Bảo tồn và lưu giữ nguồn gen vi sinh vật - Năm 2011 - pdf 27

Link tải luận văn miễn phí cho ae Kết nối
Miêu tả:468 tr.
Khảo sát sự đa dạng sinh học của các loài vi khuẩn hiếu khí sinh nội bào tử phân lập tại hai vùng đất Phú Quốc va Sa Pa. Nghiên cứu đa dạng vi nấm phân lập từ lá cây rụng vườn Quốc gia Phong Nha – Kẻ Bàng. Tìm hiểu đa dạng vi nấm men phân lập tại khu bảo tồn Mã Đề (Đồng Nai). Phân lập các chủng nấm lớn năm 2011. Đánh giá nguồn gen vi sinh vật (VSV) tại VTCC. Đánh giá nguồn gen nấm lớn tại Phòng Công nghệ giống gốc nấm. Xây dựng Atlat và Handbook cho nghiên cứu phân loại. Hướng dẫn phân loại một số loài xạ khuẩn Streptomyces thường gặp. Phân loại một số loài nấm sợi thường gặp thuộc chi Aspergillus. Bảo quản VSV tại VTCC (Số lượng VSV được bổ sung vào VTCC trong năm 2011; Hiện trạng bảo quản và lưu giữ VSV tại VTCC; Kiểm tra khả năng sống của các chủng VSV được bảo quản tại VTCC). Tiến hành bảo quản nguồn gen nấm lớn. Xây dựng cơ sở dữ liệu nguồn gen bằng cataloge điện tử tại VTCC và cơ sở dữ liệu ban đầu về nguồn gen nấm lớn. Hoạt động khác tại bảo tàng giống chuẩn VSV (cung cấp các chủng giống cho các cơ quan trong nước; Định danh VSV cho các cơ quan, cơ sở sản xuất trong nước; Trao đổi chủng chuẩn và bảo quản chủng của nước ngoài; Lưu giữ chủng của các cơ quan trong nước)

( . MỊ ( TIÊU VÀ NỢI DIJNC NGHIÊN c ử l l CUA NHIỆM VỊ!
- .Mục tiêu cua nhiệm vụ
- Bao quan và làm eiàu nẹuôn CCI1 \ i sinh vật hữu ích có neuôn eõc tronẹ \ à neoài
nước. Phàn lập và tuyên chọn đánh uiá các chu nu \ i sinh vật quí lủm uiàu ncuôn ecn:
các \ i sinh vật có hoạt tính sinh học cao.
- Nâníi cao chát lượna. qu\ mò côim tác quản lý neuòn ecn vi sinh vật tìrne bước đạt
trình độ tương đươne khu vực \ à quòc tẻ.
- N ội dung của nhiệm vụ
1. Diêu tra. khao sát và thu thập nquôn gen v s v bao gôm:
- Phân lập 300 chủna v s v và 100 chủng nấm lớn
- Nehièn cứu da dạna nấm men. nấm sợi. vi khuẩn ờ các vùna sinh thái khác nhau. V— • c •
- Các vi sinh vật sinh enzvm cao phàn giải các hợp chất hữu cơ: xenlulose. chitin.
protein, lipit...
2. Đảnh giá nguồn gen:
- Sử dụne các phương pháp hoá sinh và vi sinh (bioasay) để xác định các đặc tính quí
của 215 c h u n g nghiên cứu (khả năng sinh các enzim cao. luỹ sinh khối, lên men, cố
định ni tơ. sinh chất kháne sinh, chất diệt khuẩn, diệt nấm bệnh...).
- Phàn loại 215 chửng nghicn cứu đến chi hay loài: Ket hợp các phương pháp phân
loại truyền thốna và các phương pháp phân loại hiện đại như nghiên cứu các đặc điểm
sinh học. phân loại bang hình thái và các đặc tính sinh lv sinh hoá (đặc điểm nuôi cấy.
kha năng lên men. done hoá các nguồn cacbon. nitơ khác nhau, sản phâm trao đổi
chat...) để xác định đến chi. Nghiên cứu sâu ừ mức độ phân tử dể phân loại đến loài
các chủng vi sinh vật có nauồn gen quý hiếm bằng phương pháp hoá phân loại (Xác
định thành tế bào. thành phần minaquinone, ubiquinone, thành phân axít héo.
photpholipit...) và phương pháp sinh hục phân tử (siải trình tự rAI)N:16S. 18S, ITS.
28S. tỷ lệ G+C cua axitnucleic: lai ADN-ADN: lập cây phả hệ di truyên dựa vào
phân mềm chuyên dụnu: ClustalX 1.83).
- Dịnh loại 30 loài nam lớn.
- Nehièn cửu dặc diêm sinh học cua 5 ch ủ n g nấm trên môi inrờna nuỏi câ\ thuần
k l i i c t
X;ì\ dựnti Atlat \ a Handbook cho ntihién cửu phàn loại 20 chmm \ ạ khuân và năm sợi
tiòm: 8 chunu \ ạ khuân chi Streptom yces và 12 chun” thuộc 4 loài nàni sợi chi
Aspergillus.
+ Các cliune vi sinh vật lựa chọn ưu liên theo một sò chỉ tiêu sau:
Các cliunti vi sinh vật dang dược sư dụns phô hiến nhất trona nước
Các chune thườne íiặp tron2. các mẫu phân tích trona nước
Các chủna có uiá trị đana được quan tâm khai thác
Các chửne quan trọna liên quan dển an toàn sinh học
+ Các chỉ tiêu mô tả chi tiết: đặc điếm hình thái, đặc diêm sinh học liên quan dến chỉ
tiêu phân loại
+ Một sô chi tiêu và phương pháp nhận dạne. định danh nhanh (nếu có)
+ Một sổ hoạt tính sinh học giá trị cho việc khai thác, sử dụne,
+ Một số đặc tính cần chú ý liên quan đến an toàn sinh học
4. Bao tôn và liru giữ nguôn gen.
- Bảo quàn và lưu giữ ổn định nguôn gen vi sinh vật của Bảo tàng eiốne v s v bang các
phương pháp khác nhau đối với mồi loại vi sinh vật khác nhau:
+ Bảo quản trona glycerol ở -80°C: 8500 chủna (8200 chủng sẵn có và 300 ch u n g mói
phân lập).
+ Bảo quản bans phương pháp đông khô: 2500 chủns (trong đó 1827 chủng sẵn có và
673 c h ủ n g mới)
+ Bào quản trong ni tư lỏng: 2500 chùng (trong đỏ 2.393 chủng cũ và 107 chủng mới)
+ Kiểm tra điểm định kỳ khả năng sống của 400 ch ú n g được bảo quản bang 3 phương
pháp theo từng loài. Đánh eiá chất lượng của các chủng ở từng phương pháp bảo quản
trên từno đối tượng cụ thê.
- Bảo quàn và lưu giữ ôn định nguồn aen vi sinh vật của các cơ quan nuoài bằng các
phưcma pháp khác nhau đối với mỗi loại vi sinh vật khác nhau: 493 chủng
- Bảo quan và lưu giữ ôn định neuôn sen vi sinh vật cua các Bảo tàns nước ngoài: 60
chủng

https://1drv.ms/b/s!AgJa1CtKrfM4hhRfJewITa0ODGnO
Music ♫

Copyright: Tài liệu đại học © DMCA.com Protection Status