cải tiến quy trình tuyển rửa để tách tối đa dăm gỗ ra khỏi than thành phẩm.
Tại các kho cảng, hầu hết các đơn vị đã sử dụng máy xúc lật bánh lốp để đánh đống, xúc than lên xe thay cho máy xúc bánh xích cà xúc bốc thủ công. Tại Cảng Cửa Ông, Xí nghiệp Tuyển than Cửa Ông đã đầu tư cải tạo hai máy rót than Hitachi đảm bảo rót than xuống tàu 40 đến 60 ngàn tấn được an toàn.
2.2.3. Đầu tư xây dựng cơ bản.
Nhằm chuẩn bị đáp ứng nhu cầu về than của nền kinh tế, đặc biệt là ngành Điện, Xi măng, Phân bố theo tổng sơ đồ, quy hoạch và dự án đã được nhà nước phê duyệt cho giai đoạn đến năm 2000 và dự báo đến 2010 ngay từ năm 1995 Tổng công ty than đã định hướng đầu tư theo thứ tự ưu tiên: Thự hiện các dự án chuyển tiếp (tức là các dự án đã được quyết định và triển khai xây dựng trước khi thành lập Tổng công ty) cố gắng hoàn thành công tác xây lắp, và đưa vào sử dụng đúng tiến độ; đó là các dự án mỏ than Khe Tam bao gồm cả tuy nen tây Khe Sim và hệ thống vận tải ngoài. Nhà máy tuyển than Hòn Gai mới, mỏ than Yên Tử và mỏ than Thùng, Tràng Bạch, Bảo Đài, Suối Bàng.
Đầu tư cải tạo, mở rộng một số công trường lộ vỉa thuộc các mỏ than hầm lò Mông Dương, Khe Chàm, Thống Nhất, Tân Lập, Vàng Danh, Mạo Khê và mỏ lộ thiên Hà Tu. Đầu tư nâng cấp một số công trường lộ thiên thuộc các công ty than Hòn Gai, Đông Bắc, Quảng Ninh, Đông Cao Sơn và phát triển mỏ Núi Béo.
Ngoài các dự án đầu tư vào khai thác than, các doanh nghiệp thành viên đã chú ý đầu tư hoàn thiện các cụm sàng than tại mỏ, đầu tư vào các kho, bến rót than. Đầu tư đào sâu luồng vào Cảng Cửa Ông đảm bảo cho tàu 6 vạn tấn vào được bờ cảng và đầu tư xây dựng các xưởng chế biến than phụp vụ sinh hoạt, các cơ sở bán than tại các tỉnh và thành phố trong cả nước.
Bảng Báo Cáo Một Số Chỉ Tiêu Đầu Tư Chủ Yếu Năm 1995-2000.
Chỉ tiêu
Đ/v
1995
1996
1997
1998
1999
2000
1.Thực hiện đầu tư XDCB
Tr đ
Đã đầu tư hàng năm

409814
364399
534557
501036
252205
317906
Đã quyết toán tăng tài sản

557530
537884
377219
580954
268651
295861
1 Ngân sách

189832
176274
67003
106380
42709
85310
Tự bổ sung

93803
78481
50675
309185
40630
96218
Vay

273895
251400
201121
44033
127556
105743
Khác

31729
58420
121356
57756
876123
2.K.lượng ĐTquyết toán

503268
578687
366202
436281
308419
371495
Chia theo nguồn

Ngân sách

177873
209402
76261
107157
52311
82103
Tự bổ sung

115043
107481
48938
43924
38057
41203
Vay

210352
261804
241003
285200
218051
251437
Khác

37454
94446
108432
101386
105261
Chia theo cơ cấu

Xây lắp

256572
309952
133261
216092
184238
197832
Thiết bị

206330
246137
300026
296970
177999
197356
Khai thác cơ bản khác

40366
65052
27361
31642
47568
49691
2.2.4. Sản xuất và tiêu thụ than.
Kết quả hoạt động sản xuất tiêu thụ của ngành than giai đoạn 1995-2000.
Bảng chỉ tiêu chủ yếu hoạt động sản xuất tiêu thụ 1995-2000.
Chỉ tiêu
Đ/v
1995
1996
1997
1998
1999
2000
Than sạch sản xuất
tr.tấn
8,12
9,69
11,27
11,36
9,31
11,05
Than sạch tiêu thụ
tr.tấn
7,59
9,71
10,78
10,72
9,97
11,52
Trong đó xuất khẩu
tr.tấn
2,783
3,666
3,525
2,900
3,23
3,095
Than nguyên khai
tr.tấn
9,37
11,16
13,01
13,69
9,95
12,2
Đất đá bốc
tr.m3
26,09
31,08
38,41
41,69
23,99
34,11
Mét lò đào mới
Km
71,06
81,59
76,62
77,08
53,74
77,11
Tổng doanh thu
tỷ đ.
2448
3658
4255
4558
4137
5112
Trong đó sản xuất than
tỷ đ.
1933
2584
2953
2953
2851
3087
sản xuất khác
tỷ đ.
485
1074
1301
1605
1286
2025
Kim ngạch xuất khẩu
tr.U$
95
113
113,2
90,4
96,2
87
Đầu tư XDCB
tỷ đ.
409,8
364,4
534,6
501,0
252,2
359,6
Nộp ngân sách
tỷ đ.
119,8
152,2
199,4
154
159,4
156
Lợi nhuận trước thuế
tỷ đ.
39,5
107
137
40
5,7
40
Thu nhập bình quân
theo LĐ định mức
1000đ/ng .th
781
961
951
940
951
938
Giá trị gia tăng
tỷ đ.
1144
1330
1508
1444
1215
1475
2.2.5. Lao động và tiền lương.
Lao động, năng suất lao động và thu nhập bình quân giai đoạn 1995-2000 được thể hiện qua bảng sau:
Chỉ tiêu
Đ/v
1995
1996
1997
1998
1999
2000
Lao động và tiền lương
Người
75070
73287
86448
85599
77415
77652
-LĐ không xác định thời hạn

62587
60608
76080
70315
70772
70985
-LĐ có thời hạn từ 1->3 năm

12483
12679
10368
8111
5753
5842
-LĐ hợp đồng thời vụ

0
0
0
7173
940
1456
-Lao động trong danh sách
Người
75070
73287
86448
85599
77415
81578
Trong đó : Sản xuất than

56992
56674
67198
72238
66310
69073
Lao động tính theo địnhmức

62962
67851
68703
71912
67424
69273
Trong đó : Sản xuất than

43457
48086
45988
52490
57490
59175
-Thu nhậBQ 1người/tháng
đồng
+Theo LĐ tính trong danh sách

667165
890330
910000
938000
842910
938107
Trong đó : Sản xuất than

703253
959670
955000
964000
857440
1000000
+Theo LĐ tính theo định mức

781000
961000
951000
940014
951262
956798
Trong đó : Sản xuất than

910747
1131060
990000
1085000
970444
1057421
2.2.6. Các khoản nộp ngân sách.
Về các khoản nộp ngân sách Nhà nước mỗi năm ngành than đóng góp cho Nhà nước từ 100 đến 200 tỷ đồng.
Chỉ tiêu
Đ/v
1995
1996
1997
1998
1999
2000
Các khoản nộp ngân sách
Tr. đ
119847
152197
199345
153792
192143
211271
Thuế doanh thu (VAT)

23443
49688
59382
56189
136728
147218
Thuế lợi tức

9210
28191
39219
18544
3538
5579
Thuế suất khẩu

19205
19708
25467
2659
0
1257
Thuế tài nguyên

17465
23438
28179
29157
21432
23109
Thuế sử dụng vốn

14928
19215
24993
14302
2706
4765
Các loại thuế khác

35596
11957
22105
32941
27739
29325
2.2.7. Nguồn vốn kinh doanh.
Đã nhiều năm ngành Than lâm vào tình trạng thiếu vốn kinh doanh. Vốn lưu động thuộc phần ngân sách cấp chỉ đáp ứng được 15-20% định mức, các đơn vị phải vay ngân hàng thương mại với lãi suất cao để bù đắp.
Chỉ tiêu
Đ/v
1995
1996
1997
1998
1999
2000
Nguồn vốn kinh doanh
đồng
750899
902137
1158764
1300232
1301859
1391357
1. Vốn cố định

637859
773838
949830
1085012
1085099
1105389
+ Ngân sách

496137
604519
727036
812991
799825
809125
+ Tự bổ sung

141686
169319
221182
268541
282055
297123
+ Liên doanh và khác

0
1612
3480
3219
3381
2. Vốn lưu động

113040
128299
208934
215220
216760
218320
+ Ngân sách

101230
116612
193155
199128
200130
209100
+ Tự bổ sung

11810
11687
15779
15977
16515
17421
+ Liên doanh và khác

115
115
117
3. Vay trung, dài hạn

494818
501578
718807
1040024
896125
986215
+ Nội tề

494818
501578
595877
548086
587852
600125
+ Ngoại tệ

122930
491938
308300
357600
+ Nguyên tệ
000$
10000
35406
22000
33246
4. Vay ngắn hạn
Tr đ
446413
1004126
1184360
1478225
1245616
135415
Nợ phải thu

340822
440614
628042
508941
450000
493265
Nợ phải trả

1574646
2106367
2610529
3030080
2547346
2974643
Trong đó

- Vay ngắn hạn ngân hàng

446413
1004126
1184360
1478225
1245616
1365420
- Phải trả người bán

263509
224491
288094
223753
110000
183500
- Vay trung, dài hạn

494818
501578
718807
1040024
89...
Music ♫

Copyright: Tài liệu đại học © DMCA.com Protection Status