Hạch toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm xây lắp tại Công ty cổ phần đầu tư xây dựng và dịch vụ thương mại Hà Nội - pdf 24

Download miễn phí Chuyên đề Hạch toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm xây lắp tại Công ty cổ phần đầu tư xây dựng và dịch vụ thương mại Hà Nội



MỤC LỤC
Trang
Lời Mở Đầu 1
Phần 1: 3
NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG VỀ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH VÀ TỔ CHỨC CÔNG TÁC KẾ TOÁN TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG & DỊCH VỤ THƯƠNG MẠI HÀ NỘI. 3
I. Những Vấn Đề Chung Về Hoạt Động Kinh Doanh Tại Công Ty CP ĐTXD& Và Dịch Vụ Thương Mại Hà Nội. 3
1. Lịch sử hình thành và phát triển của Công Ty Cổ Phần Đầu Tư Xây Dựng & Dịch Vụ Thương Mại Hà Nội 3
2. Đặc điểm ngành nghề kinh doanh của công ty. 3
3. Tổ chức bộ máy quản lý Quy trình công nghệ sản xuất sản phẩm và các chính sách quản lý tài chính kinh tế đang được áp dụng tại Công Ty Cổ Phần Đầu Tư Xây Dựng & Dịch Vụ Thương Mại Hà Nội 4
3.1. Cơ cấu tổ chức bộ máy quản lý của Công Ty Cổ Phần Đầu Tư Xây Dựng & Dịch Vụ Thương Mại Hà Nội. 4
3.2. Các chính sách tài chính của Công Ty Cổ Phần Đầu Tư Xây Dựng & Dịch Vụ Thương Mại Hà Nội. 5
4. Tình hình kinh tế tài chính của Công Ty Cổ Phần Đầu Tư Xây Dựng & Dịch Vụ Thương Mại Hà Nội. 6
II. Tổ Chức Công Tác Kế Toán Tại Công Ty Cổ Phần Đầu Tư Xây Dựng & Dịch Vụ Thương Mại Hà Nội. 9
1. Tổ chức bộ máy kế toán. 9
2. Vận dụng chế độ kế toán hiện hành của công ty. 12
Phần 2: 14
THỰC TRẠNG HẠCH TOÁN CHI PHÍ SẢN XUẤT VÀ TÍNH GIÁ THÀNH TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG & DỊCH VỤ THƯƠNG MẠI HÀ NỘI. 14
I. Hạch Toán Chi Phí Sản Xuất Trong Công Ty Cổ Phần Đầu Tư Xây Dựng & Dịch Vụ Thương Mại Hà Nội. 14
1. Đối Tượng hạch Toán Chi Phí Sản Xuất. 14
2. Hạch toán chi phí nguyên vật liệu trực tiếp ( CFNVLTT) 15
2.1. Nội dung của CFNVLTT 15
2.2. TK sử dụng để hạch toán 15
2.3. Phương pháp hạch toán hàng tồn kho 15
2.4. Phương pháp sơ đồ hạch toán CFNVLTT . 16
2.5. Các chứng từ sổ sách kèm theo: 17
3. Hạch toán chi phí nhân công trực tiếp (CFNCTT) 30
3.1. Nội dung của CFNCTT: 30
3.2. TK sử dụng để hạch toán CFNCTT : 31
3.3. Phương pháp hạch toán CFNCTT. 32
3.4. Các chứng từ sổ sách dùng hạch toán chi phí nhân công trực tiếp của Công Ty Cổ Phần Đầu Tư Xây Dựng & Dịch Vụ Thương Mại Hà Nội 33
4. Hạch toán chi phí sử dụng máy thi công (CFMTC) 40
4.1. Nội dung hạch toán chi phí sử dụng máy thi công. 40
4.2. Tài khoản sử dụng để hạch toán. 41
4.3 Các chứng từ sổ sách kèm theo. 42
4.4. Phương pháp, hạch toán chi phí sử dụng máy thi công (CFMTC). 48
5. Hạch toán chi phí sản xuất chung: 48
5.1 Nội dung của chi phí sản xuất chung (CFSXC) 48
5.2 TK sử dụng để hạch toán chi phí sản xuât chung tại công ty: 49
5.3. Phương pháp và sơ đồ hạch toá chi phí sản xuất chung tại công ty: 49
5.4 Các chứng từ sổ sách hạch toán chi phí sản xuất chung: 50
II. TỔNG HỢP CHI PHÍ SẢN XUẤT VÀ XÁC ĐỊNH GIÁ TRỊ SẢN PHẨM XÂY LẮP DỞ DANG CỦA CÔNG TY. 60
1. Tổng hơp chi phí sản xuất 60
1.1. TK sử dụng để hạch toán tổng hơp chi phí. 60
1.2. Phương pháp hạch toán: 60
1.3. Sổ sách kế toán: 61
2. Xác định giá trị xây lắp dở dang. 63
III. TÍNH GIÁ THÀNH SẢN PHẨM XÂY LẮP TẠI CÔNG TY CTY CP ĐTXD & DVTM HÀ NỘI 66
1. Đối tượng tính giá thành và kỳ tính giá thành sản phẩm xây lắp tại công ty. 66
2. Phương pháp tính giá thành sản phẩm xây lắp tại công ty. 67
Phần 3: 70
PHƯƠNG HƯỚNG HOÀN THIỆN HẠCH TOÁN CHI PHÍ SẢN XUẤT VÀ TÍNH GIÁ THÀNH SẢN PHẨM XÂY LẮP 70
TẠI CÔNG TY. 70
I. NHẬN XÉT ĐÁNH GIÁ ƯU NHƯỢC ĐIỂM VỀ TÌNH HÌNH HẠCH TOÁN CHI PHÍ SẢN XUẤT VÀ TÍNH GIÁ THÀNH SẢN PHẨM XÂY LẮP TẠI CÔNG TY. 70
1. Những ưu điểm 70
2. Những vấn đề tồn tại cần hoàn thiện 74
II. NHỮNG KIẾN NGHỊ NHẰM HOÀN THIỆN HẠCH TOÁN CHI PHÍ SẢN XUẤT VÀ TÍNH GIÁ THÀNH SẢN PHẨM XÂY LẮP 77
1. Ý kiến đối với công ty. 77
2. Ý kiến nhằm hoàn thiện chế độ kế toán về chi phí sản xuất trong đơn vị xây lắp. 77
Kết Luận 81
Danh Mục Tài liệu Tham Khảo 82
 
 





Để tải tài liệu này, vui lòng Trả lời bài viết, Mods sẽ gửi Link download cho bạn ngay qua hòm tin nhắn.

Ket-noi - Kho tài liệu miễn phí lớn nhất của bạn


Ai cần tài liệu gì mà không tìm thấy ở Ket-noi, đăng yêu cầu down tại đây nhé:
Nhận download tài liệu miễn phí

Tóm tắt nội dung tài liệu:


tiền lương phải trả lao động thuê ngoài là thành phần cấu tạo nên chi phí nhân công trực tiếp tính trong giá thành sản phẩm xây lắp. TK trung gian đó là TK 141 - Tạm ứng.
3.3. Phương pháp hạch toán CFNCTT.
Phương pháp hạch toán chi phí nhân công trực tiết cũng như phương pháp hạch toán chi phí nguyên vật liệu trực tiếp Công Ty Cổ Phần Đầu Tư Xây Dựng & Dịch Vụ Thương Mại Hà Nội áp dụng phương pháp kê khai thường xuyên để hạch toán CFNCTT. Theo phương pháp này thì CFNCTT được theo dõi cho từng công trình theo từng kỳ kế toán mà công ty quy định hay theo quy định của luật kế toán. Khi tạm ứng cho chủ nhiệm công trình về tiền lương cho nhân công thuê ngoài kế toán sẽ phản ánh vào bên Nợ TK 3342 – “Phải trả lao động thuê ngoài” sau đó khi kế toán nhận được bảng chấm công và thanh toán tiền công cho công nhân thuê ngoài của mỗi công trình do nhân viên kinh tế gửi về hay do chủ nhiệm công trình thanh toán tạm ứng, kế toán căn cứ vào các chứng từ đó để đưa về tài khoản chi phí nhân công trực tiếp TK 622 – “Chi phí nhân công trực tiếp” theo dõi cho từng khách hàng (chủ nhiệm công trình) hay theo dõi theo từng công trình (vụ việc). Theo phương pháp kê khai thường xuyên thì kế toán sẽ phải phản ánh chi phí nhân cổng trực tiếp một cách liên tục để xác định chi phí nhân công có trong phần sản phẩm dở dang cho từng công trình và phần chi phí nhân công trực tiếp được đưa vào giá vốn của hàng bán theo từng kỳ kế toán xác định theo biên bản nghiệm thu công trình của chủ đầu tư.
Như vậy với phương pháp hạch toán chi phí này thì kế toán xác định được lượng giá trị sản xuất trong kỳ lượng chi phí lao động sống sử dụng trong kỳ và lượng đó trong sản phẩm dở dang, hay trong phần công trình đã làm xong nhưng chưa được nghiệm thu, và có xác định được hao phí lao động sống trong phần công trình hoàn thành được nghiệm thu và xác định tiêu thụ trong kỳ để kết chuyển nên giá vốn hàng bán trong kỳ tương ứng với doanh thu trong kỳ tạo ra.
Sơ đồ hạch toán chi phí nhân công trực tiếp tại Công Ty Cổ Phần Đầu Tư Xây Dựng & Dịch Vụ Thương Mại Hà Nội như sau:
TK 622
TK 141
TK111,112
Kết chuyển
Tạm ứng
TK 3342
Hạch toán CFNCTT
Sơ đồ 7 : Hạch toán CFNCTT
3.4. Các chứng từ sổ sách dùng hạch toán chi phí nhân công trực tiếp của Công Ty Cổ Phần Đầu Tư Xây Dựng & Dịch Vụ Thương Mại Hà Nội
Các chứng từ dùng trong hạch toán CFNCTT bao gồm :
Giấy đề nghị tạm ứng
Hợp đồng lao động thuê ngoài
Bảng kê chứng từ của 1 TK 622 Chi tiết theo đối tượng)
Bảng kê chứng từ của 1 TK 622(Chi tiết theo vụ việc)
Tổng hợp phát sinh của 1 TK 622( Theo đối tượng)
Tổng hợp phát sinh của 1 TK 622 (Theo vụ việc)
Bảng chấm công cho công nhân thuê ngoài
Sổ cái tài khoản 622 – “Chi phí nhân công trực tiếp”
Khi chủ nhiệm công trình thuê nhân công lao động hợp đồng ngắn hạn để lao thực hiện lao động trong một công trình cụ thể thì cần lập hợp đồng đối với mỗi người lao động cụ thể hay có thể thuê lao động phổ thông với một tổ chức hay cá nhân có khả năng đảm bảo và cung ứng được.
Khi nhận tiền tạm ứng để chi cho lao động sống phát sinh trong quá trình thi công công trình kế toán sẽ căn cứ vào hợp đồng nhân công thuê ngoái mà chủ nhiệm công trình cung cấp và căn cứ vào số tiền tạm ứng cho chủ nhiệm công trình để thanh toán lương cho nhân công thuê ngoài mà kế toán của công ty trước khi nhận được bảng kê thanh toán lương cho nhân công thuê ngoài kế toán sẽ tạm thời ghi sổ phát sinh bên Nợ TK 3342 – Phải trả lao động thuê ngoài đối ứng với số tiền tạm ứng mà chủ nhiệm công trình tạm ứng để trả lương cho nhân công thuê ngoài. Cuối thàng hay cuối mỗi kỳ kế toán, khi mà các nhân viên kinh tế của các đội thi công hay chủ nhiệm công trình đưa bảng thanh toán lương cho người lao động thuê ngoài về kế toán của công ty sẽ dựa vào đó để vào sổ ghi bên Có TK 3342 đồng thời kết chuyển vào chi phí nhân công trực tiếp của công trình TK 622. Để tổng hợp số liệu cuối mỗi kỳ kế toán (công ty là cuối năm) thì kế toán sẽ căn cứ váo số phát sinh của các tài khoản chi tiết đó để đưa ra bảng tổng hợp phát sinh TK 622 - Chi phí nhân công trực tiếp. Cuối kỳ kế toán cần kết chuyển chi phí nhân công trực tiếp vào chi phí sản xuất kinh doanh trong kỳ và xác định giá vốn của doanh số xác định tiêu thụ trong kỳ củaCông ty.
CTY CP ĐTXD & DVTM HÀ NỘI
BẢNG CHẤM CÔNG
(Tháng 02 năm 2006)
Tại Ctrình Nhà xưởng Ý - số 3
Họ Và Tên
Số ngày công được chấm trong tháng
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
Tổng
1
Lê Văn Thăng
ü
ü
ü
ü
ü
ü
ü
ü
ü
ü
ü
ü
ü
ü
ü
ü
ü
ü
ü
ü
ü
ü
ü
ü
ü
ü
ü
ü
ü
29
2
Đinh Văn Bình
ü
ü
ü
ü
ü
ü
ü
ü
ü
ü
ü
ü
ü
ü
ü
ü
ü
ü
ü
ü
ü
ü
ü
ü
ü
ü
ü
ü
ü
ü
30
3
Trần Trung Chiến
ü
ü
ü
ü
ü
ü
ü
ü
ü
ü
ü
ü
ü
ü
ü
ü
ü
ü
ü
ü
ü
ü
ü
ü
ü
ü
ü
ü
28
4
Ngô Văn Long
ü
ü
ü
ü
ü
ü
ü
ü
ü
ü
ü
ü
ü
ü
ü
ü
ü
ü
ü
ü
ü
ü
ü
ü
ü
ü
ü
ü
ü
29
5
Bùi Văn Kính
ü
ü
ü
ü
ü
ü
ü
ü
ü
ü
ü
ü
ü
ü
ü
ü
ü
ü
ü
ü
ü
ü
ü
ü
ü
ü
ü
ü
28
6
Trương Quốc Bình
ü
ü
ü
ü
ü
ü
ü
ü
ü
ü
ü
ü
ü
ü
ü
ü
ü
ü
ü
ü
ü
ü
ü
ü
ü
ü
ü
ü
ü
ü
28
7
Hà Văn Minh
ü
ü
ü
ü
ü
ü
ü
ü
ü
ü
ü
ü
ü
ü
ü
ü
ü
ü
ü
ü
ü
ü
ü
ü
ü
ü
ü
ü
28
8
Nguyễn Văn Huấn
ü
ü
ü
ü
ü
ü
ü
ü
ü
ü
ü
ü
ü
ü
ü
ü
ü
ü
ü
ü
ü
ü
ü
ü
ü
ü
ü
ü
ü
29
Cộng
229
Người duyệt Chủ nhiệm công trình Nhân viên kinh tế đội
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên)
Mẫu số 09: Bảng chấm công
Khi kế toán nhận được bảng chấm công và bảng thanh toán tiền lương cho nhân công thuê ngoài ở mỗi công trình nhân viên kinh tế chuyển các chứng từ về cho kế toán tập hợp và ghi vào Bảng kê chứng từ của một TK 622- Chi phí nhân công trực tiếp.
.
CTY CP ĐT XÂY DỰNG & DV THƯƠNG MẠI HÀ NỘI
BẢNG KÊ CHỨNG TỪ CỦA MỘT TK
Tài khoản: 622 – Chi phí NCTT
Từ ngày: 01/01/06 đến ngày: 31/12/06
chứng từ
Khách hàng
diễn giải
TK đ/ư
PS có
PS Nợ
Ngày
số
LEN HĐ- Nhà xưởng Ý- số 3 - Cty CP Len Hà Đông
30/01/06
BTTLương
số1
Đoàn Hoài Nam
Hoàn CFNCTT Ctrình nhà xưởng Ý - số 3
3342
20.705.000
15/02/06
PKT 24/02
Đoàn Hoài Nam
K/c CFNCTT sang spdd
154
20.705.000
22/02/06
BTTLương
số 2
Đoàn Hoài Nam
Hoàn CFNCTT Ctrình nhà xưởng Ý - số 3
3342
20.750.000
18/03/06
PKT 38/03
Đoàn Hoài Nam
K/c CFNCTT sang spdd
154
20.750.000
27/03/06
BTTLương
số 7
Đoàn Hoài Nam
Hoàn CFNCTT Ctrình nhà xưởng Ý - số 3
3342
21.085.000
16/04/06
PKT 34/04
Đoàn Hoài Nam
K/c CFNCTT sang spdd
154
21.085.000
Cộng
62.540.000
62.540.000
NHADEXE Mở rộng nhà để xe Cty TNHH Điện Stanley Việt Nam
30/04/06
BTTLương
số 27
Nguyễn Đức Xuyền
Hoàn CFNCTT Ctrình NHADEXE
3342
8.750.000
13/05/06
PKT số 36/05
Nguyễn Đức Xuyền
K/c CFNCTT sang spdd
154
8.750.000







Cộng
18.500.000
18.500.000
…………………………………………………



Cộng
283.158.000
283.158.000
Ngày 31 tháng 12 năm 2006
Người lập Biểu
( Ký , họ tên)
Mẫu số 10: Bảng kê chứng từ TK 622(theo công trình)
Từ Bảng kê chứng từ của một TK trên...
Music ♫

Copyright: Tài liệu đại học © DMCA.com Protection Status