Nâng cao hiệu quả sản xuất kinh doanh của Công ty cổ phần may Thăng Long - pdf 24

Download miễn phí Luận văn Nâng cao hiệu quả sản xuất kinh doanh của Công ty cổ phần may Thăng Long



MỤC LỤC
MỤC LỤC 1
DANH MỤC BẢNG BIỂU 4
DANH MỤC BIỂU ĐỒ 5
DANH MỤC SƠ ĐỒ 6
LỜI MỞ ĐẦU 7
CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ CÔNG TY CỔ PHẦN MAY THĂNG LONG 9
I. Thông tin chung về Công ty 9
1. Tên công ty 9
2. Địa chỉ giao dịch 9
3. Loại hình doanh nghiệp: 9
4. Ngành lĩnh vực kinh doanh 10
II. Lịch sử hình thành và phát triển của Công ty 10
1. Giai đoạn 1958-1965 11
2. Giai đoạn 1966-1975 12
3. Giai đoạn 1975-1980 13
4. Giai đoạn 1980-1990 13
5. Giai đoạn 1991- nay 14
III. Kết quả kinh doanh của Công ty những năm gần đây 16
1. Tình hình hoạt động của doanh nghiệp trước khi cổ phần hoá 16
2. Tình hình của doanh sau khi cổ phần hoá 18
CHƯƠNG 2: THỰC TRẠNG HIỆU QUẢ HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT KINH DOANH CỦA CÔNG TY CP MAY THĂNG LONG 20
I. Những đặc điểm kinh tế kĩ thuật chủ yếu ảnh hưởng đến hiệu quả SXKD của Công ty CP may Thăng Long 20
1. Đặc điểm về bộ máy tổ chức quản lý của công ty 20
1.1. Cấp công ty 21
1.1.1. Văn phòng Công ty 22
1.1.2. Phòng kế toán tài chính 23
1.1.3. Phòng kế hoạch vật tư 23
1.1.4. Phòng kỹ thuật 25
1.1.5. Phòng kho 26
1.1.6. Trung tâm thương mại và giới thiệu sản phẩm 27
1.1.7. Cửa hàng dịch vụ 28
1.1.8. Phòng kiểm tra chất lượng 28
1.2. Cấp xí nghiệp 29
2. Đặc điểm về nhân sự 30
3. Đặc điểm về sản phẩm 32
4. Đặc điểm về nguyên vật liệu đầu vào 34
5. Đặc điểm thị trường tiêu thụ sản phẩm 36
6. Đặc điểm về quy trình công nghệ và máy móc thiết bị 37
7. Đặc điểm về vốn 43
II . Phân tích các chỉ tiêu đánh giá hiệu quả hoạt động sản xuất kinh doanh của Công ty CP may Thăng Long 45
1. Chỉ tiêu doanh thu 45
2. Chỉ tiêu lợi nhuận 46
3. Chỉ tiêu doanh lợi theo doanh thu 48
4. Chỉ tiêu doanh lợi theo chi phí 49
5. Chỉ tiêu doanh lợi theo vốn chủ sở hữu 49
6. Cơ cấu lao động 50
7. Chỉ tiêu nộp ngân sách 51
8. Chỉ tiêu thị phần 52
9. Chỉ tiêu thu nhập của CBCNV 54
III. Đánh giá thực trạng hiệu quả sản xuất kinh doanh của Công ty 55
1. Thành công 55
2. Hạn chế và nguyên nhân của những hạn chế 56
CHƯƠNG 3: GIẢI PHÁP NÂNG CAO HIỆU QUẢ SẢN XUẤT KINH DOANH CỦA CÔNG TY CỔ PHẦN MAY THĂNG LONG 62
I. Phương hướng và mục tiêu của Công ty CP may Thăng Long 62
1. Mục tiêu 62
2. Phương hướng nâng cao hiệu quả hoạt động SXKD 63
II. Giải pháp nâng cao hiệu quả SXKD của công ty CP may Thăng Long 64
1. Chiến lược phát triển thị trường, chiến lược khách hàng 64
2. Đầu tư phát triển: 72
3. Xây dựng và phát triển thương hiệu 74
4. Cải tiến và đổi mới hệ thống quản lý 77
5. Đào tạo nguồn nhân lực 79
6. Đa dạng hoá sản phẩm 81
III. Kiến nghị với cơ quan cấp trên, với Công ty cổ phần may Thăng Long 82
1. Về phía công ty 82
2.Về phía cơ quan nhà nước 83
KẾT LUẬN 85
TÀI LIỆU THAM KHẢO 86
 
 





Để tải tài liệu này, vui lòng Trả lời bài viết, Mods sẽ gửi Link download cho bạn ngay qua hòm tin nhắn.

Ket-noi - Kho tài liệu miễn phí lớn nhất của bạn


Ai cần tài liệu gì mà không tìm thấy ở Ket-noi, đăng yêu cầu down tại đây nhé:
Nhận download tài liệu miễn phí

Tóm tắt nội dung tài liệu:


của khách hàng khác nhau. Hệ thống tổ chức sản xuất của Công ty được tổ chức khép kín, gồm các xí nghiệp chịu trách nhiệm từ A đến Z đối với sản phẩm làm ra. Cũng do đặc điểm chủ yếu là sản xuất và gia công hàng may mặc theo đơn đặt hàng nên quá trình sản xuất của Công ty thường mang tính hàng loạt, số lượng sản phẩm tương đối lớn, chu kì sản xuất ngắn xen kẽ, kiểu liên tục theo một trình tự nhất định từ cắt, may, là, đóng gói, đóng hòm, nhập kho.
Sơ đồ 2 : Qui trình công nghệ sản xuất sản phẩm
NVL
( vải )
Cắt , trải vải , đặt mẫu , cắt gọt , đánh số , đồng bộ
May , may thân , may tay... Ghép thành phẩm
Thêu

Đóng gói kiểm tra
Bao bì, đóng kiện
Nhập kho
Tẩy mài
Vât liệu phụ
Sơ đồ 3 : Qui trình triển khai hàng gia công + FOB(Trong & Ngoài nước)
KHÁCH HÀNG
trong + ngoài nước
P.THIẾT KẾ
- Thiết kế ban đầu
- Hướng dẫn NPL may mẫu
- TLKT của khách (NPL nếu có )
- Các y/c của khách ngoài TLKT
KHO
Nhập xuất TP
P.THỊ TRƯỜNG
Ký hợp đồng
CBSX
Nhập kho NPL
P.KỸ THUẬT
May mẫu
P.KỸ THUẬT
- Thiết kế ban đầu ( chuẩn bị theo y/cầu + tài liệu của khách hàng )
- Định mức NPL sản phẩm
- Nhu cầu NPL
- May mẫu
KHÁCH HÀNG
P.KCS
Kiểm tra chất lượng các
công đoạn sản xuất tại XN
Giao dịch
Thăm dò năng lực
Khả năng
Thủ tục xuất hàng + G/hàng lên P/t vận tải
Lệnh xuất kho
TB NPL nhập
TB triển khai
sx + HĐ
( nếu đạt )
Duyệt
mẫu
Không đạt
Giải quyết các phát sinh
Giao XN sản xuất
kỹ thuật
Thông báo nhập kho
Không đạt CLSP
Cấp phát NPL theo lệnh của phòng KHĐT
TB NPL mua
( chi tiết )
P.KHVT
- Chuẩn bị điều kiện sx
- Mua NPL trong nước
- KH tác nghiệp
- Lệnh sản xuất
Lệnh cấp phát NPL
Nhập NPL
Tài liệu kỹ thuật
Đàm phán ký hợp đồng sản xuất tại công ty
P.THỊ TRƯỜNG
P.TK P.TT P.KT
- Giá Thủ tục và điều Triển khai
- Chào mẫu kiện XNK kỹ thuật
Tài liệu kỹ thuật
( chi tiết )
Đ/mức + nhu cầu
- Đôn đốc tiến độ , thời gian
- SL sản phẩm nhập kho
Đạt
Sơ đồ 4 : Qui trình sản xuất hàng nội địa P.KINH DOANH NĐ
P.KỸ THUẬT
May mẫu
P.THIẾT KẾ
Kiểm tra mẫu
DUYỆT MẪU SX
Lãnh đạo + P.TK +
P.KDNĐ
P.THIẾT KẾ
- Đ/mức NPL/Sản phẩm
- Nhu cầu NPL
Lập nhu cầu sản xuất hàng nội địa
( dùng NPL tồn hay mua mới )
Tiêu thụ sản phẩm
Tiêu thụ NPL tồn nếu không sản xuất được
- Lập kế hoạch may mẫu
- Tài liệu kỹ thuật
Không đạt
Đơn hàng cụ thể
đạt
- Đôn đốc tiến độ , thời gian
- SL sản phẩm nhập kho
P.KẾ HOẠCH VẬT TƯ
Điều kiện sản xuất
Giao XN sản xuất
Tài liệu kỹ thuật
G/q các vấn đề phát sinh về
đạt
P.KCS
K/t chất lượng sx
Không đạt
Thông báo nhập kho
Tài liệu KT
TB để cân đối SX
Thông báo triển khai HĐ
P.KHO
Mua NPL
P.TT
Nhập NPL
( nếu có )
Tháo TP n.kho
Tháo NPL tồn
P.THIẾT KẾ
- Thiết kế
- Lựa chọn và xây dựng tiêu chuẩn NPL
- XD tiêu chuẩn sản phẩm
- TLKT (thông số , hình vẽ , y/c quy cách đưòng may , chỉ ...)
P.KDNĐ
- Đặt SL sản xuất cụ thể
- Thời hạn giao hàng
Trong cơ cấu tài sản của Công ty, giá trị máy móc thiết bị chiếm hơn 50% tổng số vốn cố định, đây là điều kiện rất tốt để Công ty khai thác công suất đem lại hiệu quả kinh tế cao
Công ty luôn có sự đầu tư, đổi mới thiết bị nâng cấp nhà xưởng đổi mới trang thiết bị phục vụ công tác quản lý, văn phòng làm việc và nơi làm việc, phù hợp với mục tiêu sản xuất để phục vụ cho xuất khẩu, phù hợp với thị trường nội địa, từng bước mở rộng thị trường và chiếm lĩnh thị trường mới. Đầu năm 1996 Công ty lắp đặt mới một phân xưởng sản xuất hàng dệt kim trị giá đầu tư 100000 USD, có thể sản xuất 600000 SP dệt kim các loại / năm, mở ra thị trường mới cho Công ty và bước đầu đã xuất khẩu sang thị trường Mỹ, Hồng Kông và một số thị trường khác. Năm 2000 đầu tư thêm một dây chuyền sản xuất đồng thời Công ty đầu tư một máy giác sơ đồ trên máy tính giúp cho việc tính định mức nguyên liệu với khách hàng được nhanh chóng, tiết kiệm sức lao động của nhân viên kĩ thuật.
Bảng 6 : Chủng loại & số lượng máy móc thiết bị chủ yếu của Công ty
TT
Tên thiết bị máy móc sản xuất và số hiệu
Số lượng ( chiếc)
I.
Máy móc thiết bị công đoạn cắt
47
1
Máy cắt tay HITACA
2
Máy cắt tay Nhật KM
1
Máy cắt tay ZM6
15
Máy cắt tay KS- AV
1
2
Máy cắt vòng ( cắt gọt) HYTAL Nhật
3
Máy cắt vòng HITACA Nhật
2
Máy cắt vòng CHLBĐ OKI
8
Máy cắt cơ khí may Gia Lâm
4
3
Máy dùi dấu CHLBĐ
3
Máy dùi dấu Nhật
4
4
Máy ép mếch
4
II
Máy móc thiết bị công đoạn may
1324
1
Máy may bằng 1 kim 8332 CHLBĐ
164
2
Máy may bằng 1 kimJuki Nh ật
435
3
Máy may bằng 1 kim Brother Nhật DB2-B736-3
100
4
Máy may bằng 1 kim PFAFF CHLBĐ
80
5
Máy may bằng 1 kim Brother DB2-797
20
6
M áy may 2 kim cố định +2 kim di động
98
7
Máy vắt sổ các loại
200
8
Máy thùa khuyết đầu bằng
36
9
Máy thùa khuyết đầu tròn Nhật + Mỹ
15
10
Máy đính bọ
29
11
Mýa cuốn ống Nhật + Mỹ
24
12
Máy nẹp sơ mi MXK CHLBĐ +Kan Sai Nhật
27
13
Máy tra cạp MXK CHLBĐ + Kan Sai Nhật
17
14
Máy 2 kim dọc MXK CHLBĐ + Kan Sai Nhật
17
15
Máy trần dây đeo CHLBĐ
36
16
Máy trần viền Nhật
4
17
Máy tra tya hàn Quốc
2
18
Máy bổ cơi CHLBĐ
1
19
Máy đính cúc
38
20
Máy vắt gấu
13
21
Máy hút chỉ TSSM
1
III
Máy móc thiết bị giặt, mài, thêu
21
1
Nồi hơi
2
2
Máu mài
1
3
Máy giặt
6
4
Máy vắt
3
5
Máy sấy
8
6
Máy thêu 20 đầu
1
IV
Máy móc thiết bị công đoạn
1
Hệ thống là hơi đồng bộ - Nhật
9( bộ )
2
Hệ thống là hơi đồng bộ - Hàn Quốc
1 ( bộ )
3
Bàn là có hai bình nước để phun
84 ( bộ )
4
Bàn là tay
170
5
máy ép vai , thân áo Véton Hàn Quốc
5 (bộ )
Nguồn: Phòng Kĩ Thuật
7. Đặc điểm về vốn
Vốn điều lệ của Công ty 23306700000 đồng, vốn điều lệ được chia thành 233067 cổ phần, mệnh giá thống nhất của mỗi cổ phần 100000 đồng. Tỷ lệ sở hữu ban đầu là nhà nước chiếm 51% vốn điều lệ tương đương là 118864 cổ phần tương ứng với 11886400000 đồng. Cổ đông của Công ty nắm giữ 49% vốn điều lệ tương đương 114203 cổ phần, tương ứng với 11420300000 đồng. Giá trị thực tế doanh nghiệp tại 21/12/2002 là 123586183465 đồng, giá trị thực tế phần vốn nhà nước tại doanh nghiệp 23306700000 đồng. Giá trị thực tế doanh nghiệp để cổ phần hoá và giá trị thực tế phần vốn nhà nước tại doanh nghiệp được xác định theo Quyết định số 2350/QĐ-TCKT ngày 17/9/2003 của bộ trưởng bộ công nghiệp về việc phê duyệt giá trị doanh nghiệp để cổ phần hoá.
Bảng 7: Cơ cấu nguồn vốn của công ty giai đoạn 2003-2006
Đơn vị: 1000đ
Năm
2003
2004
2005
2006
Vốn vay
134538
130974
111822
102026
Vốn CSH
23378
25515
21275
23126
Tổng nguồn vốn
157916
156489
133097
125152
Vốn vay/Vốn CSH
5.75
5.13
5.26
4.41
Vốn vay/Tổng NV
0.85
0.84
0.84
0.81
Nguồn: Phòng Kế Toán-Tài Chính
Biểu đồ 8
Cơ cấu nguồn vốn của Công ty được thể hiện ở bảng 7 Ta thấy tổng nguồn vốn của Công ty qua các năm là thay đổi liên tục. Cơ cấu vốn của doanh nghiệp thay đổi theo thời gian khi những điều kiện thay đổi. Có bốn nhân tố tác động tới quyết định về cơ cấu vốn. Thứ nhất, rủi ro kinh doanh, thứ hai, là chính sách thuế, thứ ba, là khả năng tài chính của doanh nghiệp, thứ tư, là sự bảo thủ hay phóng khoán...
Music ♫

Copyright: Tài liệu đại học © DMCA.com Protection Status