Đề thi trắc nghiệm có đáp án môn dung sai đo lường - pdf 21

Chia sẻ đề trắc nghiêm 188 câu môn dung sai đo lường

Chương 1
Câu 1: Hiệu đại số giữa kích thước giới hạn nhỏ nhất và kích thước danh nghĩa là:
A. Dung sai
B. Sai lệch giới hạn trên
C. Sai lệch giới hạn dưới
D. Sai lệch giới hạn
Câu 2: Hiệu đại số giữa kích thước giới hạn lớn nhất và kích thước giới hạn nhỏ nhất là:
A. Dung sai
B. Sai lệch giới hạn trên
C. Sai lệch giới hạn dưới
D. Sai lệch giới hạn
Câu 3: Cho một lắp ghép có độ dôi, Nmax được tính bằng công thức sau:
A. Nmax = Dmin – dmax
B. Nmax = dmax – Dmin
C. Nmax = Dmax – dmin
D. Nmax = dmin – Dmax
Câu 4 : Chọn câu sai trong các câu sau :
A. Sai lệch giới hạn có thể có giá trị dương, âm hay bằng 0
B. Sai lệch giới hạn trên luôn luôn lớn hơn sai lệch giới hạn dưới
C. Dung sai luôn luôn dương
D. Sai lệch giới hạn dưới luôn âm
Câu 5 : Trong các mối lắp sau, mối lắp nào là lắp ghép có độ hở ? 2
A. D = ϕ63+0,030 mm ; d = ϕ63-0,014 mm
B. D = ϕ24-0,033 mm ; d = mm
C. D = ϕ75-0,038 mm ; d = ϕ75-0,019 mm
D. D = ϕ110+0,035 mm ; d = mm
Câu 6 : Cho D = ϕ55+0,028 mm ; d = ϕ55-0,015 mm. Tính Smax, Smin ?
A. Smax = 0,013 mm; Smin = 0
B. Smax = 0,028 mm; Smin = -0,015 mm
C. Smax = 0,043 mm; Smin = 0
D. Smax = 0; Smin = -0,043 mm
Câu 7: Cho một lắp ghép có D = mm, d = ϕ34+0,019 mm. Tính dung sai của lắp ghépTS,N?
A. 42 μm
B. 23 μm
C. 36 μm
D. 25 μm
Câu 8: Chi tiết lỗ có kích thước D = ϕ45+0,025 mm. Chọn chi tiết trục sao cho tạo ra lắp ghép trung gian?
A. d = ϕ45-0,021
B. d =
C. d =
D. d =
Câu 9 : Cho một chi tiết lỗ có D = ϕ110+0,035 mm. Chọn kích thước trục có kích thước d sao cho tạo ra lắp ghép trung gian với Smax = 32 μm?
A. d =
B. d =
C. d =
D. d =
Câu 10 : Cho các sơ đồ phân bố dung sai của các mối ghép như sau :Chương 1
Câu 1: Hiệu đại số giữa kích thước giới hạn nhỏ nhất và kích thước danh nghĩa là:
A. Dung sai
B. Sai lệch giới hạn trên
C. Sai lệch giới hạn dưới
D. Sai lệch giới hạn
Câu 2: Hiệu đại số giữa kích thước giới hạn lớn nhất và kích thước giới hạn nhỏ nhất là:
A. Dung sai
B. Sai lệch giới hạn trên
C. Sai lệch giới hạn dưới
D. Sai lệch giới hạn
Câu 3: Cho một lắp ghép có độ dôi, Nmax được tính bằng công thức sau:
A. Nmax = Dmin – dmax
B. Nmax = dmax – Dmin
C. Nmax = Dmax – dmin
D. Nmax = dmin – Dmax
Câu 4 : Chọn câu sai trong các câu sau :
A. Sai lệch giới hạn có thể có giá trị dương, âm hay bằng 0
B. Sai lệch giới hạn trên luôn luôn lớn hơn sai lệch giới hạn dưới
C. Dung sai luôn luôn dương
D. Sai lệch giới hạn dưới luôn âm
Câu 5 : Trong các mối lắp sau, mối lắp nào là lắp ghép có độ hở ? 2
A. D = ϕ63+0,030 mm ; d = ϕ63-0,014 mm
B. D = ϕ24-0,033 mm ; d = mm
C. D = ϕ75-0,038 mm ; d = ϕ75-0,019 mm
D. D = ϕ110+0,035 mm ; d = mm
Câu 6 : Cho D = ϕ55+0,028 mm ; d = ϕ55-0,015 mm. Tính Smax, Smin ?
A. Smax = 0,013 mm; Smin = 0
B. Smax = 0,028 mm; Smin = -0,015 mm
C. Smax = 0,043 mm; Smin = 0
D. Smax = 0; Smin = -0,043 mm
Câu 7: Cho một lắp ghép có D = mm, d = ϕ34+0,019 mm. Tính dung sai của lắp ghépTS,N?
A. 42 μm
B. 23 μm
C. 36 μm
D. 25 μm
Câu 8: Chi tiết lỗ có kích thước D = ϕ45+0,025 mm. Chọn chi tiết trục sao cho tạo ra lắp ghép trung gian?
A. d = ϕ45-0,021
B. d =
C. d =
D. d =
Câu 9 : Cho một chi tiết lỗ có D = ϕ110+0,035 mm. Chọn kích thước trục có kích thước d sao cho tạo ra lắp ghép trung gian với Smax = 32 μm?
A. d =
B. d =
C. d =
D. d =
Câu 10 : Cho các sơ đồ phân bố dung sai của các mối ghép như sau

Link download cho các bạn
3U9zD0dQJ9Vw3mM
Music ♫

Copyright: Tài liệu đại học © DMCA.com Protection Status