Tài liệu Chất lượng dịch vụ IP - pdf 20

Download miễn phí Tài liệu Chất lượng dịch vụ IP



MỤC LỤC
Tiêu đề
Trang
Chương 1: TỔNG QUAN VỀCHẤT LƯỢNG DỊCH VỤQoS
1.1. QoS và tham sốQoS 1
1.1.1. Các vấn đềchung của dịch vụQoS 1
1.1.2. Cấp độdịch vụGoS 4
1.1.3. Kiểu dịch vụToS và lớp dịch vụCoS 5
1.1.4. Các tham sốchất lượng dịch vụ 6
1.2. Các yêu cầu chất lượng dịch vụ 8
1.3. Các vấn đề đảm bảo QoS 10
1.3.1. Cung cấp QoS 10
1.3.2. ðiều khiển QoS 11
1.3.3. Quản lý QoS 11
Chương 2: KỸTHUẬT ðẢM BẢO CHẤT LƯỢNG IP QOS
2.1. Giới thiệu tổng quan vềQoS IP 13
2.1.1. Lịch sửphát triển các mô hình QoS cho mạng IP 13
2.1.2. Các tham sốchất lượng dịch vụIP 15
2.1.3. Các tham sốcơbản ảnh hưởng tới QoS IP thực tế15
2.2. Các yêu cầu chức năng chung QoS IP 19
2.3. Các kỹthuật đảm bảo chất lượng dịch vụIP 22
2.3.1. Kỹthuật đo lượng và màu hoá lưu lượng 22
2.3.2. Kỹthuật hoạt động tích cực 26
2.3.3. Kỹthuật lập lịch cho gói tin 28
2.3.4. Kỹthuật chia cắt lưu lượng 32
Chương 3: MÔ HÌNH ỨNG DỤNG ðẢM BẢO QOS IP
3.1. Mô hình tích hợp dịch vụIntServ 34
3.1.1. Các yêu cầu chức năng chung của IntServ 34
3.1.2. Giao thức dành trước truy nhập RSVP 37
3.2. Mô hình phân biệt dịch vụDiffServ 42
3.2.1. Tổng quan vềkiến trúc DiffServ 42
3.2.2. Miền phân biệt dịch vụDS và điểm mã phân biệt dịch vụDSCP 44
3.2.3. Các phương pháp xửlý gói trong DiffServ 45
3.3. IP QoS và công nghệchuyển mạch nhãn đa giao thức MPLS 48
Bài tập 55
Tài liệu tham khảo 58



Để tải bản Đầy Đủ của tài liệu, xin Trả lời bài viết này, Mods sẽ gửi Link download cho bạn sớm nhất qua hòm tin nhắn.
Ai cần download tài liệu gì mà không tìm thấy ở đây, thì đăng yêu cầu down tại đây nhé:
Nhận download tài liệu miễn phí

Tóm tắt nội dung tài liệu:


3.1.1. Các yêu cầu chức năng chung của IntServ 34
3.1.2. Giao thức dành trước truy nhập RSVP 37
3.2. Mô hình phân biệt dịch vụ DiffServ 42
3.2.1. Tổng quan về kiến trúc DiffServ 42
3.2.2. Miền phân biệt dịch vụ DS và ñiểm mã phân biệt dịch vụ DSCP 44
3.2.3. Các phương pháp xử lý gói trong DiffServ 45
3.3. IP QoS và công nghệ chuyển mạch nhãn ña giao thức MPLS 48
6
Bài tập 55
Tài liệu tham khảo 58
DANH MỤC BẢNG BIỂU VÀ HÌNH VẼ
Tiêu ñề
Trang
Hình 1.1: Các khía cạnh của chất lượng dịch vụ 2
Hình 1.2: Trường kiểu dịch vụ trong tiêu ñề IPv4 5
Hình 1.3: Các thành phần trong cơ cấu ñảm bảo QoS 10
Hình 2.1: Các bước phát triển của mô hình QoS 13
Hình 2.2: Tích hợp dịch vụ và phân biệt dịch vụ 14
Hình 2.3: Băng thông khả dụng 16
Hình 2.4: Trễ tích luỹ từ ñầu cuối tới ñầu cuối 17
Hình 2.5: Trễ xử lý và hàng ñợi 17
Hình 2.6: Tổn thất gói vì hiện tượng tràn bộ ñệm ñầu ra 18
Hình 2.7: Các yêu cầu chức năng cơ bản của bộ ñịnh tuyến IP 19
Hình 2.8: Phương pháp phân loại gói ña trường chức năng 20
Hình 2.9: Phương pháp phân loại gói theo hành vi kết hợp 20
Hình 2.10: Nguyên lý quản lý hàng ñợi thụ ñộng 21
Hình 2.11: Sơ ñồ nguyên lý lập lịch gói tin IP 22
Hình 2.12: Khoảng thời gian CIR và CBS 23
Hình 2.13: Gáo C, gáo E và chế ñộ mù màu srTCM 25
Hình 2.14: Chế ñộ hoạt ñộng rõ màu srTCM 25
Hình 2.15: Gáo rò C,P và chế ñộ hoạt ñộng mù màu trTCM 25
Hình 2.16: Chế ñộ hoạt ñộng rõ màu trTCM 26
Hình 2.17: Sơ ñồ nguyên lý hoạt ñộng của RED 27
Hình 2.18: Hoạt ñộng thông báo tắc nghẽn hiện 28
Hình 2.19: Hàng ñợi ưu tiên PQ 29
Hình 2.20: Hàng ñợi cân bằng FQ 29
Hình 2.21: Hàng ñợi quay vòng theo trọng số WRR 31
Hình 2.22: Chia cắt lưu lượng thuần 32
Hình 2.21: Chia cắt lưu lượng bùng nổ kiểu gáo rò 33
Hình 3.1: Mô hình tích hợp dịch vụ IntServ 34
Hình 3.2: Nguyên lý hoạt ñộng RSVP 38
Hình 3.3: Các kiểu dành trước tài nguyên 38
Hình 3.4: Khuôn dạng bản tin RSVP và tiêu ñề chung RSVP 39
Hình 3.5: Khuôn dạng bản tin ñối tượng 40
Hình 3.6: Khuôn dạng ñối tượng kiểu 41
Hình 3.7: Cấu trúc bản tin Path và Resv 41
7
Hình 3.8: Mô hình các bước phân biệt dịch vụ DiffServ 43
Hình 3.9: Xử lý gói trong mô hình DiffServ 43
Hình 3.10: Miền phân biệt dịch vụ DS 44
Hình 3.11: Cấu trúc trường phân biệt dịch vụ DS 45
Hình 3.12: Xử lý chuyển tiếp nhanh EF PHB 46
Hình 3.13: Các phân lớp chuyển tiếp ñảm bảo AF PHB 47
Hình 3.14: Dịch vụ phân biệt với PHB và TCA 48
Hình 3.15: Thực hiện phân bổ nhãn qua RSVP-TE 50
Hình 3.16: Cấu trúc bản tin RSVP-TE 51
Bảng 1.1: Thứ tự và ý nghĩa các giá trị ưu tiên trong trường ToS 5
Bảng 1.2: Các ñặc tính phân lớp QoS cho mạng IP theo ITU-T 8
Bảng 1.3: Phân lớp QoS theo quan ñiểm của ETSI 9
Bảng 1.4: Các vùng dịch vụ của B-ISDN 9
Bảng 1.5: Phân vùng dịch vụ theo diễn ñàn ATM 9
Bảng 3.1: Các bít sử dụng cho ñiều khiển chia sẻ 41
Bảng 3.2: Các bít sử dụng cho ñiều khiển lựa chọn máy gửi 41
Bảng 3.3: Các khối ñiểm mã dịch vụ phân biệt DSCP 45
Bảng 3.4: Chi tiết các phân lớp chuyển tiếp ñảm bảo AF PHB 47
8
Chương 1
TỔNG QUAN VỀ CHẤT LƯỢNG DỊCH VỤ QOS
Chương ñầu tiên của cuốn bài giảng này giới thiệu các vấn ñề tổng quan về chất
lượng dịch vụ QoS, phương pháp tiếp cận trong chương này ñi từ các thuật ngữ, ñịnh
nghĩa, yêu cầu và các vấn ñề cơ bản của chất lượng dịch vụ tới các mô hình và cơ cấu
khung làm việc của chất lượng dịch vụ QoS trong mạng chuyển mạch gói nói chung, các
vấn ñề chung sẽ ñược chi tiết hoá trong các chương tiếp theo.
1.1 CHẤT LƯỢNG DỊCH VỤ QoS VÀ CÁC THAM SỐ QoS.
1.1.1. Các vấn ñề chung của chất lượng dịch vụ QoS
Chất lượng dịch vụ QoS là một khái niệm rộng và có thể tiếp cận theo nhiều hướng
khác nhau. Theo khuyến nghị E 800 ITU-T chất lượng dịch vụ là “Một tập các khía cạnh
của hiệu năng dịch vụ nhằm xác ñịnh cấp ñộ thoả mãn của người sử dụng ñối với dịch
vụ”. ISO 9000 ñịnh nghĩa chất lượng là “cấp ñộ của một tập các ñặc tính vốn có ñáp ứng
ñầy ñủ các yêu cầu”. Trong khi IETF [ETSI - TR102] nhìn nhận QoS là khả năng phân
biệt luồng lưu lượng ñể mạng có các ứng xử phân biệt ñối với các kiểu luồng lưu lượng,
QoS bao trùm cả phân loại hoá dịch vụ và hiệu năng tổng thể của mạng cho mỗi loại dịch
vụ.
Một tính chất chung của chất lượng dịch vụ là: “Hiệu ứng chung của ñặc tính chất
lượng dịch vụ là xác ñịnh mức ñộ hài lòng của người sử dụng ñối với dịch vụ”. Ngoài ra,
QoS mang một ý nghĩa là “khả năng của mạng ñảm bảo và duy trì các mức thực hiện
nhất ñịnh cho mỗi ứng dụng theo như các yêu cầu ñã ñược chỉ rõ của mỗi người sử
dụng”. Chất lượng dịch vụ QoS ñược nhìn nhận từ hai khía cạnh: phía người sử dụng
dịch vụ và phía mạng.
Từ khía cạnh người sử dụng dịch vụ, QoS ñược coi là mức ñộ chấp nhận dịch vụ của
người sử dụng và thường ñược ñánh giá trên thang ñiểm ñánh giá trung bình MoS (Mean
of Score). QoS cần ñược cung cấp cho mỗi ứng dụng ñể người sử dụng có thể chạy ứng
dụng ñó và mức QoS mà ứng dụng ñòi hỏi chỉ có thể ñược xác ñịnh bởi người sử dụng,
bởi vì chỉ người sử dụng mới có thể biết ñược chính xác ứng dụng của mình cần gì ñể
hoạt ñộng tốt. Tuy nhiên, không phải người sử dụng tự ñộng biết ñược mạng cần
cung cấp những gì cần thiết cho ứng dụng, họ phải tìm hiểu các thông tin cung cấp từ
người quản trị mạng và chắc chắn rằng, mạng không thể tự ñộng ñặt ra QoS cần thiết cho
một ứng dụng của người sử dụng. MOS dao ñộng từ mức (1-tồi) ñến mức (5- xuất sắc) và
các nhà cung cấp dịch vụ dựa vào mức MOS này ñể ñưa ra mức chất lượng dịch vụ phù
hợp cho dịch vụ của mình.
9
Khuyến nghị ITU-T G107 phát triển mô hình E ñể ñánh giá chất lượng dịch vụ thoại
qua IP là một mô hình ưu việt trong phát triển kế hoạch truyền dẫn, kết quả của mô hình
E là một giá trị truyền dẫn chung gọi là nhân tố tốc ñộ truyền dẫn R (Transmission Rating
Factor) thể hiện chất lượng ñàm thoại giữa người nói và người nghe. R dao ñộng từ 1 ñến
100 tuỳ từng trường hợp vào các sơ ñồ mạng cụ thể. Giá trị R càng lớn thì mức chất lượng dịch vụ
càng cao. ðối với dịch vụ thoại qua IP, mô hình E là một công cụ ñắc lực ñể ñánh giá
chất lượng dịch vụ. Mô hình E có thể ñược sử dụng ñể hiểu các ñặc ñiểm của mạng và
thiết bị ảnh hưởng như thế nào ñến chất lượng thoại trong mạng VoIP. Các yếu tố ảnh
hưởng ñến sự suy giảm R là loại mã hoá, ñộ trễ, tiếng dội, mất gói, và thuật toán mã hoá
thông tin. Giá trị ñầu ra của mô hình E có thể chuyển thành giá trị MOS tương ứng ñể
ñánh giá chất lượng dịch vụ [1].
Từ khía cạnh dịch vụ mạng, QoS liên quan tới năng lực cung cấp các yêu cầu chất
lượng dịch vụ cho người sử dụng. Có hai kiểu năng lực mạng ñể cung cấp chất lượng
dịch vụ trong mạng chuyển mạch gói.
 Thứ nhất, mạng chuyển mạch gói phải có khả năng phân biệt các lớp dịch vụ.
 Thứ hai, một khi mạng có các lớp dịch khác nhau, m
Music ♫

Copyright: Tài liệu đại học © DMCA.com Protection Status