Một số giải pháp nhằm nâng cao hiệu quả sử dụng vốn tại Công ty TNHH Phú Vượng - pdf 24

Download miễn phí Chuyên đề Một số giải pháp nhằm nâng cao hiệu quả sử dụng vốn tại Công ty TNHH Phú Vượng



MỤC LỤC
 Trang
LỜI MỞ ĐẦU 1
CHƯƠNG III: LÝ LUẬN CHUNG VỀ VỐN VÀ HIỆU QUẢ SỬ DỤNG VỐN 3
I. VỐN VÀ VAI TRÒ CỦA VỐN TRONG HOẠT ĐỘNG KINH DOANH 3
1. Khái niệm 3
2. Phân loại 3
2.1. Phân loại theo hình thái biểu hiện: 3
2.2. Căn cứ vào cấu thành giá trị sản phẩm, hàng hoá: chia thành: 5
2.3. Căn cứ vào nguồn gốc hình thành vốn: chia thành: 5
2.4. Căn cứ vào thời gian vay vốn: 5
2.5. Căn cứ vào thời gian sử dụng vốn: 5
3. Vai trò và chức năng của vốn: 6
II. SỬ DỤNG VỐN TRONG DOANH NGHIỆP 6
1. Nguyên tắc sử dụng vốn: 6
2. Lập kế hoạch sử dụng vốn: 6
3.Quản lí vốn : 7
3.1.Quản lí vốn cố định: 7
3.2.Quản lí vốn lưu động: 10
III. PHÂN TÍCH HIỆU QUẢ SỬ DỤNG VỐN 10
1. Khái niệm hiệu quả: 10
2. Mục tiêu của phân tích hiệu quả: 11
3. Nội dung phân tích. 12
3.1. Phân tích khái quát: 12
3.2. Phân tích chi tiết: 12
CHƯƠNG II: THỰC TRẠNG SỬ DỤNG VỐN TẠI CÔNG TY 16
I. TỔNG QUAN VỀ CÔNG TY 16
1. Lịch sử phát triển của công ty: 16
2. Chức năng nhiệm vụ của công ty. 16
3. Cơ cấu tổ chức. 17
3.1. Giám đốc: 17
3.2. Phó giám đốc: 17
3.3. Các phòng ban chức năng: 18
3.4. Các tổ đội sản xuất: 20
4. Tình hình quản lí một số lĩnh vực trong công ty 21
4.1. Về mặt nhân lực: 21
5. Tình hình tài chính, sản xuất kinh doanh của công ty. 25
5.1. Tình hình tài chính: 25
5.2. Tình hình sản xuất kinh doanh của công ty: 28
6.Chiến lược phát triển của công ty 29
II. ĐẶC ĐIỂM KINH TẾ KĨ THUẬT ẢNH HƯỞNG ĐẾN HIỆU QUẢ SỬ DỤNG VỐN TẠI CÔNG TY 30
1.Đặc điểm về sản phẩm. 30
2.Đặc điểm nguyên vật liệu. 31
3.Đặc điểm khách hàng 31
4.Đặc điểm về nguồn cung ứng tín dụng. 31
III. THỰC TRẠNG SỬ DỤNG VỐN 32
1.Những mặt đạt được. 32
1.1. Quy mô vốn của DN tăng nhanh: 32
1.2. Công ty đã xây dựng được kế hoạch cụ thể về định mức sử dụng vốn, NVL: 36
1.3. Công ty đã có những nỗ lực trong việc tăng vòng quay của vốn lưu động, rút ngắn thời gian chu chuyển vốn. 37
1.4. Có những biện pháp để bảo vệ TSCĐ, tính trích khấu hao: 39
2.Hạn chế. 40
2.1. Tỷ suất lợi nhuận của công ty còn thấp: 41
2.2. Chưa xây dựng được kế hoạch sát với thực tế về định mức sử dụng vốn, NVL: 42
2.3. Quá trình đầu tư chưa trọng điểm, còn dàn trải, thất thoát vốn còn lớn: 43
2.4.Chưa thực hiện tốt việc đa dạng hoá nguồn vốn, chưa có biện pháp để huy động nguồn vốn nhàn rỗi của cán bộ công nhân viên: 43
CHƯƠNG III: MỘT SỐ GIẢI PHÁP VÀ KIẾN NGHỊ NHẰM NÂNG CAO HIỆU QUẢ SỬ DỤNG VỐN CỦA CÔNG TY 45
I. GIẢI PHÁP ĐỐI VỚI CÔNG TY 45
1. Thiết lập một kế hoạch xây dựng định mức hợp lý. 45
2. Cần đầu tư trọng điểm hơn. 45
3. Tăng cường các biện pháp nhằm giảm vốn bị chiếm dụng của công ty. 46
4. Đa dạng hoá nguồn vốn. 48
5. Giải pháp tăng cường đầu tư TSCĐ. 49
6. Đào tạo tay nghề, nâng cao ý thức làm chủ của cán bộ công nhân viên. 50
KẾT LUẬN 51
 
 





Để tải tài liệu này, vui lòng Trả lời bài viết, Mods sẽ gửi Link download cho bạn ngay qua hòm tin nhắn.

Ket-noi - Kho tài liệu miễn phí lớn nhất của bạn


Ai cần tài liệu gì mà không tìm thấy ở Ket-noi, đăng yêu cầu down tại đây nhé:
Nhận download tài liệu miễn phí

Tóm tắt nội dung tài liệu:


n lao động.
+ Thẩm định các văn bản trong phạm vi quản lý của phòng.
+ Điều động xe đưa cán bộ đi công tác...
* Phòng kinh doanh:
-Tham mưu và giúp việc cho Giám đốc trong lĩnh vực kinh doanh.
- Nhiệm vụ cụ thể là:
+ Xây dựng và lập kế hoạch theo tháng, quý.
+ Báo cáo kế hoạch sản xuất kinh doanh năm cũ, dự kiến kế hoạch sản xuất kinh doanh trong năm tới trên các mặt: tổng doanh thu, lợi nhuận, chi phí...
+ Chuẩn bị các thủ tục pháp lý để kí kết hợp đồng kinh tế, hàng hoá vật tư.
* Phòng tài chính- kế toán.
- Tham mưu giúp việc cho giám đốc trong lĩnh vực chiến lược quản lý tài chính của công ty theo đúng quy định hiện hành của Nhà nước và quy chế của công ty.
- Nhiệm vụ cụ thể:
+ Thu thập, xử lý thông tin, số liệu kế toán theo đối tượng và nội dung công việc kế toán theo chuẩn mực và chế độ kế toán.
+ Kiểm tra, giám sát các khoản thu- chi tài chính, cac nghiệp vụ thu, nộp thanh toán nợ, kiểm tra việc quản lý, sử dụng tài sản và nguồn hình thành tài sản, phát hiện và ngăn ngừa các hành vi vi phạm pháp luật về tài chính kế toán.
+ Phân tích thông tin, số liệu kế toán, tham mưu, đề xuất các giải pháp phục vụ yêu cầu quản trị và quyết định kinh tế, tài chính của công ty.
+ Cung cấp thông tin, số liệu kế toán theo quy định của pháp luật.
+ Làm việc với các cơ quan Nhà nước liên quan tới công tác tài chính kế toán .
3.4. Các tổ đội sản xuất:
- Hiện tại công ty có 4 tổ đội sản xuất.
- Mỗi tổ đội sản xuất có nhiệm vụ thu thập thông tin, chỉ thị của công ty, có thể tự liên hệ kí kết hợp đồng và trực tiếp thi công các công trình theo hợp đồng đã kí kết. Các tổ đội sản xuất được quyền hạch toán độc lập với nhau và chịu sự giám sát qủan lý của công ty.
4. Tình hình quản lí một số lĩnh vực trong công ty
4.1. Về mặt nhân lực:
- Tổng số cán bộ công nhân viên của công ty : 98 người
- Trong đó : + Số có trình độ đại học trở lên :45 người
+ Trung cấp: 25 người
+ Công nhân: 28 người
- Bộ máy tổ chức bao gồm:
+ Ban giám đốc: 1 Giám đốc, 2 Phó giám đốc
+ Phòng tổ chức hành chính: 8 người
+ Phòng Tài chính kế toán: 6 người
+ Phòng Kế hoạch kỹ thuật: 4 người
+ Phòng Kinh doanh: 8 người
+ Còn lại là công nhân làm ở các tổ đội sản xuất
- Qua trên ta thấy nguồn nhân lực của công ty tương đối nhỏ nhưng có chất lượng lại tương đối cao
Cụ thể: Có 45/98 (chiếm 45,92 %) cán bộ công nhân viên có trình độ Đại học trở lên.
Có 25/98(chiếm 25,51%) cán bộ công nhân viên có trình độ trung cấp. Và chỉ có 28/98 (chiếm 28,57%) là công nhân.
Đó là một lợi thế rất lớn của công ty.
* Năng lực thiết bị thi công và kiểm tra chất lượng của công ty.
- Thiết bị thi công hiện trường: hiện tại công ty có rất nhiều máy móc hiện đại phục vụ cho quá trình xây dựng công trình. Những thiết bị này có giá trị lớn với công suất cao nếu được khai thác tốt.
Ta có bảng tên thiết bị thi công hiện trường của công ty năm 2008.
Stt
Tên thiết bị
Số lượng
Nước sản xuất
Công suất hoạt động
I
Xe ôtô
1
Xe ben tự đổ Maz 5549
12
Nga
8T
2
Xe thùng KaMaz 54112
07
Nga
8T
3
Xe Huyndai ben tự đổ
10
Hàn Quốc
13T
4
Xe ben tự đổ
06
Đức
9T
5
Xe ben tự đổ Kraz 256
06
Nga
12T
6
Xe thùng KaMaz 5611
04
Châu Âu
13T
7
Xe U Wat
02
Nga
4 chỗ
II
Thiết bị làm mặt đường
1
Trạm trộn bê tông nhựa
01
Việt Nam
50T/h
2
Máy rải thảm OF 110 A
01
Đức
500T/h
3
Lu bánh lốp
02
Nhật
16T
4
Lu bánh thép Kawasaki
04
Nhật
10T
III
Thiết bị thi công đất đá
1
Máy đào Kobelco
03
Nhật
0,7-1,2
2
Máy đào Komashu
02
Nhật
0,7
3
Máy đào Samsung bánh lốp
02
Hàn Quốc
0,7
4
Máy đào Hitachi bánh lốp
02
Nhật
0,7
5
Máy bật KLD 80
02
Nhật
1,5
6
Máy ủi Carterpilar D6P
01
Mỹ
180cv
7
Máy ủi Komatshu D85
01
Nhật
180cv
8
Máy ủi Carterpilar D5P
02
Mỹ
150cv
9
Máy ủi Carterpilar D3P
01
Mỹ
75cv
10
Máy ủi DT 75
01
Nga
75cv
11
Máy san tự hành Komatshu
02
Nhật
180cv
12
Máy san tự hành D557
01
Nga
160cv
13
Máy cạp bánh lốp D357
02
Nga
240cv
14
Lu rung BoMax
02
Đức
12T
15
Lu rung Sakai
01
Nhật
10T
16
Lu tĩnh bánh thép
03
Nhật
10-12T
17
Lu bánh lốp Sakai TS 200
02
Nhật
10-21T
18
đầm chân cừu
02
Nga
7T
19
Máy khoan cầm tay D42
08
Nga
20
Máy nén khí B10
04
Nga
160cv
21
Máy nén khí DK 9
02
Nga
108cv
22
Nghiền đá
02
Việt Nam
130cv
IV
Thiết bị xử lý nền móng
23
Máy đóng cọc Komatshu
01
Nhật
4T
24
Máy ép cọc thuỷ lực
02
Nga
140T
25
Máy ép cọc thuỷ lực
02
Nga
70T
V
Thiết bị nâng hạ
26
Cần trục 12T-AKĐ
02
Đức
12T
27
Cần trục bánh hơi Kato
01
Nhật
18T-30m
28
Cẩu tháp KB10
02
Nga
5T-27m
29
Cẩu thiếu nhi
02
Việt Nam
0,5T
30
Máy vận thăng
05
Việt Nam
0,25T
VI
Thiết bị xây dựng
31
Máy trộn bê tông
05
Trung Quốc
450L
32
Máy trộn bê tông
02
Đức
25m3/h
33
Máy đầm dùi
20
Nhật, TQ
1,8-2,5KW
34
Máy đầm bàn
12
Nhật,TQ
0,4-0,6m
35
Máy phát điện S110
02
Tiệp, Nga
50-75KW
36
Máy hàn tự phát
04
Nhật
45KW
37
Trạm trộn bê tông BL1500
01
Đức
87KW
38
Xe vận chuyển bê tông
05
Hàn Quốc
5m3/thùng
39
Xe bơm bê tông
01
Đức
40
Giáo+ ván khuôn định hình
8000m2
Việt Nam
( Nguồn: Hồ sơ Năng lực công ty)
- Thiết bị kiểm tra chất lượng:
Stt
Loại dụng cụ
chức năng kĩ thuật
Nước sản xuất
Chất lượng sử dụng
I
Thí nghiệm vật liệu
1
Khuôn lập phương(150x150x150)
đổ bê tông thí nghiệm
Anh
Tốt
2
Khuôn hình trụ (fi=150,h=300)
đổ bê tông thí nghiệm
Anh
Tốt
3
công cụ capping&bột capping
Làm nhẵn mặt mầu
Anh
Tốt
4
Bộ côn thử đổ sụt bêtông
Thí nghiệm đổ sụt bê tông
Anh
Tốt
5
Khuôn lập phương(2x2x2 cm)
Thí nghiệm cường độ măng
Việt nam
Tốt
6
công cụ Vica
Thí nghiệm liên kết măng
Trung quốc
Tốt
7
Bàn đầm vữa xi măng
đầm mẫu vữa tiêu chuẩn
Anh, nga
Tốt
8
đầm dùi
đầm mẫu bê tông chuẩn
Liên xô
Tốt
9
Súng bắn bê tông Schimidt
Kiểm tra cường độ bê tông
Liên xô
Tốt
10
Bộ thí nghiệm độ chảy của vữa
Thí nghiệm độ linh động vữa
Anh
Tốt
11
công cụ thí nghiệm độ tách nước của vữa hồ xi măng
Thí nghiệm độ tách của vữa
Việt nam
Tốt
12
Thùng chưng hấp xi măng
Chưng hấp xi măng
Anh
Tốt
13
Côn hấp phụ nước của cát và chảy
Thí nghiệm độ hấp phụ nước
Việt nam
Tốt
14
Bình tỉ trọng các loại
Thí nghiệm tỷ trọng các loại
Việt nam
Tốt
15
Bình đo thể tích các loại
Thí nghiệm thể tích các loại
Việt nam
Tốt
16
Bộ sàng cốt liệu cát
Thí nghiệm cấp phốt cát
Anh
Tốt
17
Máy thử mỏi
Thí nghiệm giới mỏi của kim loại
Liên xô
Tốt
18
Thí nghiệm xác định độ hoá mềm
Thí nghiệm độ hoá mềm
Trung quốc
Tốt
II
Thí nghiệm đất, dung trọng đầm chặt
Tốt
19
Bộ thí nghiệm đầm chặt
Thí nghiệm đầm chặt
Anh
Tốt
20
Máy CBR
Xác định CBR
Anh
Tốt
21
Bộ thí nghiệm xác định chảy
Xác định giới hạn chảy
Anh
Tốt
22
Bộ thí nghiệm giớihạn dẻo
Xác định dẻo
Anh
Tốt
III
Thiết bị kiểm tra
Tốt
23
Máy kinh vĩ 3T5KP
Kiểm tra tim và trục
Nga
Tốt
24
Máy kinh vĩ 4T30P
Kiểm tra tim và trục
Nga
Tốt
25
Máy thuỷ chuẩn tự động AX- 2S
Kiểm tra độ cao
Nhật
Tốt
26
Máy thuỷ chuẩn tự động AX-1S
Kiểm tra độ cao
Nhật
Tốt
27
Mia nhôm 5m
Nhật
Tốt
28
Thước thép 50M
Nhật
Tốt
( Nguồn: lấy từ Hồ sơ Năng lực công ty)
5. Tình hình tài chính, s...
Music ♫

Copyright: Tài liệu đại học © DMCA.com Protection Status