Hoàn thiện hạch toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm tại các doanh nghiệp sản xuất - pdf 27

Download miễn phí Đề tài Hoàn thiện hạch toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm tại các doanh nghiệp sản xuất



Lời nói đầu 1
Phần I. Lý luận chung về chi phí sản xuất và tính giá thành
sản phẩm 2
I. Chi phí sản xuất 2
1. Khái niệm chi phí sản xuất 2
2. Phân loại chi phí sản xuất 3
3. Đối tượng kế toán tập hợp chi phí sản xuất 6
4. Tập hợp và phân bổ chi phí 7
II. Giá thành sản phẩm 15
1. Khái niệm giá thành 15
2. Phân loại giá thành 16
3. Đối tượng tính giá thành 16
4. Phương pháp tính giá thành sản phẩm 17
Phần II. Thực trạng và một số ý kiến đề xuất nhằm hoàn thiện công tác hạch toan chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm tại doanh nghiệp sản xuất 24
I. Thực trạng công tác hạch toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm tại doanh nghiệp sản xuất 24
A. Ưu điểm 24
B. Nhược điểm 25
II. Một số ý kiến đề xuất 29
1. Giải pháp cụ thể 29
2. Giải pháp chung 31
Kết luận 33
 
 





Để tải tài liệu này, vui lòng Trả lời bài viết, Mods sẽ gửi Link download cho bạn ngay qua hòm tin nhắn.

Ket-noi - Kho tài liệu miễn phí lớn nhất của bạn


Ai cần tài liệu gì mà không tìm thấy ở Ket-noi, đăng yêu cầu down tại đây nhé:
Nhận download tài liệu miễn phí

Tóm tắt nội dung tài liệu:


vào bọ phận sản xuất.
Sản xuất sản phẩm chịu thuế giá trị gia tăng thao phương pháp khấu trừ:
Nợ TH621:
Nợ TK133:
Có TK111, 112, 141, 331: số tiền theo giá thanh toán.
Sản xuất sản phẩm không chịu thuế giá trị gia tăng hay thuế giá trị gia tăng tính theo phương pháp trực tiếp:
Nợ TK621: trị giá nguyên liệu, vật liệu
Có TK111, 112, 141, 331: theo giá thanh toán.
+Tập hợp nguyên liệu, vật liệu không dùng hết trả lại nhập kho.
Nợ TK152: Trị giá nguyên liệu, vật liệu nhập kho.
Có TK621:
+ Cuối kỳ kết chuyển chi phí nguyên liệu, vật liệu trực tiếp sang tài khoản 154 để tính giá thành sản phẩm.
Nợ TK154: Chi phí nguyên liệu, vật liệu trực tiếp.
Có TK621:
4.2. kế toán tập hợp và phân bổ chi phí nhân công trực tiếp.
Để tập hợp và phân bổ chi phí nhân công trực tiếp, kế toán sử dụng tài khoản 622 “chi phí nhan công trực tiếp”. Tài khoản nay dùng để phản ánh chi phí nhân công trực tiếp sản xuất sản phẩm trực tiếp thực hiện lao vụ trong doanh nghiệp sản xuất thuộc ngành công nghiệp, nông nghiệp, giao thông vận tải...
+ Nội dung, kết cấu tài khoản 622 “chi phí nhân công trực tiếp”.
Bên nợ ghi: tập hợp chi phí nhân công trực tiếp tham gia hoạt động sản xuất bao gồm tiền lương, tiên công và các khoản tính theo lương quy định như: BHXH, bhyt, CPCĐ.
Bên có ghi: kết chuyển và phân bổ chi phí nhân công trực tiếp cho tác đối tượng chi phí có liên quan.
+ Tài khoản 622 không có số dư cuối kỳ.
tính tiền lương phải trả cn trực tiếp sản xuất sản phẩm:
Nợ TK622:
Có Tk334:
Tiền lương công nhân trực tiếp sản xuất.
Tính trích các khoản theo lương phải trả:
Nợ TK622:
Có TK3382,3383,3384:
Tính trích trước tiền lương nghỉ phép của công nhân:
Nợ Tk622:
Có Tk335:
Cuối kỳ kết chuyển chi phí nhân công trực tiếp sang tài khoản 154 để tính giá thành sản phẩm:
Nợ TK154: Chi phi nhân công trực tiếp
Có Tk622:
4.3. Kế toán tập hợp và phân bổ chi phí sản xuất chung.
Chi phí sản xuất chung phải được tập hợp theo từng địa điểm phát sinh chi phí. Một doanh nghiệp nếu có nhiều phân xưởng sản xuất, nhiều phân đội sản xuất thì phải mở sổ chi tiết để tập hợp chi phí sản xuất chung cho từng phân xưởng sản xuất, từng đội sản xuất.
Nội dung kết cấu tài khoản672: “chi phí sản xuất chung”
Bên nợ: Tập hợp chi phí sản xuất chung theo các phân xưởng, đội sản xuất trong kỳ.
Bên có: - Các tài khoản ghi giảm chi phí sản xuất chung.
- Kết chuyển và phân bổ chi phí sản xuất chung cho các sản phẩm, công việc có liên quan dễ tính giá thành.
Tài khoản 627 không có số dư cuối kỳ.
* Khi phát sinh các khoản chi phí thuộc nội dung phạm vi chi phí sản xuất chung kế toán ghi nợ tài khoản 627 theo tùng khoản chi phí kế toán ghi có tài khoản liên quan.
Tính tiền lương phải trả nhân viên quản lí phân xưởng như quản đốc phân xưởng, kế toán phân xưởng, bảo vệ phân xưởng.phân xưởng, kế
Nợ tk627: Tiền lương nhân viên quản lý phân xưởng.
Có tk334:
+Tính trích các khoản tiền lương phải trả nhân viên quản lý phân xưởng
Nợ tk627: Các khoản trích theo lương phải trả.
Có tk3382, 3383, 3384:
+Khi xuất vật liệu sử dụng cho quản lý phân xưởng
Nợ tk 627: Trị giá vật liệu xuất dùng
Có tk 152:
+Khi xuất công cụ sử dung phục vụ cho sản xuất.
-Loại phân bổ 1 lần:
Nợ tk 627: Trị giá công cụ công cụ xuất dùng.
Có tk 153:
- Loại phân bổ nhiều lần:
BT1
Nợ tk142, 242: Trị giá công cụ công cụ xuất dùng
Có tk153:
BT2
Nợ tk 627: Mức phân bổ hàng kỳ.
Có tk 242, 142:
+Tính khấu hao tài sản cố định sử dung phục vụ trực tiếp cho sản xuất.
Nợ tk 627: Khấu hao tài sản cố định.
Có tk 214:
đồng thời ghi nợ TK009: số khấu hao đã trích.
+ tính trích trước chi phí sửa chữa lơn tài sản cố định.
NợTK627: Trích trước chi phí sửa chữa lớn TSCĐ.
Có Tk335:
+ Đối với các doanh nghiệp phải nộp thuế tài nguyên, khi trích thuế tài nguyên phải nộp.
Nợ TK627: Thuế tài nguyên phải nộp.
Có Tk3336:
+ Khi phát sinh các khoản chi phí dịch vụ mua ngoài và các chi phí khác bằng tiền.
-.Phục vụ sản xuất sản phẩm chịu thuế vat tính theo phương pháp khấu trừ:
Nợ Tk627: chi phí theo giá chưa thuế.
Nợ TK133: thuế vat được khấu trừ.
Có TK331, 111, 112: số tiền theo giá thanh toán.
- Phục vụ sản xuất sản phẩm không chịu thuế GTGT hay chịu thuế GTGT tính theo phương pháp trực tiếp.
Nợ TK627:
Có TK331,111,112: chi phí theo giá thanh toán.
+ Cuối kỳ tính phân bổ và kết chuyển chi phí sản xuất chung sang tài TK154 để tính giá thành sản phẩm.
Nợ TK154:
Có TK627: chi phí sản xuất chung biến đổi.
+ Trường hợp mức sản phẩm thực tế sản xuất thấp hơn công suất bình thường kế toán phân bổ chi phí sản xuất cố định cho chi phí chế biến sản phẩm theo công suất bình thường còn khoản chi phí sản xuất chung cố định không phân bổ, không tính vào giá thành sản phẩm được ghi vào giá vốn hành bán.
nợ TK623:
Có TK627: chi phí sản xuất chung cố định.
Kế toán chi phí sản xuất theo phương pháp kiểm kê định kỳ
4.5. kế toán chi phí nguyên liệu, vật liệu trực tiếp: Tk621.
+ cuối kỳ kế toán tính và ghi trị giá nguyên liệu, vật liệu thực tế đã sử dụng phục vụ trực tiếp cho sản xuất sản phẩm trong kỳ.
Nợ TK621;
Có TK611: trị giá nguyên liệu, vật liệu xuất dùng.
+ kết chuyển cpnvl trực tiếp sang TK631 để tính giá thành thực tế của sản phẩm.
Nợ TK631:
Có TK621: chi phí nguyên liệu, vật liệu trực tiếp.
4.6. kế toán chi phí nhân công trực tiếp.
+ tập hợp chi phí nhân công trực tiếp.
- Tính tiền lương phải trả nhân công trực tiếp sản xuất sản phẩm.
Nợ TK622:
Có TK334: tiền lương công nhân trực tiếp sản xuất.
Tính trích các khoản theo lương phải trả:
Nợ TK622:
Có TK3382, 3383,3384: trích BHXH, bhyt, KPCĐ.
- khi tính trích trước tiền lương nghỉ phép của công nhân.
Nợ TK622:
Có TK335:
+ Cuối kỳ kết chuyển chi phí nhân công trực tiếp sang TK631 để tính giá thành của sản phẩm.
Nợ TK631;
Có Tk622: chi phí nhân công trực tiếp.
4.7. kế toán chi phí sản xuất chung.
+ tập hợp chi phí sản xuất chung
-Tính tiền lương phải trả nhân viên quản phân xưởng.
Nợ TK627:
Có TK334: tiền lương nhân viên quản lý phân xưởng.
-Tính trích các khoản theo lương phải trả nhân viên quản lý phân xưởng.
Nợ TK627: Các khoản trích theo lương phải
Có TK3382, 3383, 3384: trả nhân viên quản lý phân xưởng
- Khi xuất vật liệu sử dụng cho quản lý phân xưởng.
Nợ TK627:
Có TK611: trị giá vật liệu xuất dùng.
- Khi xuất công cụ công cụ sử dụng phục vụ cho sản xuất.
+loại phân bổ 1 lần: Nợ TK627:
Có TK153: trị giá công cụ công cụ xuất dùng.
+ loại phân bổ nhiều lần:
BT1; nợ TK141, 142
Có TK153: trị giá công cụ công cụ xuất dùng.
BT2; nợ TK627:
có TK241, 242: mức phân bổ hàng kỳ.
-Tính khấu hao tài sản cố định sử dụng phục vụ trực tiếp cho sản xuất.
Nợ TK627:
Có TK 214: khấu hao tài sản cố định.
Đồng thời ghi nợ TK009: số khấu hao đã trích.
-Tính trích trước chi phí sửa chữa lớn tài sản cố định.
Nợ TK627:
Có TK335: trích trước chi phí sửa chữa lớn tài sản cố định.
- Đối với các doanh nghiệp phải nộp thuế tài nguyên, khi tính thuế tài nguyên phải nộp:
Nợ TK627:
Có tk3336: thuế tài nguyên phải nộp.
- Khi phát sinh các khoản chi phí dịch v
Music ♫

Copyright: Tài liệu đại học © DMCA.com Protection Status