Bài giảng Quản lý sản xuất nông nghiệp - pdf 20

Download miễn phí Bài giảng Quản lý sản xuất nông nghiệp



MỤC LỤC
MỤC LỤC . . . . i
Bài 1: ĐỐI TƯỢNG, NHIỆM VỤ VÀ P HƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU CỦA
MÔN HỌC QUẢN LÝ DOANH NGHIỆP NÔNG NGHIỆP . . 1
1.1. ĐỐI TƯỢNG CỦA MÔN HỌC QUẢN LÝ DOANH NGHIỆP NÔNG
NGHIỆP . . . . 1
1.1.1. Khái niệm . . . . 1
1.1.2. Đối tượng nghiên cứu . . . 1
1.2. CÁC ĐẶC ĐIỂM CỦA SẢN XUẤT NÔNG NGHIỆP ẢNH HƯỞNG
ĐẾN QUẢN LÝ SẢN XUẤT KINH DOANH TRONG CÁC DOANH NGHIỆP
NÔNG NGHIỆP . . . . 1
1. 2.1. Những đặc điểm c hung . . . 1
1.2.2. Những đặc điểm riêng của sản xuất nông nghiệp nước ta . 2
1.3NHIỆM VỤ, NỘI DUNG VÀ PP NGHIÊN CỨU CỦA MÔN HỌC. 3
1.3.1. Nhiệm vụ . . . . 3
1.3.2. Nội dung mô n học. . . 3
1.3.3. Phương pháp nghiên c ứu của mô n học . . 3
Bài 2: CÁC LOẠI HÌNH KINH DOANH NÔNG NGHIỆP Ở VIỆT NAM . 4
2.1. KHÁI QUÁT CHUNG VỀ CÁC CƠ SỞ KINH DOANH NÔNG NGHIỆP 4
2.2. CÁC LOẠI HÌNH TỔ CHỨC KINH DOANH CHỦ YẾU TRONG NÔNG NGHIỆP . . . . 4
2.2.1. Hộ nông dân. . . . 4
2.2.2. Trang trại . . . . 5
2.2.3. Hợp tác xã nông nghiệp . . . 8
2.2.4. Doanh nghiệp nông nghiệ p nhà nư ớc . . 10
2.2.5. Các loại hình do anh nghiệp nô ng nghiệp khác . .11
Bài 3: TỔ CHỨC SỬ DỤNG ĐẤT TRONG . . 12
KINH DOANH NÔNG NGHIỆP . . .12
3.1. VAI TRÒ VÀ ĐẶC ĐIỂM CỦA ĐẤT ĐAI TRONG CÁC CƠ SỞ SẢN
XUẤT KINH DOANH NÔNG NGHIỆP . . 12
3.1.1.Vai trò của đ ất đai trong c ác cơ sở sản xuất kinh doanh nô ng nghiệp .12
3.2. MỤC ĐÍCH VÀ YÊU CẦU SỬ DỤNG RUỘNG ĐẤT TRONG CÁC CƠ
SỞ KINH DOANH NÔNG NGHIỆP. . .14
3.2.1. Mục đích sử dụng đất đ ai trong các cơ sở kinh doanh nô ng nghiệp .14
3.2.2. Các yê u cầu đối với sử dụng đ ất đai trong c ác cơ sở kinh doanh nông
nghiệp . . . . 14
3.3. NỘI DUNG TỔ CHỨC SỬ DỤNG ĐẤT ĐAI TRONG CÁC CƠ SỞ SẢN
XUẤT KINH DOANH NÔNG NGHIỆP . . 15
3.3.1. Phân lo ại đất đ ai . . . 15
3. 3.2. Bố trí sử dụng đất đai . . . 16
3.3.3. Bố trí sử dụng đ ất trồng trọt . . .17
3.3.4. Bố trí đất chăn thả gia súc . . .18
3.3.5. Bố trí đất để trồng rừng phòng hộ . . 18
3.3.6. Bố trí đất để xây dựng các công trình . . 18
3.4. ĐÁNH GIÁ TRÌNH ĐỘ VÀ HIỆU QUẢ KINH TẾ CỦA VIỆC TỔ CHỨC
SỬ DỤNG ĐẤT ĐAI . . . .19
3.4.1. Các nhân tố ảnh hưởng . . . 19
3.4.2. Các chỉ tiêu đánh giá trình độ và hiệu quả của việc tổ chức sử dụng đất đai. . . . . 19
Bài 4: QUYẾT ĐỊNH ĐẦU TƯ . . . 20
4.1. KHÁI QUÁT VỀ ĐẦU TƯ TRONG NÔNG NGHIỆP . 20
4.2. GIÁ TRỊ THỜI GIAN CỦA TIỀN . . .21
4.2.2.Giá trị hiện tại của tiền . . . 22
4. 2.3. Giá trị hiệ n tại v à tương lai của chuỗi tiền. . 22
4.3. PHÂN TÍCH ĐẦU TƯ . . . 27
4.3.1.Suất thu lợi đơn gi ản. . . 28
4. 3.2.Thời gian hoàn vốn là số năm c ần thiết để thu hồi vố n đầu t ư. .29
4.3.3.Giá trị hiện tại thuần . . . 30
4. 3.4. Suất hoàn v ố n nội bộ (Internal rate of return) . .30
Bài 5: QUẢN TRỊ LAO ĐỘNG . . . 33
5.1. ĐẶC ĐIỂM CỦA LAO ĐỘNG NÔNG NGHIỆP . .33
5.2. LÊN KẾ HOẠCH NHÂN LỰC NÔNG TRẠI. . 33
5.2.1. Nhu cầu về số lượng lao động . . .33
5.2.2. Nhu cầu chất lượng lao động . . .35
5.3. ĐO LƯỜNG HIỆU QUẢ LAO ĐỘNG. . 35
5.4. NÂNG CAO HIỆU QUẢ LAO ĐỘNG. . 36
5.5. THU NHẬN VÀ QUẢN LÝ LAO ĐỘNG LÀM THUÊ . 37
5.6. CÁC QUI ĐỊNH CỦA CHÍNH P HỦ VỀ VIỆC SỬ DỤNG LAO ĐỘNG .42
Bài 6: QUẢN TRỊ TÀI CHÍNH . . . 44
6.1. THỰC CHẤT CỦA QUẢN TRỊ TÀI CHÍNH. .44
6.1.1. Khái niệm và các mối quan hệ tài chính doanh nghiệp . 44
6. 1.2. Vai trò của quản trị tài chính doanh nghiệp . .44
6.2. BÁO CÁO TÀI CHÍNH . . . 44
6.2.1. Bảng c ân đối kế toán . . . 44
6.2.2. Báo c áo kết quả kinh do anh . . .45
6.3. V ỐN KINH DOANH VÀ CÁC GIẢI PHÁP NÂNG CAO HIỆU QUẢ VỐN. . . . .46
6. 3.1. Khái niệm và phân lo ại. . . 46
6. 3.2. Các loại vốn trong do anh nghiệ p . . 46
6.4. NGUỒN TÀI CHÍNH VÀ CÁC GIẢI P HÁP KHAI THÁC HIỆU QUẢ
NGUỒN. . . . 49
6. 4.1. Khái niệm . . . .49
6.4.2. Các loại nguồn tài c hính của doanh nghiệp . .49
6.4.3. Sự tập hợp các loại nguồn tài c hính trong bảng tổng kết tài s ản doanh
nghiệp . . . . 49
6.4.4.Chính sác h huy động nguồ n tài chính c ho doanh nghiệp . 50
6.4.5. Chính sác h tài trợ . . . 51
Bài 7: TỔ CHỨC TIÊU THỤ SẢN PHẨM TRONG DOANH NGHIỆP .52
7.1. VAI TRÒ CỦA TIÊU THỤ SẢN PHẨM TRONG DOANH NGHIỆP .52
7.2. NHỮNG NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN TỔCHỨC TIÊU THỤ SẢN PHẨM . . . . 52
7.2.1.-Nhóm nhân tố thị trường . . .52
7.2.2. Nhóm nhân tố về cơ sở vật chất -kỹ thuật và công nghệ của s ản xuất và
tiêu thụ . . . . 53
7.2.3. Nhóm nhân tố về chính sác h vĩ mô và cơ chế quản lý . 53
7.2.4. Nhóm nhân tố về trình độ tổ chức tiêu thụ . .53
7.3. T Ổ CHỨC TIÊU THỤ SẢN P HẨM . . 53
7.3.1. Nghiên cứu và dự báo thị trường . . 53
7.3.2. Xác định giá cả tiêu thụ. . .54
7.3.3. T ổ c hức tiêu thụ sản phẩm . . .56
Bài 8: HẠCH TOÁN KINH DOANH . . .58
8.1. MỤC ĐÍCH VÀ NGUYÊN TẮC HẠCH TOÁN KINH DOANH TRONG
DOANH NGHIỆP NÔNG NGHIỆP . . .58
8.1.1. Khái niệm hạch to án kinh doanh. . .58
8.1.2. Mục đích. . . .58
8. 1.3. Đặc điểm hạch to án kinh do anh trong doanh nghiệp nô ng nghiệp .58
8. 1.4. Nguyên t ắc hạc h toán kinh doanh. . 58
8.2. NỘI DUNG CỦA HẠCH TOÁN KINH DOANH . .59
8.2.1. Hạch toán c hi phí s ản xuất . . .59
8.2.2. Hạch toán giá thành đơn v ị sản phẩm dịch vụ. .59
8.2.3. Hạch toán tiêu thụ sản phẩm, doanh thu và kết quả sản xuất kinh do anh61
8.2.4. Hạch toán lợi nhuận trong doanh nghiệp nô ng nghiệp . 62
8.3. TỔ CHỨC THỰC HIỆN HẠCH TOÁN KINH DOANH . 63
8.3.1. T ổ chức thô ng tin và xử lý thông tin . . 63
8. 3.2. T ổ c hức bộ máy kế toán . . .63
8.3.3. Phối hợp c ác bộ phân thống kê, kế hoạch, kế toán trong hạc h toán kinh doanh. . . . . 63
TÀI LIỆU THAM KHẢO . . . 65



Để tải bản Đầy Đủ của tài liệu, xin Trả lời bài viết này, Mods sẽ gửi Link download cho bạn sớm nhất qua hòm tin nhắn.
Ai cần download tài liệu gì mà không tìm thấy ở đây, thì đăng yêu cầu down tại đây nhé:
Nhận download tài liệu miễn phí

Tóm tắt nội dung tài liệu:

i này. Thứ tư, Những rủi ro liên quan đến hoạt động kinh doanh, đặc biệt
là những rủi ro có ít khả năng điều khiển. Cuối cùng, vấn đề tài chính và lợi nhuận
của hoạt động kinh doanh ?
21
Sau đây là những sự cân nhắc vô cùng quan trọng mà nó cần được xem xét
trước khi đề xuất một hoạt động đầu tư.
1. đầu tư liên quan đến sự hy sinh việc tiêu dùng chắc chắn trong hiện tại cho
lợi nhuận tương lai không chắc chắn. Đầu tư liên quan đến việc làm chậm
lại các khoản tiêu dùng mà nó không phải lúc nào cũng hấp dẫn, cụ thể với
tỷ lệ cao của lạm phát. Hơn nữa, do lợi nhuận từ hoạt động đầu tư là nhận
được trong tương lai, vì thế luôn luôn có sự tồn tại một vài nghi ngờ về thời
gian và quy mô của họ và rằng họ sẽ được nhận tất cả hay mất tất cả?
2. Một sự đầu tư không phải thường xuyên đảo ngược. Một sự đầu tư có thể
đảo ngược được là khi người ra quyết định cần luôn cân nhắc cẩn thận.
Chương này giải thích quá trình phân tích đầu tư; Nó sẽ chỉ ra phương pháp
để đo lường lợi ích của sự đầu tư, xem xét một chỉ tiêu đầu tư.
4.2. GIÁ TRỊ THỜI GIAN CỦA TIỀN
Trước khi thảo luận việc đo lường lợi ích của đầu tư, chúng ta phải hiểu khái
niệm giá trị thời gian của tiền. Giá trị thời gian của tiền đơn giản là 1 đola hôm nay
không giống như 1 đola trong tương lai. Một đola hôm nay giá trị lớn hơn 1 đola
trong tương lai bởi vì nó có thể đầu tư bây giờ và sẽ tăng giá trị qua thời gian. Dự án
đầu tư tiêu biểu sau đây là một mẫu khi chi phí ngày nay được tiếp tục bởi doanh
thu, đương nhiên là rất nhiều năm trong tương lai. Phân tích các dự án này là không
phức tạp. Chúng ta không thể so sánh đơn giản chi phí và doanh thu khi cả hai
không cùng xảy ra trong cùng một thời gian. Doanh thu 30.00 USD từ rừng không
thể được so sánh với một chi phí 5000 USD vào chăm sóc cây nếu có một chuỗi
thời gian 25 năm trước khi đầu tư. Thời gian là tiền và 1 USD sau một năm không
giống như một USD ngày hôm nay vì 3 lý do:
- Lạm phát
- $1 ngày hôm nay có thể được đầu tư, thu đươc lãi suất và tăng trưởng nhiều
hơn $1 sau một năm. Điều này giải thích đầu tư theo giá trị thời gian của
tiền.
- $1 ngày hôm nay có thể được sử dụng ngay lập tức cho mua sắm hàng tiêu
dùng để thoả mãn nhu cầu hiện tại hơn là cho tương lai. Điều này được biết
giống như một lời giải thích về giá trị thời gian của tiền.
4. 2.1. Giá trị tương lai của tiền
Giá trị tương lai là giá trị một số tiền sẽ nhận được trong tương lai. Đó là một
số tiền sẽ tăng lên nếu đầu tư với một tỷ lệ lãi suất nào đó trong một khoảng thời
gian nhất định.
Công thức tính:
FV= PV(1+i)n
Trong đó: FV: giá trị tương lai của dòng tiền (Future value)
PV: Giá trị hiện tại của dòng tiền (Present value)
i: tỷ lệ lãi suất
22
n: số năm
Ví dụ: Giá trị tương lai của $1000 sau 3 năm với tỷ lệ lãi suất là 10%
FV = 1000 * (1+ 0,1)3 = 1000 *1,331 = $1331
4.2.2.Giá trị hiện tại của tiền
Trong quản lý tài chính, chúng ta có thể có những dòng tiền khác nhau dự
kiến chi phí hay thu nhập trong tương lai. Chúng ta không thể nào so sánh được
những giá trị trong tương lai khác nhau với nhau và do vậy không thể có cơ sở cho
việc lựa chọn đánh giá các phương án. Điều đó đặt ra vấn đề phải tính toán giá trị
hiện tại. Một chuỗi tiền trong tương lai tương đương giá trị hôm nay được gọi là giá
trị hiện tại của chúng.
Công thức: PV = FV/(1+i)n
Ví dụ: Giá trị hiện tại của $1331 sau 3 năm với lãi suất 10%/năm là
1331: 1,331 = 1331*0,7513 = $1000
4. 2.3. Giá trị hiện tại và tương lai của chuỗi tiền
4.2.3.1.Dòng tiền đều
Giá trị hiện tại của dòng tiền đều
  
  n
n
i1i
1i1APV



Trong đó: PV: giá trị hiện tại của chuỗi tiền
A: Khoản tiền đều hàng năm
i: lãi suất
n: số năm
Ví dụ: Giá trị hiện tại của chuỗi tiền đều $2000 trong vòng 20 năm là bao nhiêu
nếu lãi suất chiết khấu là 15%.
  
   518.12259,620000,1510,15
10,1512000PV 20
20




Khoản trả đều hàng năm:
 
  11
1PVA


 n
n
i
ii
Ví dụ: Vay $130000 thời hạn vay 15 năm với lãi suất 8%. Hãy tính khoản phải
trả đều hàng năm. (sử dụng exel phần PMT)
 
 
184.151168.0000.130
108.01
08.0108.0130000A 15
15




23
15.184 bao gồm cả gốc và lãi. Tính gốc và lãi hàng năm tính theo số dư giảm
dần.
Giá trị tương lai của dòng tiền
 
i
iAFV
n 11 

Trong đó: FV: giá trị tương lai của dòng tiền đều sau n năm
A: chuỗi tiền nhận được hàng năm
i: lãi suất
n: số năm
Giả sử đầu tư 1500 $ liền trong 10 năm với lãi suất 12%.Giá trị tương lai của
chuỗi tiền trên là 1500*17.549 = 26323 (tra bảng theo công thức)
Chuỗi thanh toán đều nhau (sinking fund anuity)
Số nghịch đảo (reciprocals) của giá trị tương lai của dòng tiền đều là chuỗi
thanh toán đều nhau. Dòng chi phí chìm là số tiền hàng năm yêu cầu cung cấp cho
một tổng được đưa ra (một giá trị tương lai) tại một điểm cụ thể trong tương lai.
Vốn chìm được sử dụng để xác định số lượng mà nó phải chuẩn bị (set aside) mỗi
năm để đáp ứng được yêu cầu trong tương lai. Ví dụ, mua sắm một máy, một toà
nhà hay khoản phải trả cho một khoản nợ đều nhau (trả góp).
Công thức:  1)1 

 ni
iFVA
Ví dụ: Một nông dân vay $20000 với tỷ lệ lãi suất là 6%, trả góp trong vòng 10
năm. Số tiền trả góp mỗi năm của khoản vay này là bao nhiêu?
Tra công thức ta có: $20000*0,0763= $1526
4.2.3.2. Dòng tiền biến thiên
Giá trị hiện tại của dòng tiền biến thiên
Đôi khi dự án đầu tư biểu hiện biến động của dòng tiền trong những năm đầu,
tiếp theo lại là dòng tiền không biến đổi mà nó được mong đợi. Các chương trình
phát triển của trang trại thường phù hợp với trường hợp này. Ví dụ đầu tư phân
bón, tăng lượng tồn kho, các loại chi phí đầu vào khác để mở rộng quy mô và tăng
lợi nhuận ...
Ví dụ ta có dòng đầu tư như sau, lãi suất là 7,5% Hãy tính giá trị hiện tại của
khoản đầu tư.
24
Cuối năm Khoản đầu tư $ 1/(1+i)n PV
Hiện tại 6000 1 6000
Năm 1 1000 0.9302 930.2
Năm 2 300 0.8653 259.59
Năm 3 500 0.8050 402.5
Năm 4 800 0.7488 599.04
Tổng cộng 8191.33
Giá trị tương đương hàng năm
Một số trường hợp liên quan đến đầu tư với sự khác nhau về chu kì kinh tế. Nếu
những khoản đầu tư này là lặp lại chúng phải đặt trong cùng một khoảng thời gian
để đánh giá cho phù hợp. Ví dụ nếu chọn hai máy có hiệu quả như nhau nhưng khác
nhau về chu kỳ kinh tế, giá trị hiện tại của dòng tiền ra của chúng không thể so sánh
được với nhau vì chúng có sự khác nhau về thời gian. Một giải pháp để khắc phục
vấn đề này để phân tích đầu tư là đưa về ước số chung nhỏ nhất của thời gian.
Ví dụ một máy A có thời gian sử dụng là 4 năm và máy B là 6 năm. Phân tích
đầu tư phải đưa về 12 năm. Phương pháp này có thể nặng nề khi nó yêu cầu lặp lại
dòng tiền trong một kế hoạch mới.
Phương pháp giá trị tương đương của chuỗi ...
Music ♫

Copyright: Tài liệu đại học © DMCA.com Protection Status