Học từ vựng và ngữ pháp tiếng nhật - pdf 20

các bạn tải miễn phí ebook: Học từ vựng và ngữ pháp tiếng nhật


1. Chú ý: từ bài này trở về sau, quy ước là:
* Chữ Romaji khi các bạn nhìn thấy chữ thường tức là chữ đó viết bằng HIRAGANA, còn chữ IN là viết
bằng KATAKANA. Ví dụ:
: (chữ thường) tức là chữ này viết bằng HIRAGANA
: (chữ INH) tức là chữ này viết bằng KATAKANA

* các từ như , ,..... thì đây là do ngữ pháp nên đọc là wa, còn khi
viết bằng HIRAGANA là viết chữ は tức là , , ..... 

I. TỪ VỰNG
わたし : tôi
わたしたち : chúng ta, chúng tôi
あなた : bạn
あのひと : người kia
あのかた : vị kia
みなさん : các bạn, các anh, các chị, mọi người
~さん : anh ~, chị ~
~ちゃん : bé ( dùng cho nữ) hay gọi thân mật cho trẻ con ( cả nam lẫn nữ)
~くん : bé (dùng cho nam) hay gọi thân mật
~じん : người nước ~
せんせい : giáo viên
きょうし : giáo viên ( dùng để nói đến nghề nghiệp)
がくせい : học sinh, sinh viên
かいしゃいん : nhân viên công ty
~しゃいん : nhân viên công ty ~
ぎんこういん : nhân viên ngân hàng
いしゃ : bác sĩ
けんきゅうしゃ : nghiên cứu sinh
エンジニア : kỹ sư
だいがく : trường đại học
びょういん : bệnh viện
でんき : điện
だれ : ai (hỏi người nào đó)
どなた : ngài nào, vị nào (cùng nghĩa trên nhưng lịch sự hơn)
~さい: : ~tuổi
なんさい : mấy tuổi
おいくつ : mấy tuổi (Dùng lịch sự hơn)
はい : vâng
いいえ : không
しつれいですが : xin lỗi ( khi muốn nhờ ai việc gì đó)
おなまえは? : bạn tên gì?



các bạn download về để xem đầy đủ nhé Download

¨°o.O (Sống tốt mỗi ngày) O.o°


Music ♫

Copyright: Tài liệu đại học © DMCA.com Protection Status