Tập lệnh của PLC omron - pdf 20

Download miễn phí Tập lệnh của PLC omron



Lệnh Coll (81) được dùng để thu thập dữ liệu hoạt động theo kiểu xếp chồng
vào trước ra trước FIFO (First In First Out) hay kiểu vào sau ra trước (First In Last
Out) tuỳ theo nội dung của word C
Khi Bit 12 tới Bit 15 của C word bằng 0 tới 7, lệnh Coll (81) được dùng để
chọn dữ liệu. Toàn bộ nội dung của C xác định phần bù, kí hiệu là Of.
Khi điều kiện thực hiện ngõ vào là OFF lệnh Coll (81) không thực hiện, khi
điều kiện thực hiện ngõ vào là ON thì lệnh Coll (81) chép nội dung word nguồn cho
D. Word nguồn có địa chỉ là địa chỉ của SBScộng với nội dung của Of. SBSvà SBS+
Of phải cùng một vùng dữ liệu



Để tải bản Đầy Đủ của tài liệu, xin Trả lời bài viết này, Mods sẽ gửi Link download cho bạn sớm nhất qua hòm tin nhắn.
Ai cần download tài liệu gì mà không tìm thấy ở đây, thì đăng yêu cầu down tại đây nhé:
Nhận download tài liệu miễn phí

Tóm tắt nội dung tài liệu:

và E
MVN (22)
S
- D
BSET (71)
S
St
E
TẬP LỆNH PLC OMRON
TRƯỜNG ĐHBK - BỘ MÔN CƠ ĐIỆN TỬ 15
Khi điều kiện thực hiện ngõ vào là OFF, BSET (71) không thực hiện. Khi
điều kiện thực hiện ngõ vào là ON, BSET (71) chép nội dung của S cho tất cả các
word tứ St tới E
Minh hoạ
Lệnh BSET (71) có thể dùng để chuyển giá trị hiện tại PV của Timer,
Counter (Điều này không thể thực hiện với lệnh MOV (21) hay MVN (22)).
Cờ lỗi ER : sẽ lên 1 khi St và E không ùng vùng dữ liệu hay St lớn hơn E.
1.5.4 Lệnh Coll (81) – Data Collect
Kí hiệu hình thang
SBS: Word nguồn gốc: IR, SR, AR, DM, HR, TC, LR
C: Word điều khiển: IR, SR, AR, DM, HR, TC, LR
D: Word đích: IR, SR, AR, DM, HR, TC, LR
C phải là BCD
DM 6144 tới DM 6655 không thể dùng cho D
S
3 4 5 6
St
3 4 5 2
St +1
3 4 5 2
S +2
3 4 5 2
E
3 4 5 2
Coll (81)
SBS
C
D
TẬP LỆNH PLC OMRON
TRƯỜNG ĐHBK - BỘ MÔN CƠ ĐIỆN TỬ 16
Lệnh Coll (81) được dùng để thu thập dữ liệu hoạt động theo kiểu xếp chồng
vào trước ra trước FIFO (First In First Out) hay kiểu vào sau ra trước (First In Last
Out) tuỳ theo nội dung của word C
Khi Bit 12 tới Bit 15 của C word bằng 0 tới 7, lệnh Coll (81) được dùng để
chọn dữ liệu. Toàn bộ nội dung của C xác định phần bù, kí hiệu là Of.
Khi điều kiện thực hiện ngõ vào là OFF lệnh Coll (81) không thực hiện, khi
điều kiện thực hiện ngõ vào là ON thì lệnh Coll (81) chép nội dung word nguồn cho
D. Word nguồn có địa chỉ là địa chỉ của SBS cộng với nội dung của Of. SBS và SBS +
Of phải cùng một vùng dữ liệu
Ví dụ:
Ví dụ sau trình bày cách sử dụng lệnh Coll (81) để chép nội dung của
DM100000 + Of cho IR 001. Nội dung của 010 là #0005, vì thế nội dung của DM
0005 (DM 0005 = DM 0000 + 5) được phép cho IR 00001 khi IR 00001 là ON.
Sơ đồ hình thang
Viết chương trình cho sơ đồ hình thang
Địa chỉ Lệnh Toán tử
0000 LD
0001 Coll (81)
0000
010
001
Coll (81)
DM0000
010
001
00001
010
0 0 0 5
DM0000
0 0 0 0
001
0 0 F
DM0005
0 0 F F
TẬP LỆNH PLC OMRON
TRƯỜNG ĐHBK - BỘ MÔN CƠ ĐIỆN TỬ 17
• Hoạt động xếp chồng ngăn xếp FIFO
Khi bit thứ 12 đến bit thứ 15 của C bằng 9, lệnh Coll (81) dùng để truy xuất
dữ liệu kiểu xếp chồng FIFO. 3 số còn lại của C (từ bit 00 đến bit 11) cho biết số
word ngăn xếp (từ 000 đến 999). Nội dung của SBS là ngăn xếp con trỏ.
Khi điều kiện thực hiện ngõ vào là On, lệnh Coll (81) dịch nội dung của mỗi
word bên trong ngăn xếp vào ngăn xếp kế có địa chỉ nhỏ hơn 1 và dữ liệu của
BSS+1 (ngăn xếp đầu tiên cho word đích D. Nội dung của ngăn xếp con trỏ SBS sau
đó giảm đi 1.
Ví dụ: Trình bày cách sử dụng lệnh Coll (81) để tạo một ngăn xếp giữa
DM0001 và DM 0005. DM0000 hoạt động như một con trỏ ngăn xếp.
Khi IR00000 chuyển từ OFF sang ON, lệnh Coll (81) dịch nội dung của
DM0002 tới DM0005 xuống một địa chỉ và dịch dữ liệu từ DM0001 sang IR001. Nội
dung con trỏ ngăn xếp DM0000 sau đó được giảm đi 1.
Sơ đồ hình thang:
Chương trình của hình thang
Địa chỉ Lệnh Toán tử
0000 LD 00000
0001 Coll (81) DM0000
216
001
IR 216 9005
Coll (81)
DM0000
216
001
00000
TẬP LỆNH PLC OMRON
TRƯỜNG ĐHBK - BỘ MÔN CƠ ĐIỆN TỬ 18
DM0000 005 DM0000 00004 IR001 AAAA
DM0001 AAAA DM0001 AAAA
DM0002 BBBB DM0002 BBBB
DM0003 CCCC DM0003 CCCC
DM0004 DDDD DM0004 DDDD
DM0005 EEEE DM0005 EEEE
Hoạt động xếp chồng của ngăn xếp kiểu LIFO: khi bit thứ 12 ÷15 của C = 8
lệnh Coll (81) dùng để truy xuất dữ liệu kiểu xếp chồng LIFO. 3 số còn lại của C (từ
bit 00 đến bit 11) cho biết số word ngăn xếp (từ 000 đến 999). Nội dung của SBS là
ngăn xếp con trỏ.
Khi điều kiện thực hiện ngõ vào là On, lệnh Coll (81) dịch nội dung của mỗi
word bên trong ngăn xếp vào ngăn xếp kế có địa chỉ nhỏ hơn 1 và dữ liệu của BSS+
nội dung của SBS cho word đích D. Nội dung của ngăn xếp con trỏ SBS sau đó giảm
đi 1.
Ví dụ: trình bày cách sử dụng lệnh Coll (81) để tạo một ngăn xếp giữa
DM0001 và DM 0005. DM0000 hoạt động như một ngăn xếp.con trỏ
Khi IR00000 chuyển từ OFF sang ON, lệnh Coll (81) chép nội dung của
DM0005 (DM0000 + 5)cho IR 001. Nội dung con trỏ ngăn xếp DM0000 sau đó được
giảm đi 1.
Sơ đồ hình thang:
Bit đầu tiên trong S (từ 0 đến F)
Ngăn xếp con trỏ
giảm
Coll (81)
DM0000
216
001
00000
TẬP LỆNH PLC OMRON
TRƯỜNG ĐHBK - BỘ MÔN CƠ ĐIỆN TỬ 19
Chương trình của hình thang
Địa chỉ Lệnh Toán tử
0000 LD 00000
0001 Coll (81) DM0000
216
001
IR 216 8005
DM0000 0005 DM0000 00004 IR001 EEEE
DM0001 AAAA DM0001 AAAA
DM0002 BBBB DM0002 BBBB
DM0003 CCCC DM0003 CCCC
DM0004 DDDD DM0004 DDDD
DM0005 EEEE DM0005 EEEE
Cờ EQ: ON khi nội dung của S là 0, ngược lại là OFF
1.5.5 Lệnh MOVB (82) – Move Bit
Kí hiệu hình thang
Hai số bên phải và hai số bên trái của BI phải ở trong khoảng từ 00 tới 15.
DM6144 tới DM665 không được dùng cho BI hay D
Khi điều kiện thực hiện ngõ vào là OFF lệnh MOVB (82) không thực hiện. Khi
điều kiện thực hiện ngõ vào là ON lệnh MOVB (82) chép nội dung đã định của Bit S
Ngăn xếp con trỏ
giảm
MOVB (82)
S
B
D
S: là dữ liệu nguồn : IR, SR, AR, DM, HR, TC, LR, #
BI: bit chỉ định: IR, SR, AR, DM, HR, TC, LR, #
D: word bắt đầu: IR, SR, AR, DM, HR, TC, LR, #
TẬP LỆNH PLC OMRON
TRƯỜNG ĐHBK - BỘ MÔN CƠ ĐIỆN TỬ 20
cho bit đã định trong D. Bit trong S và D được xác định bởi BI hai số bên phải bit chỉ
định Bit nguồn và hai số bên trái bit chỉ định Bit đích.
Minh hoạ
Bit nguồn S (00 tới 15): ở đây là bit số 01
Bit đích D (00 tới 15): ở đây là bit số 12
Bit Bit
15 00
BI 0 0 0 1 1 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 1
Bit Bit
15 00
S 0 1 0 1 0 1 0 0 0 1 1 1 0 0 0 1
Bit Bit
15 00
D 0 1 0 0 0 1 0 0 0 1 1 1 0 0 0 1
1.5.6 Lệnh XFRB (--)
Kí hiệu hình thang
Những bit nguồn phải cùng vùng dữ liệu.
DM6144 tới DM6655 không dùng cho D
Khi thực hiện ngõ vào là OFF, lệnh XFRB (--) không thực hiện. Khi thực hiện
ngõ vào là ONN lệnh XFRB (--) chép những bit nguồn đã định của Bit S thành
BI
1 2 0 1
XFRB (--)
C
B
D
C: Word nguồn : IR, SR, AR, DM, HR, TC, LR, #
BI: bit chỉ định (BCD): IR, SR, AR, DM, HR, TC, LR, #
D: word đích đầu tiên: IR, SR, AR, DM, HR, TC, LR
TẬP LỆNH PLC OMRON
TRƯỜNG ĐHBK - BỘ MÔN CƠ ĐIỆN TỬ 21
những bit đích đã định trong D. Hai số bên phải của C xác định bit bắt đầu trong S và
D hai số bên trái xác định số bit sẽ được chép.
bit đầu tiên trong S (từ 0 đến F)
bit đầu tiên trong D (từ 0 đến F)
số lượng bit được chép (từ 00 đến FF)
Ví dụ: Trong ví dụ sau, lệnh XFRB (--) được dùng để truyền 5 bit từ IR020 và
IR021 cho LR00 và LR01. Bit bắt đầu trong IR020 là D (số13) và Bit bắt đầu trong
LR00 là E (số 14), vì thế tới IR0210 được chép từ LR0014 tới LR0102.
Lược đồ hình thang
Chương trình của hình thang
Địa chỉ Lệnh Toán tử
0000 LD 00001
0001 XFRB (--) #05ED
020
00
Minh họa
C
MSB LSB
XFRB (--)
#05ED
IR020
LR00
00000
Bit S+1:021 Bit
15 00
1 0 1 0 1 0 0 0 0 0 0 0 0 1 0
Bit S:020 Bit
15 00
1 1 1 0 1 0 0 0 0 0 1 0 1 0 0
D+1:LR01
1 1 1 0 0 0 0 1 0 0 1 1 1 1 0 1
D:LR00
1 1 0 0 0 1 0 0 1 0 1 0 0 0 0
TẬP LỆNH PLC OMRON
TRƯỜNG ĐHBK - BỘ MÔN CƠ ĐIỆN TỬ 22
1.6 LỆNH DỊCH
1.6.1 Lệnh SFT (10) – Shift Register
Kí hiệu hình thang
St: làword bắt đầu: IR, SR, AR, HR, LR
E: word cuối: IR, SR, AR, HR, LR
E phải lớn hơn St, E và St phải cùng vùng dữ liệu
Lệnh SFT (10) được điều khiển bởi 3 điều kiện ...
Music ♫

Copyright: Tài liệu đại học © DMCA.com Protection Status