Báo cáo Kế toán chi phí sản xuất - Tính và tính giá thành sản phẩm tại công ty TNHH may Long Thành - pdf 21

Download miễn phí Báo cáo Kế toán chi phí sản xuất - Tính và tính giá thành sản phẩm tại công ty TNHH may Long Thành



MỤC LỤC
DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT
LỜI MỞ ĐẦU 1
PHẦN I. TÌNH HÌNH THỰC TẾ CÔNG TÁC TỔ CHỨC KẾ TOÁN VÀ ĐẶC ĐIỂM TỔ CHỨC HẠCH TOÁN CỦA CÔNG TY TNHH MAY LONG THÀNH 3
I. Đặc điểm tổ chức bộ máy kế toán. 3
II. Đặc điểm về tổ chức bộ sổ kế toán 7
III. Các chế độ và phương pháp áp dụng 12
PHẦN II. THỰC TRẠNG TỔ CHỨC CÔNG TÁC KẾ TOÁN CHI PHÍ SẢN XUẤT VÀ TÍNH GIÁ THÀNH SẢN PHẨM TẠI CÔNG TY TNHH MAY LONG THÀNH 16
I. Khái quát chung về chi phí sản xuất và giá thành sản phẩm tại
Công ty 16
1. Chi phí sản xuất 16
1.1. Chi phí nguyên phụ liệu trực tiếp 19
1.2. Chi phí nhân công trực tiếp 30
1.3. Chi phí sản xuất chung 40
2. Tập hợp chi phí sản xuất toàn Công ty 51
II. Tính giá thành sản phẩm tại Công ty 52
1. Đánh giá sản phẩm dở dang cuối kỳ 52
2. Phương pháp tính giá thành tại Công ty TNHH May Long Thành 53
PHẦN III. ĐÁNH GIÁ, NHẬN XÉT VÀ GIẢI PHÁP HOÀN THIỆN KẾ TOÁN CHI PHÍ SẢN XUẤT VÀ TÍNH GIÁ THÀNH TẠI CÔNG TY TNHH MAY LONG THÀNH 56
I. Đánh giá thực trạng kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm may gia công tại Công ty TNHH May Long Thành. 56
1. Ưu điểm: 56
2. Những hạn chế 57
II. Hoàn thiện kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm tại Công ty TNHH May Long Thành 59
1. Nguyên tắc hoàn thiện 59
2. Một số ý kiến góp phần hoàn thiện 60
2.1. Hoàn thiện hệ thống báo cáo quản trị công ty 60
2.2 Hoàn thiện hệ thống chứng từ sổ sách 61
2.3. Hoàn thiện kế toán chi phí và tính giá thành sản phẩm may gia công 63
2.3. Hoàn thiện hệ thống thông tin phục vụ cho bộ phận kế toán 64
2.4 Kế toán hoàn thiện chi phí nhân công trực tiếp 65
3. Khi tính tiền lương nghỉ phép thực tế phải trả cho công nhân sản xuất, ghi: 65
KẾT LUẬN 66
TÀI LIỆU THAM KHẢO 67
 
 



Để tải bản Đầy Đủ của tài liệu, xin Trả lời bài viết này, Mods sẽ gửi Link download cho bạn sớm nhất qua hòm tin nhắn.
Ai cần download tài liệu gì mà không tìm thấy ở đây, thì đăng yêu cầu down tại đây nhé:
Nhận download tài liệu miễn phí

Tóm tắt nội dung tài liệu:

í này được tính vào giá thành sản xuất sản phẩm.Chi phí nguyên phụ liệu trực tiếp được đưa vào để tính giá thành phẩm trong công ty bao gồm: chi phí thu mua túi PE, ép nhãn mác, thùng Carton và chỉ may,phụ liệu khác. Đối với những phụ liệu xuất dùng có liên quan trực tiếp đến từng đối tượng sản phẩm thì được kế toán hạch toán trực tiếp cho đối tượng đó. Trường hợp vật liệu xuất dùng có liên quan đến nhiều đối tượng tính giá thì kế toán tiến hành phân bổ gián tiếp để phân bổ chi phí. Tiêu thức phân bổ được sử dụng là phân bổ theo số lượng sản phẩm:
Công thức phân bổ như sau:
Chi phí vật liệu phân bổ cho từng sản phẩm
=
Tổng tiêu thức phân bổ của từng sản phẩm
x
Tỷ lệ phân bổ
Vật liệu phụ xuất kho cho các phân xưởng sẽ căn cứ trên định mức tiêu hao cho một đơn vị sản phẩm và số lượng sản phẩm sản xuất theo kế hoạch. Do công ty có ít danh điểm nguyên phụ liệu cho nên để tiện cho công tác quản lý kịp thời, chính xác Công ty đã sử dụng phương pháp thẻ song song để hạch toán chi tiết nguyên phụ liệu và phương pháp tính giá nhập trước xuất trước để xác định giá trị hàng xuất kho.
Để theo dõi chặt chẽ vật liệu xuất kho, trên cơ sở phiếu nhập kho, xuất kho (Biểu số 3) kế toán chi phí sử dụng sổ Chi tiết TK 6212 (Biểu số 4) tập hợp toàn bộ chi phí nguyên phụ liệu dùng cho sản xuất chi tiết cho từng sản phẩm. Cuối tháng, dựa vào sổ chi tiết cho từng sản phẩm, kế toán tiến hành tập hợp các số liệu vào bảng phân bổ nguyên phụ liệu cho từng sản phẩm theo từng dây chuyền sản xuất (Biểu số 5)
Biểu số 3
PhiÕu xuÊt kho
số 35/3
Ngày 16 tháng 3 năm 2009
Họ và tên người nhận hàng: Trương Văn Thế
Địa chỉ (bộ phận): Phân xưởng Textile 1
Lý do xuất kho: May sản phẩm Nardo Jacket
Xuất tại kho: Kho nguyên liệu
STT
Tên vật tư
Mã số
Đơn vị tính
Số lượng
Đơn giá
Thành tiền
Yêu cầu
Thực xuất
1
Túi PE vát in 70x100
T11
Cái
450
450
1.900
855.000
2
Thùng Carton 85x60x30
C24
Thùng
450
450
4.000
1.800.000
Cộng
2.655.000
Biểu số 4
sæ chi tiÕt tµi kho¶n
Tài khoản 6212 - Chi phí nguyên vật liệu phụ
Tên phân xưởng: PX Textile 1
Tên sản phẩm: Nardo Jacket
Ngày tháng ghi sổ
Chứng từ
Diễn giải
TK đối ứng
Ghi Nợ tài khoản 6212
SH
NT
Tổng số tiền
Chia ra
Chỉ
Túi PE
Carton
Số phát sinh trong kỳ
08/3
02/3
- Xuất chỉ
1522
7.125.000
7.125.000
15/3
04/3
- Xuất túi PE
1522
750.500
750.500
21/3
06/3
- Xuất thùng Carton
1522
1.580.000
1.580.000
35/3
16/3
- Xuất túi PE, thùng Carton
1522
2.655.000
855.000
1.800.000
31/3
Cộng số phát sinh trong kỳ
154
12.110.500
7.125.000
1.605.500
3.380.000
Ghi Có TK 6212
154
12.110.500
Số dư cuối kỳ
0
Biểu số 5
B¶ng ph©n bæ nguyªn phô liÖu
Tháng 3 năm 2009
Stt
Phân xưởng
Diễn giải
Ghi Nợ TK 6212
Ghi Có TK 1522
Túi PE
Ép nhãn
Thùng Carton
Chỉ
1
Textile 1
Nardo Jacket
..........
Xuất cho PX Textile 1
12.110.500
.........
21.798.900
1.605.500
........
2.889.900
3.380.000
.......
6.084.000
7.125.000
.......
12.825.000
2
Textile 2
Xuất cho PX Textile 2
6.786.000
1.833.500
3.860.000
1.092.500
3
Textile 3
Xuất cho PX Textile 3
19.299.000
4.104.000
8.640.000
6.555.000
4
Textile 4
Xuất cho PX Textile 4
12.543.000
1.273.000
4.520.000
5.040.000
1.710.000
5
Textile 5
Xuất cho PX Textile 5
10.162.000
1.292.000
4.120.000
4.750.000
6
Leather 1
Xuất cho PX Leather 1
18.672.000
1.482.000
3.450.000
7.280.000
6.460.000
7
Leather 2
Xuất cho PX Leather 2
13.477.500
1.425.000
7.920.000
4.132.500
8
Leather 3
Xuất cho PX Leather 3
12.460.000
47.500
9.800.000
2.612.500
9
Leather 4
Xuất cho PX Leather 4
8.355.500
940.500
2.760.000
4.655.000
10
Leather 5
Xuất cho PX Leather 5
7.806.000
1.073.500
5.640.000
1.092.500
11
Leather 6
Xuất cho PX Leather 6
8.878.000
1.083.000
5.800.000
1.995.000
Cộng số phát sinh trong kỳ
140.237.900
17.443.900
7.970.000
66.944.000
47.880.000
Biểu số 6 Sæ nhËt ký chung
Năm 2009
Chứng từ
Diễn giải
Đã ghi S.Cái
STT dòng
Số hiệu TKĐƯ
Số phát sinh
SH
NT
Nợ

Số trang trước chuyển sang
NK01/3
01/3
Mua Carton 600x600x450
152
13.560.000
111
13.560.000
XK01/3
01/3
Xuất Sport Leather Jeans
632
386.000.000
155
386.000.000
XK02/3
01/3
May mẫu Nardo Jacket
621
1521
..........
....
................
.....
XK05/3
02/3
May mẫu Retro Jacket
621
1521
XK06/3
02/3
May sản phẩm Nardo Jacket
621
SL: 857
1521
XK07/3
02/3
Xuất chỉ, túi PE
621
16.758.000
1522
16.758.000
.............
PC05/3
03/3
Mua băng dính
627
232.500
111
232.500
PC06/3
03/3
Mua văn phòng phẩm
627
60.000
111
60.000
XK15/3
04/3
Xuất túi PE
621
5.233.900
1522
5.233.900
XK21/3
06/3
Xuất thùng Carton
621
23.428.000
1522
23.428.000
.........................
PC62/3
10/3
Chi phí sửa moto
627
2.850.000
111
2.850.000
...........................
Cộng chuyển trang sau
Biểu số 6 (tiếp).
Chứng từ
Diễn giải
Đã ghi S.Cái
STT dòng
Số hiệu TKĐƯ
Số phát sinh
SH
NT
Nợ

Số trang trước chuyển sang
.........................
XK35/3
16/3
Xuất túi PE, thùng Carton
621
2.655.000
1522
2.655.000
....................
XK41/3
20/3
Xuất chỉ cho L1-6, T1-5
621
19.152.000
1522
19.152.000
.......................
XK43/3
21/3
Xuất nhãn mác cho L1, T4
621
7.970.000
1522
7.970.000
.....................
XK47/3
25/3
Xuất túi PE cho L1-6, T1-5
621
6.628.000
1522
6.628.000
......................
XK51/3
28/3
Xuất thùng Carton
621
23.436.000
1522
23.436.000
...........................
31/3
Kết chuyển CP NVL
154
140.237.900
621
140.237.900
31/3
Kết chuyển CP NCTT
154
1.144.596.000
622
1.144.596.000
31/3
Kết chuyển CPSXC
154
1.358.817.791
627
1.358.817.791
31/3
Nhập kho thành phẩm
155
2.643.651.691
154
2.643.651.691
Cộng chuyển trang sau
Hàng ngày, kế toán tiến hành lấy số liệu từ sổ Nhật ký chung (Biểu số 6) đưa vào Sổ Cái TK 621 (Biểu số 7). Cuối tháng tính tổng số phát sinh trên Sổ Cái TK 621 rồi kết chuyển sang Sổ Cái TK 154 - Chi phí sản xuất kinh doanh dở dang.
Biểu số 7
Đơn vị: Công ty TNHH May Long Thành
Đ/c: Tiểu khu Phú Mỹ,thị trấn Phú Xuyên,huyện Phú Xuyên,Hà Nội
Sæ c¸i
T3-năm 2009
Tài khoản 621 - Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp
Chứng từ
Diễn giải
Số
hiệu TKĐƯ
Số tiền
Số
hiệu
Ngày tháng
Nợ

Số phát sinh trong tháng 1
XK 07/3
02/3
Xuất chỉ cho L1-6, T1-5
1522
16.758.000
XK 15/3
04/3
Xuất túi PE cho L1-6, T1-5
1522
5.233.900
XK 21/3
06/3
Xuất thùng Carton cho L1-6, T1-5
1522
23.428.000
XK 22/3
10/3
Xuất chỉ cho L1-6, T1-5
1522
11.970.000
XK 35/3
16/3
Xuất túi PE cho L1-6, T1-5
1522
5.582.000
XK 35/3
16/3
Xuất thùng Carton cho L1-6, T1-5
1522
20.080.000
XK 41/3
20/3
Xuất chỉ cho L1-6, T1-5
1522
19.152.000
XK 43/3
21/3
Xuất nhãn mác cho L1, T4
1522
7.970.000
XK 47/3
25/3
Xuất túi PE cho L1-6, T1-5
1522
6.628.000
XK 51/3
28/3
Xuất thùng Carton cho L1-6, T1-5
1522
23.436.000
31/3
Kết chuyển chi phí tháng 3
154
140.237.900
Cộng số phát sinh tháng 3
140.237.900
140.237.900
Số dư cuối tháng
0
0
Ngày.........tháng........ năm.........
Người ghi sổ Giám đốc Kế toán trưởng
1.2. Chi phí nhân công trực tiếp
Chi phí nhân công trực tiếp là những khoản thù lao phải trả cho công nhân trực tiếp sản xuất, trực tiếp thực hiện các lao vụ, dịch vụ như lương chính, lương phụ, các khoản phụ cấp có tính chất lương. Ngoài ra còn bao gồm cả chi phí các khoản đóng góp cho các quỹ Bảo hiểm xã hội, Bảo hiểm y tế được tính vào chi phí sản xuất theo tỷ lệ quy định với số tiền lương phát sinh của công nhân trực tiếp sản xuất.
Ngoài những chi phí liên quan đến công nhân trực...
Music ♫

Copyright: Tài liệu đại học © DMCA.com Protection Status