Tính toán thiết kế động cơ không đồng bộ ba pha lồng sóc - pdf 19

Download miễn phí Đồ án Tính toán thiết kế động cơ không đồng bộ ba pha lồng sóc



MỤC LỤC
Lời nói đầu
Giới thiệu về động cơ không đồng bộ rôto lồng sóc. Tính toán thiết kế động cơ không đồng bộ ba pha lồng sóc
A. Kích thước chủ yếu
B. Dây quấn , rãnh stato và khe hở không khí
C. Dây quấn , rãnh và gông rôto
D. Tính toán mạch từ
E. Tham số của động cơ điện ở chế độ định mức
F. Tổn hao thép và tổn hao cơ
G. Đặc tính làm việc
H. Tính toán đặc tính khởi động
J. Tính toán nhiệt
K. Trọng lượng vật liệu tác dụng và chỉ tiêu sử dụng
 



Để tải bản Đầy Đủ của tài liệu, xin Trả lời bài viết này, Mods sẽ gửi Link download cho bạn sớm nhất qua hòm tin nhắn.
Ai cần download tài liệu gì mà không tìm thấy ở đây, thì đăng yêu cầu down tại đây nhé:
Nhận download tài liệu miễn phí

Tóm tắt nội dung tài liệu:

kế máy điện PGS_ Trần Khánh Hà và PTS_Nguyễn Hồng Thanh , động cơ điện không đồng bộ rôto lồng sóc có:
Với P = 40 kW , 2p = 4 ta chọn h = 200 mm = 20 cm ( theo hình 10-1).
Theo ( bảng 10.3 trang 230 TKMĐ ) với h = 20 cm có đường kính ngoài stato tiêu chuẩn :
Dn= 34,9 cm
3. Đường kính trong stato :
Theo( bảng 10.2 trang 230 TKMĐ) có kD = 0,64 0,68
D = kD. Dn = ( 0,64 0,68 ) 34,9 = 22,34 23,73 cm
Lấy: D = 23,5 cm
4. Công suất tính toán:
P’ = = 47 kVA
Trong đó:
kE = 0,98 lấy theo ( hình 10-2 trang 231 TKMĐ )
Pđm = 40 kV
= 0,915
cos = 0,91
5. Chiều dài tính toán của lõi sắt stato :
Sơ bộ chọn :
kd = 0,92 ( hệ số dây quấn )
Lấy 0,64 ( hệ số xung cực từ )
ks = = 1,11 ( hệ số sóng hình sin )
kz = 1,2 ( hệ số bão hòa răng )
Theo ( hình 10-3a trang 233 TKMĐ ) ta chọn :
A = 365 (A/cm)
B= 0,77 T
Trong đó:
P’ = 47 kVA
0,64 ( hệ số cung cực từ )
kd = 0,92 ( hệ số dây quấn )
A = 365 A/cm ( tải đường )
B = 0,77 T ( mật độ từ thông khe hở không khí )
D = 23,5 cm ( đường kính trong stato)
n1 = 1500 v/ph
18,48 cm
Lấy : 18,8 cm
Do lõi sắt ngắn nên làm thành một khối
Chiều dài lõi sắt stato, rôto bằng:
l1 = l2= 18,8 cm
6. Bước cực :
18,5 cm
Trong đó :
D = 23,5 cm
p = 2
7. Lập phương án so sánh:
Hệ số: 1,016
Trong dãy động cơ không đồng bộ K công suất 40 kW, 2p = 4 có cùng đường kính ngoài ( nghĩa là cùng chiều cao tâm trục h ) với máy công suất 47 kW, 2p = 4 .
Hệ số tăng công suất của máy này là 1,175 do đó của máy 47 kW bằng :
47 = .40 = 1,175 . 1,016 = 1,193
Vậy : 40 = 1,016
47 = 1,193
Theo( hình 10-3b trang 235 TKMĐ ) hai hệ số 40 và 47 đều nằm trong phạm vi kinh tế do đó việc chọn phương án trên là hơp lý .
8. Dòng điện pha định mức :
I1 = = 72,7 A
Trong đó :
U1 = 220 V
P = 40 KW
= 0,915
cos = 0,91
B. Dây quấn , rãnh stato và khe hở không khí :
9. Số rãnh stato:
Lấy q1 = 4
Z1 = 2m. p. q1 = 2. 3. 2. 4 = 48 rãnh
Trong đó :
m = 3 pha
p = 2
q1 = 4
10. Bước rãnh stato :
t1 1,538 cm
Trong đó:
D = 23,5 cm
Z1 = 48 rãnh
11. Số thanh dẫn tác dụng của một rãnh:
Chọn số mạch nhánh song song:
a1 = 4
Ur1 = 30,88
Trong đó :
A = 365 A/cm
t1 = 1,538 cm
a1 = 4
I1 = 72,7 A
Lấy : Ur1 = 30 thanh
12. Số vòng dây nối tiếp của một pha :
W1 = p. q1 vòng
W1 = 60 vòng
Trong đó :
p = 2
q1 = 4
Ur1 = 30 thanh
13. Tiết diện và đường kính dây dẫn:
Theo( hình 10-4 trang 237 TKMĐ ) chọn tích số AJ = 1880 A/cm.mm
Mật độ dòng điện:
J’1 = = 5,15A/ mm
Tiết diện dây(sơ bộ) :
S’1 = = 1,764 mm
Trong đó :
I1đm = 72,7 A
a1 = 4
ở đây lấy: n1 = 2 sợi
J’1 = 5,15 A/ mm2
Theo phục lục VI, bảng VI.1 ( trang 646 TKMĐ ) chọn dây đồng tráng men PETV có đường kính :
s = 1,767 mm
14. Kiểu dây quấn :
Chọn dây quấn hai lớp bước ngắn với y = 10
0,833
15. Hệ số dây quấn :
Hệ số bước ngắn:
ky = sin = sin0,966
Hệ số bước dải:
kr = 0,958
Trong đó : = 150
Hệ số dây quấn :
kd = ky. kr = 0,966. 0,958 = 0,925
Trong đó :
ky = 0,966
kr = 0,958
16. Từ thông khe hở không khí :
0,0174 Wb
Trong đó :
kE = 0,98
U1 = 220 V
ks = 1,11
kd = 0,925
f = 50 Hz
W = 60 vòng
17. Mật độ từ thông khe hở không khí :
0,78 T
Trong đó :
0,0174 Wb
0,64
18,5 cm
l1 = 18,8 cm
18. Sơ bộ đinh chiều rộng của răng stato:
b’Z1 = 0,737 cm
Trong đó:
T
l1 = 18,8 cm
t1 = 1,538 cm
ở đây lấy BZ1 = 1,75 T( theo bảng 10.5b trang 241TKMĐ) và hệ số ép chặt lõi sắt: kc = 0,93 ( có phủ sơn )
19. Sơ bộ định chiều cao gông stato:
h’g1 = 3,2 cm
Trong đó:
0,0174 Wb
kc = 0,93
l1 = 18,8 cm
ở đây lấy Bg1= 1,55 T (theo bảng 10.5 kiểu máy IP44 trang 240 TKMĐ )
20. Kích thước rãnh và cách điện:
b41 = dcđ + 1,5 = 1,585 + 1,5 = 3,085 mm
Lấy : b41 = 3 mm
h41 = ( 0,4 0,8) mm
Lấy : h41 = 0,5 mm
- Tính d1:
d1 = 10,5 mm = 1,05 cm
Trong đó:
Dn = 34,9 cm
h’g1= 3,2 cm
Z1 = 48 rãnh
- Tính d2 :
d2 = 8,6 mm = 0,86 cm
Theo ( bảng VIII.1 trang 629 TKMĐ ) chiều dầy cách điện rãnh l
28,5 mm
22 mm
0,5 mm
3 mm
10,5 mm
8,6 mm
c = 0,4 mm c’ = 0,5 mm
Vậy ta có kích thước rãnh stato:
hr1 = 28,5 mm
h12 = 22 mm
h41 = 0,5 mm
d1 = 10,5 mm
d2 = 8,6 mm
b41= 3 mm
c = 0,4 mm
c’ = 0,5 mm
- Diện tích rãnh trừ nêm:
S’r =
Trong đó :
d1 = 10,5 mm
d2 = 8,6 mm
h12 = 22 mm
S’r =
S’r = 241 mm2
- Diện tích cách điện rãnh:
Chiều rộng của miếng cactông nêml à (d2/2 ) của tấm cách điện giữa hai lớp là ( d1+d2 )
Scđ
Trong đó :
c = 0,4 mm
c’ = 0,5 mm
Scđ
Scđ = 39 mm2
- Diện tích có ích của rãnh stato :
Sr1 = S/r - Scđ = 241- 39 = 202 mm2
- Hệ số lấp đầy rãnh:
kd = = 0,746
Trong đó:
ur = 30 thanh
dcđ = 1,585 cm
Sr = 202 mm2
n1 = 2
21. Bề rộng răng stato :
b’’Z1
b’’Z1 = 0,74 cm
b’’’Z1
b’’’Z1 = 0,781 cm
Trong đó :
D = 23,5 cm
h41 = 0,05 cm
h12 = 2,2 cm
d1 = 1,05 cm
d2 = 0,86 cm
Z1 = 48 rãnh
bZ1 = 0,76 cm
bZ1 = 0,76 cm
22. Chiều cao gông stato :
hg1
Trong đó :
Dn = 34,9 cm
D = 23,5 cm
hr1 = 2,85 cm
d1 = 1,05 cm
hg1 = 3,1 cm
23. Khe hở không khí:
= 0,644 mm
Theo những máy đã chế tạo ( bảng 10.8 trang 253 TKMĐ ) ta lấy:
= 0,7 mm = 0,07 cm
C. Dây quấn , rãnh và gông rôto:
24. Số rãnh rôto:
Chọn theo ( bảng 10.6 trang 246 TKMĐ):
Z2 =38 rãnh
25. Đường kính ngoài rôto:
D’ = D – 2 = 23,5 – 2. 0,07 = 23,36 cm
26. Bước răng rôto :
t2 = 1,930 cm
Trong đó:
D’ = 23,36 cm
Z2 = 38 rãnh
27. Sơ bộ định chiều rộng răng rôto:
b’Z2 = = 0,9249 cm
Trong đó:
= 0,78 T
t2 = 1,930 cm
kc = 0,93
ở đây lấy BZ2 = 1,75 T ( theo bảng 10.5b kiểu máy IP44 trang 241 TKMĐ)
28. Đường trục rôto:
Dt = 0,3.D = 0,3.23,5 = 7,05 cm
Lấy : Dt = 7 cm
29. D òng điện trong thanh dẫn rôto :
Itd = I2 = k1. I1
Itd = I2 = 0,95. 72,7 = 605 A
Trong đó:
kI = 0,95 lấy theo hình 10-5 trang 244 TKMĐ
I1 = 72,7 A
W1 = 60 vòng
kd1 = 0,925
Z2 = 38 rãnh
Vậy : Itd = I2 = 605 A
30. Dòng điện trong vành ngắn mạch:
Iv = Itd = 1838 A
Trong đó:
Itd = 605 A
Z2 = 38 rãnh
p = 2
31. Tiết diện thanh dẫn bằng nhôm:
S’td = 201,7 mm2
Trong đó:
Chọn :J2 = 3 (A/ mm2)
Itd = 605 A
32. Sơ bộ chọn mật độ dòng điện trong vành ngắn mạch:
Jv = 2,5 A/ mm2
Iv = 1838 A
Tiết diện vành ngắn mạch :
Sv = 735 mm2
33. Kích thước rãnh rôto và vành ngắn mạch:
Khi chiều cao tâm trục h = 200 mm . Ta chọn vành tôto có cạnh song song hình ôvan đường kính : d1 = d2 = 7 mm = 0,7 cm
h22 = = 20 mm
Trong đó:
Std = 201,7 mm2
hr2= h22 + h42 + d = 20 + 0,5 + 7 = 27,5 mm = 2,75 cm
Chọn:b42 = 1,5 mm
h42 = 0,5 mm
Vậy ta có kích thước rãnh rôto:
hr2 = 27,5 mm
h22 = 20 mm
h42 = 0,5 mm
b42 = 1,5 mm
d1 = d2 = 7 mm
a. b = 40.19
Dv = D – ( a + 1) = 235 – ( 40 + 1) = 194 mm = 19,4 cm
Trong đó:
D = 235 mm
0,5 mm
27,5 mm
20 mm
7 mm
1,5 mm
b=19mm
a=40mm
Dv=194mm
34. Diện tích rãnh rôto:
Sr2 = d2 + h22 .d = 72 + 20 . 7 = 178,5 mm2
Sr2 = 178,5 mm2
Trong đó:
d = 7 mm
h22 = 20 mm
35. Diện tích vành ngắn mạch:
a . b = 40 . 19 = 760 mm2
36. Bề rộng răng rôto ở 1/3 chiều cao răng:
= 0,9245 cm
Trong đó :
D’ = 23,36 cm
h42 = 0,05 cm
h22 = 2 cm
d = 0,7 cm
Z2 = 38 rãnh
37. Chiều cao gông rôto:
Trong đó:
D’ = 23,36 cm
Dt = 7 cm
hr2 =2,7 cm
d2 = 0,7 cm
hg2 = = 5,5 cm
38. Làm nghiêng rãnh ở rôto:
Độ nghiêng bằng một bước rãnh stato
bn t1 = 1,538 cm
bn= 1,54 cm
D. Tính toán mạch từ:
39. Hệ số khe hở không khí :
= 1,099
Trong đó:
t1 = 1,538 cm
= 0,7 mm = 0,07 cm
b41 = 3 mm
= 1,978
= 1,023
Trong đó:
t2 = 1,930 cm
= 0,7 mm = 0,07 cm
b42 = 1,5 mm = 0,15 cm
= 0,643
Vậy : = 1,099 . 1,023 = 1,124
40. Dùng thép kỹ thuật điệncán nguội loại 2212 :
41. Sức từ động khe hở không khí:
Trong đó:
= 0,78 T
= 1,124
= 0,07 cm
Vậy : = 1,6. 0,78. 1,124. 0,07. 104 = 982 A
= 982 A
42. Mật độ từ thông ở răng stato:
B...
Music ♫

Copyright: Tài liệu đại học © DMCA.com Protection Status