Công nghệ sản xuất các hợp chất thơm từ LPG - pdf 27

Download miễn phí Công nghệ sản xuất các hợp chất thơm từ LPG



Trang
MỞ ĐẦU 1
CHƯƠNG I: TỔNG QUAN 3
I.1.GIỚI THIỆU VỀ KHÍ DẦU MỎ HOÁ LỎNG 3
I.1.1. Đặc điểm chung của LPG 3
I.1.2 . Ứng dụng của LPG. 5
I .2. GIỚI THIỆU VỀ CÁC HYDROCACBON THƠM . 6
I .2 1 Đặc điểm chung về hydrocacbon thơm . 6
I . 2 .2 Phương pháp sản xuất hydrocacbon thơm: 9
I .2 . 3: Ứng dụng của hợp chất thơm. 12
I . 3: CÔNG NGHỆ SẢN XUẤT HYDROCACBON THƠM 13
I .3.1 : Qúa trình Platforming với xúc tác cố định của OUP. 14
I .3.2 : Quá trình CCR Platforming của OUP. 16
I .3 .3 Các yếu tố ảnh hưởng đến quá trình:. 22
I .3.4. Quá trình Z-Former : 26
I .4. ĐẶC ĐIỂM XÚC TÁC QUÁ TRÌNH REFORMING. 28
I .4.1 Đặc điểm chất xúc tác : 28
I .4.2 . Các chất làm ngộ độc xúc tác : 29
I .4.3 Biện pháp để tái sinh xúc tác : 29
I .4.4 Yêu cầu của xúc tác Reforming : 30
I .5: ĐIỀU CHỈNH CHUYỂN HƯỚNG CÁC HỢP THƠM 30
I . 6 . MỘT SỐ PHƯƠNG PHÁP TÁCH HYDROCACBON THƠM . 32
6 . 1. Chưng phân đoạn : 32
6 . 2 Chưng đẳng phí : 32
6 . 3 Chưng trích ly: 34
6 . 4 Trích ly bằng dung môi : 35
6 . 5. Qúa trình hấp thụ bằng chất rắn : 37
6 . 6 Kết tinh phân đoạn để tách Xylen : 37
I . 7 SO SÁNH VÀ LỰA CHỌN CÔNG NGHỆ : 37
CHƯƠNH II : TÍNH TOÁN CÔNG NGHỆ 39
II.1 TÍNH CÂN BẰNG VẬT CHẤT CỦA HỆ THỐNG . 39
II.2 . TÍNH CÂN BẰNG NHIỆT LƯỢNG . 42
II.2.1. Nhiệt lượng do nguyên liệu mang vào : 42
II.2.2 Lượng nhiệt do xúc tác mang vào 43
II .2.3. Nhiệt lượng cần thiết do lò ống cung cấp cho toàn phản ứng . 44
II.2.4. Tính nhiệt lượng mang ra : 44
II. 3. TÍNH TOÁN CHO LÒ PHẢN ỨNG : 47
II.3.1 Tính toán cho lò số 1 : 47
3.1. T ính cân bằng vật chất : 47
II. 3.2. Cân bằng nhiệt vào lò : 51
II.3.3. Tính kích thước của lò 1 : 55
II.3.4. Tính toán cơ khí của lò 1. 56
II.4. TÍNH TOÁN CHO LÒ PHẢN ỨNG SỐ 2 : 60
II.4.1. Cân bằng vật chất lò 2: 60
II. 4.2. Cân bằng nhiệt lượng của lò số 2 : 62
II.4.3. Tính toán kích thước cho lò số 2 : 66
II.5. TÍNH TOÁN CƠ KHÍ CHO LÒ SỐ 2 : 67
II.6. ĐỐI VỚI LÒ PHẢN ỨNG SỐ 3 : 70
6.1. Cân bằng vật chất lò 3: 70
6.2. Cân bằng nhiệt lượng của lò số 3 : 71
6.3. Tính kích thước của lò số 3 : 74
6.4. Tính toán cơ khí cho lò số 3 : 75
II.7. ĐỐI VỚI LÒ PHẢN ỨNG SỐ 4 : 78
7.1. Cân bằng vật chất lò 4: 78
7.2. Cân bằng nhiệt lượng của lò số 4 : 79
7.3.Tính kích thước của lò số 4 : 81
7.4. Tính toán cơ khí cho lò số 4 : 82
CHƯƠNG III. TÍNH THIẾT BỊ TÁI SINH XÚC TÁC : 85
III .1 TÍNH TOÁN CÂN BẰNG 85
III.2. TÍNH TOÁN THIẾT BỊ TRAO ĐỔI NHIỆT 93
CHƯƠNG IV : TÍNH TOÁN KINH TẾ 97
IV.1. MỤC ĐÍCH VÀ Ý NGHĨA CỦA VIỆC TÍNH TOÁN KINH TẾ:. 97
IV.2. TÍNH TOÁN . 97
2.1. Chế độ vận hành của phân xưởng . 97
2.2. Hoạch toán chi phí : 97
2.3. Tính giá thành sản phẩm : 99
CHƯƠNG V: XÂY DỰNG 102
V. CHỌN ĐỊA ĐIỂM XÂY DỰNG : 102
V.1. Những cơ sở để xác định địa điểm xây dựng . 102
V.2. Các yêu cầu đối với địa điểm xây dựng . 102
V.3.Đặc điểm của địa điểm xây dựng: 103
V.4. Các nguyên tắc thiết kế xây dựng: 104
CHƯƠNG VI: AN TOÀN LAO ĐỘNG 108
1. An toàn lao động trong phân xưởng sản xuất hợp chất thơm từ LPG. 108
2. Những yêu cầu về phòng chống cháy nổ: 108
3.Những biện pháp tổ chức để đảm bảo an toàn cháy nổ: 110
4. Yêu cầu đối với bảo vệ môi trường: 111
KẾT LUẬN 113
TÀI LIỆU THAM KHẢO 114
 





Để tải tài liệu này, vui lòng Trả lời bài viết, Mods sẽ gửi Link download cho bạn ngay qua hòm tin nhắn.

Ket-noi - Kho tài liệu miễn phí lớn nhất của bạn


Ai cần tài liệu gì mà không tìm thấy ở Ket-noi, đăng yêu cầu down tại đây nhé:
Nhận download tài liệu miễn phí

Tóm tắt nội dung tài liệu:


2,5 + 469039,78 + 561540,6 = 7647672,88 kcal / h .
4.d. Lượng nhiệt mất mát Qm :
Thông thường người ta tính nhiệt lượng mất mát là 0,05% lượng nhiệt tiêu tốn :
Qm = 0,05 . Q3 ( kcal / h ) .
Cân bằng nhiệt lượng cho toàn thiết bị phản ứng :
Q1 + Q2 + Q3 = Q4 + Q5 + Q6 + Qm .
Do đó :
0,95 Q3 = Q4 + Q5 + Q6 - Q1 + Q2
Thế số ta được :
Q3 = 60486880,92 kcal / h .
Nhiệt lượng mất mát môi trường :
Qm = 0,05 . Q3
Thế số ta được :
Qm = 3024344,05 kcal / h .
Bảng cân bằng nhiệt lượng cho toàn bộ hệ thống :
Lượng nhiệt vào
Kcal / h
Lượng nhiệt ra
Kcal / h
Q1
Q2
Q3
180566849,9
6786111,5
60486880,92
Q4
Q5
Q6
Qm
84329282,39
152838543
7647672,88
3024344,05
Tổng
247839842,3
Tổng
247839842,3
II. 3. TÍNH TOÁN CHO LÒ PHẢN ỨNG :
II.3.1 Tính toán cho lò số 1 :
3.1. T ính cân bằng vật chất :
Phương trình chính xảy ra trong thiết bị phản ứng :
CnH2n + 2 = CnH2n- 6 + 4 H2 .
Sự giảm hàm lượng hydrocacbon do chuyển hoá hoá học ở phản ứng trên được biểu diễn bằng phương trình vi phân sau :[11].
- d Np / d Vp = K1 . PP – ( K1 / KP1 ) .PA .( PH )4 .
Trong đó :
Np : Phần mol của Parafin bị chuyển hoá
Vp : đại lượng nghịch đảo của tốc độ nạp liệu theo mol ( kg xúc tác / kmol . h nguyên liệu ) .
K1 :bằng hằng số tốc độ phản ứng được xác định từ đồ thị (kmol/Pa.h.kg xúc tác ) .
KP1 : là hằng số cân bằng hoá học của phản ứng .
KP1 = 9,813 . 1012 e 46,15 – 25000 / T ( Pa )3 .
Với nhiệt độ phản ứng : T = 803ok .
Tính hằng số tốc số tốc độ phản ứng K1 .
T =803ok ® 1000 / T = 1000 / 803 = 1,245
Tra đồ thị ( 1 – phụ lục sau ) ta được K1 =11.10-7 kmol / Pa . h .kg xúc tác .
Từ phương trình phản ứng ta tính đươc hằng số cân bằng phản ứng .
KP1 = 9,813 . 1012 e 46,15 – 25000 / 803 = 14,96 .1020 Pa 3 .
Tính áp suất PA và áp suất PH .
Đổi đơn vị của các thành phần :
Của H2 : 12,518 . 103 / 2 = 6259 kmol / h .
Của xúc tác : 39,89 . 103 / 6092 = 6,548 kmol / h .
Của C3 : 86,050 . 103 / 44 = 1955,682 kmol / h .
Của C4 : 113,416 . 103 / 58 =1955,448 kmol / h .
Của hydrocacbon thơm : 128,206 . 103 / 99 = 1295 kmol / h .
( chọn khối lượng phân tử trung bình của hydrocacbon thơm M = 99 ) .
Tính toán sự phân bố áp suất của các cấu tử trong hỗn hợp như sau:
Pi = P . Yi .
Trong đó :
P : là áp suất chung của phản ứng , Pa .
Yi : là phần mol của cấu tử .
Với : P = 3,5 at = 3,43 . 105 Pa ,[ 1 ].
Cuối cùng ta có bảng phân bố áp suất theo từng cấu tử như sau :
Cấu tử
mi ( kmol / h )
Yi’ = mi / S mi
Pi
CnH2n + 2
CnH2n- 6
H2
Xúc tác
3911,13
1295
6259
6,548
0,341
0,113
0,545
0,0006
116963
38759
186935
205,8
Tổng
11471,678
1,000
Vậy : - d Np / d Vp = K1 . PP – ( K1 / KP1 ) .PA .( PH )4 .
Thay số vào ta được :
- d Np / d Vp = 11 .10-7 . 116963 -[11.10-7.38759.(186935)4]/14,96 . 1020
-d Np / d Vp = 0,098
Vậy -Np = 0,098 . Vp .
Mà Vp = mXT1 / mngl .
Với : mXT1 : lượng xúc tác vào lò 1 kg / h .
mngl : lượng nguyên liệu vào lò 1 , kmol / h .
mngl = 199,466 . 103 / 52 = 3,836 . 103 kmol / h .
Khối lượng phân tử trung bình của nguyên liệu : M .
M = 0,4314 . 44 + 0,5686 . 58 = 52 .
Vậy : Vp = 3,989 . 103 / 3,836 . 103 = 1,02 .
Np = 0,098 .103 . 1,02 = 0,1 .
Lượng nguyên liệu đã chuyển hoá ở lò số 1 :
0,1 . 199,466 = 19,9466 tấn / h .
Lượng C3 chiếm :
19,9466 . 0,4314 = 8,605 tấn / h .
Lượng C4 chiếm :
19,9466 . 0,5686 =11,341 tấn / h .
Lượng C3 chuyển hoá thành hydrocacbon thơm và H2 với hiệu suất h = 62% .
0,62 . 8,605 = 5,335 tấn / h .
Lượng C4 chuyển hoá thành hydrocacbon thơm và H2 với hiệu suất h = 66% .
0,66 . 11,341 = 7,485 tấn / h .
Hàm lượng cốc tạo thành ở lò 1 :
0,03 . 3,989 = 0,1197 tấn / h .
Lượng xúc tác và cốc ra khỏi lò1 :
3,989 + 0,1197 = 4,1087 tấn / h .
Hiệu suất tạo cốc :
0,1197 / 19,9466 = 0,006 .
Lượng cốc tạo từ C3 :
0,006 . 8,605 = 0,0516 tấn / h .
Lượng cốc tạo từ C4 :
0,006 . 11,341 = 0,068 tấn / h .
Lượng C3 chưa chuyển hoá ra khỏi lò 1 :
8,605 - 5,335 - 0,0516 = 3,2183 tấn / h .
Lượng C4 chưa chuyển hoá ra khỏi lò 1 :
11,341 - 7,4851 - 0,068 = 3,7879 tấn /h .
Tính lượng H2 và hydrocacbon thơm :
2 C3H8 = C6H6 + 5H2
7 C3H8 = 3C7H8 + 16H2
8 C3H8 = 3C8H10 + 17H2
3 C4H10 = 2C6H6 + 9H2
7 C4H10 = 4C7H8 + 19H2
2 C4H10 = C8H10 + 5H2
Do đó:
Lượng H2 sinh ra do C3:
5,365 . 38 . 2 / ( 17 . 44 ) = 0,542 tấn / h .
Lượng H2 sinh ra do C4 :
7,485 . 33 . 2 / ( 12 . 58 ) = 0,7098 tấn /h .
Vậy tổng lượng hydro sinh ra tại lò 1:
0,542 + 0,7098 = 1,2518 tấn / h .
Lượng hydrocacbon thơm tạo từ C3 :
5,3551 - 0,542 = 4,7931 tấn / h .
Lượng hydrocacbon thơm tạo từ C4 :
7,4851 - 0,7098 = 6,7753 tấn / h .
Nếu lượng nguyên liệu chỉ có Propan ( C3 ) thì sản phẩm lỏng:
B = 27% , T = 43% , X = 21% và C9+ = 9% .
Nếu lượng nguyên liệu chỉ có Propan ( C4 ) thì sản phẩm lỏng:
B = 22% , T = 44% , X = 25% và C9+ = 9%
Do đó :
Lượng Benzen sinh ra:
0,27 . 4,7931 + 0,22 . 6,7753 = 2,7847 tấn / h .
Lượng Toluen sinh ra:
0,43 . 4,7931 + 0,44 . 6,7753 = 5,0422 tấn / h .
Lương Xylen sinh ra :
0,21 . 4,7931 + 0,25 . 6,7753 = 2,7004 tấn / h .
lượng C9+ sinh ra :
0,09 . 4,7931 + 0,09 . 6,7753 = 1,0412 tấn / h .
Bảng cân bằng vật chất cho lò số 1 :
Cấu tử
Đầu vào ( tấn / h )
Đầu ra ( tấn / h )
C3H8
C4H10
C6H6
C7H8
C8H10
C9+
H2
Xúc tác
Cốc
86,050
113,416
3,989
80,6633
105,8629
2,7847
5,0422
2,7004
1,0412
1,2518
3,989
0,1197
Tổng
203,455
203,455
Lượng C3 chưa chuyển hoá :
86,050 - 5,3351 - 0,0516 = 80,6633 tấn / h .
Lượng C4 chưa chuyển hoá :
113,416 - 7,4851 -0,068 = 105,8629 tấn / h .
II. 3.2. Cân bằng nhiệt vào lò :
3.2.a. Lượng nhiệt do nguyên liệu mang vào : Q11
Thành phần nguyên liệu mang vào :
Cấu tử
G ( tấn / h )
Cp ( cal /mol .độ)
Nhiệt độ oK
C3H8
C4H10
86,050
113,416
52,372
62,616
803
Áp dụng công thức :
Q = S Gi . Cpi . Ti .
Trong đó :
Gi : là năng suất của các cấu tử, ( mol / h ) .
Cpi : nhiệt dung của các cấu tử, calo / mol . độ .
Ti : nhiệt độ của các cấu tử , oK .
Từ đây ta tính được :
Q11 = 106 . ( 86,050 . 52,372 / 44 + 113,416 .62,616 / 58 ) . 803
Q11 =180566849,9 ( kcal / h ) .
3.2.b. Lượng nhiệt do xúc tác mang vào :
Trong quá trình này ta sử dụng xúc tác ZSM – 5 có kích thước mao quản ( » 5,5Ao ).
Công thức tổng quát ô mạng cơ sở ZSM – 5 là :
NaxAlxSi96-x O192 16 H2O .
Ta sử dụng ZSM – 5 có tỉ lệ : Si / Al = 47 .
Vậy x = 2 .
Do đó công thức ô mạng cơ sở :
Na2Al2Si94 O192 16 H2O .
Aùp dụng công thức tính nhiệt dung riêng của một hợp chất hoá học .
M. C = n1. C1 + n2 . C2 + n3 . C3…
Trong đó :
M : là khối lượng mol của hợp chất .
C : là nhiệt dung riêng của hợp chất hoá học .
n1 , n2 , n3 : là số nguyên tử của các nguyên tố trong hợp chất .
C1 , C2 , C3 : nhiệt dung nguyên tử của các nguyên tố , kj / kg.độ.
Nguyên tố
Na
Al
Si
O
H
Ci ( kj / kg . đô)
26
26
15,9
16,8
9,63
Từ công thức :
C = ( S n1 . Ci ) / M .
Khối lượng mol của xúc tác ZSM – 5 .
M = 23 . 2 + 2 . 27 + 94 . 28 + 208 . 16 + 32 = 6092 .
C = ( 2 . 26 + 2 .26 + 94 .15,9 + 208 . 1,28 + 32 .9,63 ) / 6092 = 0,887 kj / kg . độ .
Vậy nhiệt lượng do xúc tác mang vào .
Q12 = ( 39,89 . 103 . 0,887 . 803 ) / 4,1868 = 678611,2 kcal / h .
3.2.c. Nhiệt lượng cần thiết do lò ống cung cấp cho lò1 .
Tổng lượng nhiệt mang vào là :
QVÀO = Q11 + Q12 + Q13 .
3.2.d. Lượng nhiệt do hiệu ứng nhiệt tiêu tốn ở lò 1 .
Q14 = ( SDHS cuối - SDHS đầu ) .
Trong đó :
SDH = S Gi . DHSi .
Gi : năng suất của các cấu tử, mol / h .
DHSi : nhiệt sinh của các cấu tử , kcal / mol .
tra bảng số liệu DHSi của các cấu tử có trong bảng số liệu .
Cấu tử
DH298 kcal / mol
Gra tấn / h
Gvào tấn / h
C3H8
C4H10
C6H6
C7H8
C8H10
C9+
H2
-24,82
-29,812
19,82
11,95
4,49
4,0
0
80,6633
105,8629
2,7847
5,0422
2,7004
1,0412
1,2518
86,050
113,416
SDHS cuối = 106 (...
Music ♫

Copyright: Tài liệu đại học © DMCA.com Protection Status