Thiết kế tuyến đường qua hai điểm A - B (thuộc huyện Lục Ngạn – tỉnh Bắc Giang) - pdf 19

Download miễn phí Đồ án Thiết kế tuyến đường qua hai điểm A - B (thuộc huyện Lục Ngạn – tỉnh Bắc Giang)



MỤC LỤC
 
PHẦN I
THIẾT KẾ CƠ SỞ
DỰ ÁN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG TUYẾN ĐƯỜNG A-B
 
CHƯƠNG 1. GIỚI THIỆU CHUNG
1.1. Tổng quan 13
1.2. Tên dự án, chủ đầu tư, tư vấn thiết kế 13
1.3. Mục tiêu của dự án 14
1.3.1. Mục tiêu trước mắt 14
1.3.2. Mục tiêu lâu dài 14
1.4. Phạm vi nghiên cứu của dự án 14
1.5. Hình thức đầu tư và nguồn vốn 14
1.6. Cơ sở lập dự án 14
1.6.1. Cơ sở pháp lý 14
1.6.2. Các tài liệu liên quan 15
1.6.3. Hệ thống quy trình, quy phạm áp dụng 15
a. Khảo sát 15
b. Thiết kế 15
1.7. Đặc điểm tự nhiên khu vực dự án 16
1.7.1. Vị trí địa lý 16
a. Vị trí địa lý huyện Lục Ngạn 16
b. Vị trí địa lý xã Kiên Lao 16
1.7.2. Địa hình địa mạo 16
a. Địa hình vùng núi cao 17
b. Địa hình vùng đồi thấp 17
c. Địa hình khu vực xây dựng dự án khu du lịch Cấm Sơn 17
1.7.3. Khí hậu 17
a. Nhiệt độ 17
b. Bức xạ mặt trời 18
c. Chế độ mưa 18
d. Độ ẩm không khí 18
e. Chế độ gió 18
f. Các hiện tượng thiên tai 18
1.7.4. Các nguồn lực về tài nguyên 18
a. Tài nguyên đất 18
b. Tài nguyên nước 19
c. Tài nguyên rừng 20
d. Tài nguyên khoáng sản 20
e. Tài nguyên nhân văn 20
f. Tài nguyên Lịch sử – Văn hoá - Nghệ thuật 20
1.7.5. Đặc điểm cảnh quan thiên nhiên 21
1.7.6. Nguyên vật liệu địa phương 21
1.8. Hiện trạng kinh tế – xã hội 22
1.8.1. Hiện trạng sử dụng đất 22
a. Toàn xã 22
b. Khu vực xây dựng dự án 22
1.8.2. Dân số và lao động 22
a. Toàn xã 22
b. Trong khu vực xây dựng dự án 24
1.8.3. Cơ cấu kinh tế 24
a. Công nghiệp 24
b. Nông lâm ngư nghiệp 24
1.8.4. Hiện trạng mạng lưới giao thông khu vực nghiên cứu 24
a. Giao thông đường bộ 24
b. Giao thông đường thuỷ 24
c. Giao thông đường sắt 24
1.8.5. Hiện trạng hệ thống hạ tầng kỹ thuật khác 24
a. Cấp điện 24
b. Cấp thoát nước 25
1.8.6. Đánh giá hiện trạng 25
a. Thuận lợi 25
b. Khó khăn thách thức 25
1.9. Định hướng phát triển kinh tế - xã hội của tỉnh bắc giang đến năm 2020 25
1.9.1. Về kinh tế 25
1.9.2. Về văn hoá xã hội 26
1.9.3. Về quốc phòng, an ninh 27
1.9.4. Biểu các chỉ tiêu cơ bản phát triển kinh tế - xã hội Bắc Giang đến năm 2020 27
1.10. Tác động của tuyến tới môi trường & an ninh quốc phòng 28
1.10.1. Điều kiện môi trường 28
1.10.2. An ninh quốc phòng 28
1.11. Kết luận về sự cần thiết phải đầu tư 28
CHƯƠNG 2. QUY MÔ VÀ TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT
2.1. Qui mô đầu tư và cấp hạng của đường 29
2.1.1. Dự báo lưu lượng vận tải 29
2.1.2. Cấp hạng kỹ thuật 29
2.1.3. Tốc độ thiết kế 29
2.2. Xác định các chỉ tiêu kỹ thuật 29
2.2.1. Quy mô mặt cắt ngang (Điều 4 TCVN 4054 – 2005) 29
a. Tính số làn xe cần thiết 29
b. Tính bề rộng phần xe chạy – chọn lề đường 30
2.2.2. Tính toán tầm nhìn xe chạy 31
a. Tầm nhìn 1 chiều 31
b. Tầm nhìn 2 chiều 32
c. Tính tầm nhìn vượt xe 32
2.2.3. Dốc dọc 33
a. Tính độ dốc dọc lớn nhất theo điều kiện sức kéo lớn hơn sức cản 33
b. Tính độ dốc dọc lớn nhất theo điều kiện sức kéo nhỏ hơn sức bám 33
2.2.4. Đường cong trên bình đồ 35
a. Bán kính đường cong nằm tối thiểu giới hạn 35
b. Khi không có siêu cao 35
c. Tính bán kính thông thường 35
d. Tính bán kính nằm tối thiểu để đảm bảo tầm nhìn ban đêm 36
2.2.5. Độ mở rộng phần xe chạy trên đường cong nằm 36
2.2.6. Chiều dài đoạn nối siêu cao và đoạn chêm 36
a. Chiều dài đoạn nối siêu cao 36
b. Chiều dài tối thiểu của đoạn thẳng chêm giữa hai đường cong nằm 37
2.2.7. Đường cong chuyển tiếp 37
2.2.8. Bán kính tối thiểu đường cong đứng 37
a. Đường cong đứng lồi tối thiểu. 37
b. Bán kính đường cong đứng lõm tối thiểu 37
2.2.9. Bảng tổng hợp các chỉ tiêu kỹ thuật 37
CHƯƠNG 3. THIẾT KẾ BÌNH ĐỒ TUYẾN
3.1. Hướng tuyến 39
3.1.1. Nguyên tắc 39
3.1.2. Các phương án hướng tuyến 39
3.1.3. So sánh sơ bộ và lựa chọn phương án hướng tuyến 39
3.2. Giải pháp kỹ thuật chủ yếu 39
3.3. Giải pháp thiết kế tuyến trên bình đồ 40
3.3.1. Cơ sở lý thuyết 40
a. Bình đồ tuyến đường 40
b. Nguyên tắc thiết kế 40
c. Cơ sở đi tuyến theo đường tang. 40
3.3.2. Nguyên tắc thiết kế bình diện tuyến 41
3.3.3. Thiết kế đường cong nằm 41
3.3.4. Rải các cọc chi tiết trên tuyến. 42
3.3.5. Dựng trắc dọc mặt đất tự nhiên 42
CHƯƠNG 4. THIẾT KẾ THOÁT NƯỚC
4.1. Tổng quan. 43
4.1.1. Sự cần thiết phải thoát nước của tuyến. 43
4.1.2. Nhu cầu thoát nước của tuyến A-B 43
4.2. Thiết kế cống thoát nước 43
4.2.1. Trình tự thiết kế cống 43
4.2.2. Tính toán khẩu độ cống 43
4.2.3. Thiết kế cống 44
4.2.4. Bố trí cống cấu tạo 45
4.3. Thiết kế cầu 45
4.3.1. Nguyên tắc 45
4.3.2. Tính toán khẩu độ cầu 45
4.3.3. Các giải pháp thiết kế 45
a. Mặt cắt ngang cầu 45
b. Kết cấu nhịp 46
CHƯƠNG 5. THIẾT KẾ TRẮC DỌC, TRẮC NGANG
5.1. Thiết kế trắc dọc 47
5.1.1. Nguyên tắc thiết kế 47
5.1.2. Cao độ khống chế 47
5.1.3. Trình tự thiết kế đường đỏ 47
5.2. Thiết kế trắc ngang 48
5.2.1. Các yếu tố cơ bản 48
5.2.2. Các thông số mặt cắt ngang tuyến A-B 49
5.3. Tính toán khối lượng đào, đắp 50
CHƯƠNG 6. CHỈ TIÊU VẬN DOANH
6.1. Biểu đồ vận tốc chạy xe lý thuyết 51
6.1.1. Mục đích – Yêu cầu 51
6.1.2. Trình tự lập biểu đồ vận tốc xe chạy 51
a. Vận tốc cân bằng trên đoạn dốc theo điều kiện cân bằng sức kéo 51
b. Vận tốc hạn chế trên đường cong nằm 51
c. Vận tốc hạn chế trên đường cong đứng lồi - lõm 51
d. Đoạn tăng giảm tốc St,g 52
e. Đoạn hãm xe Sh 52
6.2. Tốc độ trung bình và thời gian xe chạy trên tuyến 52
6.3. Tiêu hao nhiên liệu 53
CHƯƠNG 7. THIẾT KẾ KẾT CẤU ÁO ĐƯỜNG
7.1. Số liệu thiết kế 54
7.1.1. Tải trọng và thời gian tính toán (22 TCN 211-93 ) 54
7.1.2. Lưu lượng và thành phần dòng xe 54
7.1.3. Mô đun đàn hồi yêu cầu 55
7.1.4. Nền đất 55
7.1.5. Đặc trưng vật liệu làm mặt đường 55
7.2. Phương án đầu tư tập trung (15 năm) 56
7.2.1. Xác định chiều dày các lớp vật liệu làm áo đường 56
7.2.2. Kiểm tra kết cấu chọn 58
a. Kiểm tra độ võng đàn hồi 58
b. Kiểm tra điều kiện trượt tại vị trí tiếp xúc với nền đất 58
c. Kiểm tra điều kiện trượt của lớp bê tông nhựa ở nhiệt độ cao (600C) 59
d. Kiểm tra ứng suất kéo uốn của lớp bê tông nhựa ở nhiệt độ thấp (15°C) 60
7.3. Phương án đầu tư phân kỳ 61
7.3.1. Phân giai đoạn và kết cấu áo đường từng giai đoạn 61
a. Giai đoạn I (5 năm đầu) 61
b. Giai đoạn II (10 năm sau) 61
7.3.2. Kiểm tra kết cấu áo đường phương án đầu tư phân kỳ 62
a. Giai đoạn I (5 năm đầu) 62
b. Giai đoạn II (10 năm sau) 63
7.4. Luận chứng kinh tế kỹ thuật chọn phương án đầu tư kết cấu áo đường. 65
7.4.1. Phương pháp luận chứng 65
7.4.2. Đơn giá xây dựng áo đường 65
7.4.3. Xác định tổng chi phí tập trung quy đổi về năm gốc 66
a. Chi phí xây dựng ban đầu 1 km áo đường (Ko) 66
b. Xác định các thành phần chi phí sửa chữa (trung tu, đại tu) 67
c. Tổng chi phí tập trung quy đổi về năm gốc 67
7.4.4. Xác định tổng chi phí thường xuyên quy đổi về năm gốc 67
7.4.5. Kiến nghị phương án đầu tư 69
a. Tổng chi phí xây dựng và khai thác quy đổi về năm gốc 69
b. Đánh giá phương án 69
7.5. Thiết kế lề đường 69
CHƯƠNG 8. LUẬN CHỨNG KINH TẾ - KỸ THUẬT
SO SÁNH LỰA CHỌN PHƯƠNG ÁN TUYẾN
8.1. Lập tiên lượng và lập tổng dự toán. 71
8.1.1. Chi phí đền bù giải phóng mặt bằng 71
8.1.2. Chi phí xây dựng nền đường 71
8.1.3. Chi phí xây dựng áo đường 71
8.1.4. Chi phí xây dựng công trình thoát nước 72
8.1.5. Chi phí xây dựng và lắp đặt các công trình giao thông 72
8.1.6. Các chi phí khác 72
8.1.7. Tổng mức đầu tư 72
8.2. Tổng chi phí xây dựng và khai thác quy đổi 72
8.2.1. Xác định tổng chi phí tập trung tính đổi về năm gốc 73
a. Chi phí đầu tư xây dựng ban đầu 73
b. Chi phí trung tu, đại tu, cải tạo 73
c. Tổng vốn lưu động do khối lượng hàng hoá thường xuyên nằm trong quá trình vận chuyển trên đường 73
d. Lượng vốn lưu động tăng lên do sức sản xuất và tiêu thụ tăng 74
8.2.2. Xác định tổng chi phí thường xuyên tính đổi về năm gốc 75
a. Chi phí duy tu bảo dưỡng và tiểu tu hàng năm 75
b. Chi phí vận chuyển hàng năm 75
c. Chi phí tổn thất cho nền kinh tế quốc dân do hành khách mất thời gian đi lại trên đường .77
d. Chi phí tổn thất cho nền kinh tế quốc dân do tai nạn giao thông hàng năm trên đường .77
8.2.3. Tổng chi phí xây dựng và khai thác quy đổi 77
8.2.4. So sánh lựa chọn phương án tuyến 77
CHƯƠNG 9. PHÂN TÍCH VÀ ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ TÀI CHÍNH,
KINH TẾ XÃ HỘI CỦA DỰ ÁN
9.1. Đặt vấn đề 80
9.2. Phương pháp phân tích 80
9.2.1. Các phương pháp áp dụng 80
9.2.2. Các giả thiết cơ bản 81
9.3. Phương án nguyên trạng 81
9.4. Tổng lợi ích (hiệu quả) của việc bỏ vốn đầu tư xây dựng đường 81
9.4.1. Chi phí vận chuyển 82
9.4.2. Tính chi phí do tắc xe hàng năm 82
9.4.3. Chi phí tổn thất cho nền kinh tế quốc dân do hành khách mất thời gian đi lại trên đường .82
9.4.4. Tổn thất nền kinh tế quốc dân do tai nạn giao thông hàng năm trên đường ở năm thứ t 82
9.4.5. Giá trị còn lại của công trình sau năm tính toán 82
9.4.6. Tổng lợi ích của việc bỏ vốn đầu tư xây dựng đường: B = 19.706,28 (triệu đồng) 83
9.5. Tổng chi phí xây dựng đường 83
9.6. Kết quả phân tích hiệu quả tài chính 83
9.7. Phân tích độ nhạy của dự án 83
9.8. Kết luận 84
9.8.1. Hiệu quả về tài chính 84
9.8.2. Hiệu quả về kinh tế xã hội 84
CHƯƠNG 10. ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG CỦA DỰ ÁN
VÀ BIỆN PHÁP GIẢM THIỂU
10.1. Mục đích 85
10.2. Phân tích các hoạt động của dự án ảnh hưởng tới môit trường trong quá trình thi công 85
10.2.1. Tác động đến chất lượng không khí 85
10.2.2. Tác động đến môi trường nước mặt 86
10.2.3. Tác động tới môi trường nước ngầm trong quá trình xây dựng móng trụ cầu 86
10.2.4. Tác động của việc khai thác, đào bới vận chuyển vật liệu 87
10.2.5. Tác động do khai thác mỏ vật liệu xây dựng 87
10.2.6. ảnh hưởng tới môi trường sinh học 87
10.2.7. Môi trường xã hội 87
10.2.8. Những ảnh hưởng liên quan đến cơ sở hạ tầng tạm 88
10.2.9. Các tác động của tuyến tới cộng đồng đời sống dân cư 88
10.3. Phân tích các hoạt động của dự án ảnh hưởng tới môi trường trong quá trình khai thác 89
10.3.1. Tác động do thay đổi dòng xe 89
10.3.2. Tác động đến thuỷ văn và chất lượng nguồn nước 89
10.3.3. Dự báo ô nhiễm nguồn nước 89
10.4. Các tác động phát triển ven đường khi khai thác tuyến đường 90
10.5. Các tác động ảnh hưởng tới việc sử dụng đất 91
10.6. Tóm tắt các giải pháp được đề xuất nhằm khắc phục ảnh hưởng tiêu cực của dự án đến môi trường .91
10.6.1. Tóm tắt những đề xuất về giải pháp giảm thiểu tác động 91
a. Giải pháp khắc phục những ảnh hưởng tới môi trường nhân văn và kinh tế xã hội .91
b. Giải pháp khắc phục những ảnh hưởng tới chế độ thuỷ văn 92
c. GiảI pháp khắc phục những ảnh hưởng do thi công 92
d. Giải pháp khắc phục những ảnh hưởng trong giai đoạn vận hành 93
10.6.2. Định hướng một chương trình giám sát môi trường 93
a. Các yêu cầu về thể chế 93
b. Dự kiến chương trình giám sát môi trường 94
10.7. Kết luận 94
 
 
 
PHẦN II
THIẾT KẾ KỸ THUẬT
DỰ ÁN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG TUYẾN ĐƯỜNG A-B
(PHÂN ĐOẠN KM: 3+00 KM: 4+187,26)
CHƯƠNG 1. GIỚI THIỆU CHUNG
1.1. Giới thiệu dự án đầu tư 96
1.2. Một số nét về đoạn tuyến thiết kế kỹ thuật 96
1.2.1. Địa hình 96
1.2.2. Địa chất 96
1.2.3. Thuỷ văn 96
1.2.4. Vật liệu 97
1.2.5. Kinh tế chinh trị, xã hội. 97
CHƯƠNG 2. THIẾT KẾ TUYẾN
2.1. Thiết kế tuyến trên bình đồ 98
2.1.1. Trình tự thiết kế 98
2.1.2. Tính toán các yếu tố của đường cong nằm 98
a. Các yếu tố của đường cong chuyển tiếp 98
b. Các yếu tố của đường cong chuyển tiếp 98
2.1.3. Kiểm tra sai số đo dài và đo góc 99
2.2. Tính toán thuỷ văn 100
2.3. Thiết kế trắc dọc 100
2.4. Thiết kế trắc ngang 100
2.5. Tính toán khối lượng đào đắp 101
CHƯƠNG 3. THIẾT KẾ CHI TIẾT CỐNG TẠI KM 0+328,50
3.1. Số liệu tính toán 102
3.2. Tính toán lưu lượng và chiều sâu nước chảy ở hạ lưu h 102
3.3. Tính toán thuỷ lực cống 102
3.3.1. Xác định chiều sâu nước chảy phân giới hk và độ dốc phân giới ik 102
3.3.2. Xác định độ dốc cống 103
3.3.3. Xác định tốc độ nước chảy 103
3.4. Thiết kế cống 103
CHƯƠNG 4. THIẾT KẾ CHI TIẾT SIÊU CAO, MỞ RỘNG
4.1. Số liệu thiết kế 105
4.2. Tính toán chi tiết: 105
CHƯƠNG 5. THIẾT KẾ KẾT CẤU ÁO ĐƯỜNG
5.1. Cấu tạo kết cấu áo đường 107
5.2. Yêu cầu vật liệu 107
5.2.1. Bê tông nhựa hạt trung 107
5.2.2. Bê tông nhựa hạt thô 107
5.2.3. Cấp phối đá dăm loại I 107
5.2.4. Cấp phối đá dăm loại II 107
 
PHẦN III
THIẾT KẾ BẢN VẼ THI CÔNG
DỰ ÁN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG TUYẾN ĐƯỜNG A-B
CHƯƠNG 1. GIỚI THIỆU CHUNG
1.1. Tình hình chung và đặc điểm khu vực tuyến A-B 109
1.2. Phạm vi nghiên cứu 109
1.3. Đặc điểm và chỉ tiêu kỹ thuật của tuyến 109
1.3.1. Các chỉ tiêu kỹ thuật của tuyến 109
1.3.2. Đăc điểm thi công 110
1.4. Các căn cứ thiết kế 110
1.5. Tổ chức Thực hiện 110
1.6. Thời hạn thi công và năng lực của đơn vị thi công 110
CHƯƠNG 2. CÔNG TÁC CHUẨN BỊ THI CÔNG
2.1. Vật liệu xây dựng và công cụ thí nghiệm tại hiện trường 111
2.2. Công tác chuẩn bị mặt bằng thi công 111
2.2.1. Công tác khôi phục cọc và định vị phạm vi thi công 111
2.2.2. Công tác xây dựng lán trại 111
2.2.3. Công tác xây dựng kho, bến bãi 111
2.2.4. Công tác làm đường tạm 111
2.2.5. Công tác phát quang, chặt cây, dọn mặt bằng thi công 112
2.2.6. Phương tiện thông tin liên lạc 112
2.2.7. Công tác cung cấp năng lượng và nước cho công trường 112
2.3. Công tác định vị tuyến đường – lên ga phóng dạng 113
CHƯƠNG 3. THI CÔNG CÁC CÔNG TRÌNH TRÊN TUYẾN
3.1. Trình tự thi công 1 cống 114
3.2. Khối lượng vật liệu cống tròn btct và tính toán hao phí máy móc, nhân công 114
3.3. Công tác vận chuyển, lắp đặt ống cống và móng cống 117
3.3.1. Công tác vận chuyển và lắp đặt ống cống 117
3.3.2. Công tác vận chuyển và lắp đặt móng cống 118
3.4. Tính toán khối lượng đất đắp trên cống 118
3.5. Tính toán số ca máy cần thiết để vận chuyển vật liệu 119
3.6. Tổng hợp số liệu về công tác xây dựng cống 120
CHƯƠNG 4. THIẾT KẾ THI CÔNG NỀN ĐƯỜNG
4.1. Giới thiệu chung 122
4.2. Thiết kế điều phối đất 122
4.2.1. Nguyên tắc điều phối đất 122
a. Điều phối ngang 122
b. Điều phối dọc 122
4.2.2. Điều phối đất 123
4.3. Phân đoạn thi công nền đường và tính toán số ca máy 123
4.3.1. Phân đoạn thi công nền đường 123
4.3.2. Công tác chính 124
4.3.3. Công tác phụ trợ 127
a. Đầm nén và san sửa nền đắp 127
b. Sửa nền đào, bạt taluy 127
4.3.4. Tổng hợp hao phí máy móc, nhân công 127
4.3.5. Biên chế tổ thi công nền và thời gian công tác 127
CHƯƠNG 5. THIẾT KẾ THI CÔNG CHI TIẾT MẶT ĐƯỜNG
5.1. Kết cấu mặt đường – phương pháp thi công 129
5.2. Tính toán tốc độ dây chuyền : 129
5.2.1. Dựa vào thời hạn xây dựng cho phép 129
5.2.2. Dựa vào điều kiện thi công 129
5.2.3. Xét đến khả năng của đơn vị 129
5.3. Quá trình công nghệ thi công 130
5.3.1. Đào khuôn đường và lu lòng đường 130
5.3.2. Thi công lớp cấp phối đá dăm loại II 130
5.3.3. Thi công lớp cấp phối đá dăm loại I 130
5.3.4. Thi công các lớp bê tông nhựa 130
5.4. Tính toán năng suất máy móc 130
5.4.1. Năng suất máy lu 130
5.4.2. Năng suất ôtô vận chuyển cấp phối và bê tông nhựa 131
5.4.3. Năng suất máy san đào khuôn đường 132
5.4.4. Năng suất xe tưới nhựa 132
5.4.5. Năng suất máy rải 132
5.5. Thi công đào khuôn đường 132
5.6. Thi công các lớp áo Đường 133
5.6.1. Thi công lớp cấp phối đá dăm loại II 133
5.6.2. Thi công lớp cấp phối đá dăm loại I 134
5.6.3. Thi công các lớp bê tông nhựa 135
5.6.4. Tổng hợp quá trình công nghệ thi công chi tiết mặt đường 136
5.6.5. Thống kê vật liệu làm mặt đường 137
5.7. Thành lập đội thi công mặt đường 138
CHƯƠNG 6. TIẾN ĐỘ THI CÔNG CHUNG
 



Để tải bản Đầy Đủ của tài liệu, xin Trả lời bài viết này, Mods sẽ gửi Link download cho bạn sớm nhất qua hòm tin nhắn.
Ai cần download tài liệu gì mà không tìm thấy ở đây, thì đăng yêu cầu down tại đây nhé:
Nhận download tài liệu miễn phí

Tóm tắt nội dung tài liệu:

ặt đường cũ: Emđượcũ = 1449 (daN/cm2)
Tra bảng tìm ứng suất kéo uốn:
ị= 1,40 (Toán đồ 3.11-22TCN 211-93)
àsku= 1,15´6´1,40 = 9,66 (daN/cm2) < Rku = 10 (daN/cm2)
Kết luận: các lớp bê tông nhựa đảm bảo điều kiện chịu kéo uốn.
Luận chứng kinh tế kỹ thuật chọn phương án đầu tư kết cấu áo đường.
Phương pháp luận chứng
Khi xây dựng mới hay cải tạo áo đường đều phải tinh toán và so sánh hiệu quả kinh tế kỹ thuật nhiều phương án áo đường để chọn ra phương án tốt nhất.
Tiêu chuẩn chủ yếu để so sánh kinh tế là phương án áo đường được chọn phải có tổng chi phí xây dựng và khai thác 1 km áo đường tính đổi về năm gốc (năm bắt đầu đưa đường vào khai thác) có giá trị nhỏ nhất (Pqđ min) (theo đơn giá XDCB của tỉnh Bắc Giang)
Tổng chi phí xây dựng và khai thác quy đổi về năm gốc: Pqđ = Kqđ +
Eqđ: hệ số quy đổi các các chi phí không cùng thời gian, Eqđ = 0,08;
tss: thời gian so sánh;
Ctx.t: tổng chi phí thường xuyên ở năm thứ t;
Kqđ: tổng chi phí tập trung từng đợt cho xây dựng ban đầu, sửa chữa định kỳ (trung tu, đại tu) và cải tạo (nếu có) 1km đường quy đổi về năm gốc. Công thức:
Trong đó:
K0: chi phí đầu tư xây dựng ban đầu 1km áo đường (đ/km);
Kct, Kđt, Ktrt: chi phí cho một lần cải tạo, cho đại tu, trung tu trong khoảng thời gian khai thác tính toán (đ/km) xác định theo bảng 5.1 của 22 TCN 211-93;
nct, ndt, ntrt: thời gian kể từ năm gốc đến lúc cải tạo, đại tu, trung tu áo đường (năm) xác định theo bảng 5.1của 22 TCN 211-93;
iđt, itrt: Số lần đại tu, trung tu.
Đơn giá xây dựng áo đường
Phương án đầu tư tập trung
Bảng 7-16
Lớp
Tên vật liệu
H (cm)
Đơn giá từng lớp (đ/m2)
Vật liệu
Nhân công
Máy
4
Bê tông nhựa hạt trung
5
34610
246
1043
3
Bê tông nhựa hạt thô
7
44471
338
1269
2
Cấp phối đá dăm loại I
15
22998
80
1257
1
Cấp phối đá dăm loại II
36
54648
190
2988
Tổng cộng
156726
854
6557
Phương án đầu tư phân kỳ
Bảng 7-17
Lớp
Tên vật liệu
H (cm)
Đơn giá từng lớp (đ/m2)
Giai đoạn I
Giai đoạn II
VL
NC
M
VL
NC
M
4
Bê tông nhựa hạt trung
5
34610
246
1043
3
Bê tông nhựa hạt thô
8
50824
387
1377
Láng nhựa
3
2712
135
733
2
Cấp phối đá dăm loại I
15
22998
80
1257
1
Cấp phối đá dăm loại II
36
54648
190
2988
Tổng cộng
80358
405
4979
85434
632
2420
Xác định tổng chi phí tập trung quy đổi về năm gốc
Chi phí xây dựng ban đầu 1 km áo đường (Ko)
Bảng 7-18
STT
Các hạng mục phí
Phương án đầu tư
Tập trung
Phân kỳ
Giai đoạn I
Giai đoạn II
1
Đơn giá xây dựng 1m2 kết cấu áo đường (đ/m2)
VL
156726
80358
85434
NC
854
405
632
M
6557
4979
2420
2
Chi phí xây dựng trực tiếp 1km áo đường (đ/km)
VL (A)
1097085430
562503900
598036630
NC (B)
5975604
2834179
4424645
M (C)
45902418
34850153
16938380
3
Tổng phí trực tiếp 1km áo đờng (đ/km)
D = A+B+C
1148963452
600188232
619399655
4
Chi phí chung (đ/km)
E = 0,66B
3943899
1870558
2920266
5
Thu nhập chịu thuế tính trước (đ/km)
H = 0,06(D+E)
69174441
36123527
37339195
6
Cộng giá trị dự toán xây lắp (đ/km)
T = D+E+H
1222081792
638182317
659659115
7
Chi phí khác
Khảo sát
K1 = 0,01T
12220818
6381823
6596591
Thiết kế
K2 = 0,01T
12220818
6381823
6596591
Cộng
K = K1+K2
24441636
12763646
13193182
Quản lý
Q = 0,01(T+K)
12465234
6509460
6728523
8
Tổng giá thành xây lắp trớc thuế (đ/km)
T+K+Q
1258988662
657455423
679580821
9
Thuế VAT đầu ra (đ/km)
0,05(T+K+Q)
62949433
32872771
33979041
10
Tổng giá thành xây lắp sau thuế (đ/km)
K0 = 1,05(T+K+Q)
1321938095
690328195
713559862
Xác định các thành phần chi phí sửa chữa (trung tu, đại tu)
Phương án đầu tư tập trung
Theo bảng 5.1 của 22 TCN 211-93 với mặt đường BTN thời gian đại tu là 15 năm, thời gian trung tu là 5 năm, với tỉ lệ chi phí so với vốn ban đầu là:
Chi phí đại tu: Kđt = 42,0%K0;
Chi phí trung tu: Ktrt = 5,1%K0;
Với tầng mặt là BTN, tss = 15 năm có ttrt = 5 năm và tđt = 15 năm;
Vậy trong thời kỳ khai thác tính toán có 2 lần trung tu : Ktrt = 5,1%K0 = 67.418.843 (đ/km).
Phương án đầu tư phân kỳ
Giai đoạn I : 5 năm đầu, tầng mặt là lớp láng nhựa (mặt đường A2), theo bảng 5.1 của 22 TCN 211-93 có ttrt = 3 năm; tđt = 5 năm. Vậy trong thời kỳ khai thác tính toán áo đường có một lần trung tu vào năm thứ 3: KtrtGĐI= 10%K0GĐ I = 69.032.819 (đ/km);
Giai đoạn II : Tầng mặt là bê tông nhựa có tđt = 15 năm; ttrt = 5 năm nên có một lần trung tu vào năm thứ 10: KtrtGĐII= 5,1%KoGĐII = 36.391.553 (đ/km).
Tổng chi phí tập trung quy đổi về năm gốc
Phương án đầu tư tập trung
= 1.399.050.195 (đ/km)
Phương án đầu tư phân kỳ
= 1.247.621.855 (đ/km)
Xác định tổng chi phí thường xuyên quy đổi về năm gốc
Công thức
Ctxt, tss, Eqd: xem 7.4.1;
Cdt: chi phí duy tu hàng năm, lấy theo bảng 5.1 của 22 TCN 211-93 tuỳ từng trường hợp vào loại tầng mặt;
Mn: hệ số tính đổi phụ thuộc vào thời gian khai thác tính toán và hệ số tính đổi tiêu chuẩn Eqd = 0,08, xác định theo bảng 5.2 của 22 TCN 211-93;
Mq: hệ số tính đổi phụ thuộc thời gian khai thác tính toán, hệ số tăng trưởng xe hàng năm, hệ số tính đổi tiêu chuẩn Eqd = 0,08, xác định theo bảng 5.3 của 22 TCN 211-93;
S: chi phí vận tải 1 tấn.km hàng hoá (đ/T.Km): (đ/T.km);
Qn = 365.g.b.G.Ntss (tấn);
Ntss: lưu lượng xe chạy ngày đêm ở cuối thời gian tính toán tss (xe/ngđ);
= 0,9: hệ số sử dụng trọng tải;
= 0,65: hệ số sử dụng hành trình;
G: sức chở trung bình của các ôtô tham gia vận chuyển: G = ;
Pcđ: chi phí cố định trung bình trong 1 giờ cho ôtô (đ/xe.h): Pcđ = ;
Pbđ: chi phí biến đổi cho 1km hành trình của xe ôtô (đ/xe.km): Pbđ = l.a.r
l: là tỉ lệ giữa chi phí biến đổi so với chi phí nhiên liệu l = 2,7;
a: lượng tiêu hao nhiên liệu tb của cả hai chiều (lit/xe.km);
r: giá nhiên liệu r = 10.000 (đ/lit);
V = 0,7Vkt ; Vkt : là tốc độ kỹ thuật, với đường cấp IV, mặt đường cấp cao A1, A2, địa hình đồi thì theo bảng 5.4 của 22 TCN 211-93: Vkt = 35 (km/h).
Chi phí cố định và sức chở trung bình của xe tải:
Bảng 7-19
Loại xe
Thành phần
Picđ
Gi
Pcđ
G
(%)
(đ/xe.h)
(T)
(đ/xe.h)
(Tấn)
Xe tải nhẹ
0,20
17872
2,50
30487
4,25
Xe tải vừa
0,25
30528
4,00
Xe tải nặng
0,15
47237
7,00
Tổng chi phí thường xuyên quy đổi về năm gốc
Bảng 7-20
Các yếu tố
Đơn vị
PA ĐTTT
PA ĐTPK
GĐ I
GĐ II
Cdt
đ
7 270 660
12 425 908
3 924 579
Mn
8,559
3,993
6,710
Cdt.Mn
đ
62 233 055
49 613 046
26 334 246
l
2,70
2,70
2,70
a
l/xe .km
0,364
0,364
0,364
r
đ/l
10 000
10 000
10 000
Pbđ
đ/xe.km
9 922
11 199
9 922
Pcđ
đ/xe.h
30 487
30 487
30 487
G
T
4,25
4,25
4,25
g
0,90
0,90
0,90
b
0,65
0,65
0,65
Vkt
km/h
35
35
35
V=0,7Vkt
km/h
24,50
24,50
24,50
S
đ/T.km
4 491
5 005
4 491
Ntss
xe/ng.đ
840
427
840
Qn
T
762 284
387 507
762 284
Mq
5,0509
3,4671
4,8317
S.Qn.Mq
đ
17 292 555 768
6 724 407 421
16 542 116 226
Cdt.Mn+S.Qn.Mq
đ
17 354 788 823
6 774 020 467
16 568 450 473
Ctx qui đổi về năm gốc
đ
17 354 788 823
18 050 229 460
Kiến nghị phương án đầu tư
Tổng chi phí xây dựng và khai thác quy đổi về năm gốc
Bảng 7-21
Phơng án đầu tư
Chỉ tiêu so sánh
Đơn vị
Chi phí
Tập trung
Chi phí tập trung
triệu đồng/km
1 399,050
Chi phí thường xuyên
triệu đồng/km
17 354,789
Tổng
triệu đồng/km
18 753,839
Phân kỳ
Chi phí tập trung
triệu đồng/km
1 247,622
Chi phí thường xuyên
triệu đồng/km
18 050,229
Tổng
triệu đồng/km
19 297,851
Đánh giá phương án
Đánh giá theo tổng chi phí xây dựng và khai thác 1km áo đường tín...

Tài liệu, ebook tham khảo khác

Music ♫

Copyright: Tài liệu đại học © DMCA.com Protection Status