Tính lượng dư gia công và kích thước trung gian - pdf 27

Download miễn phí Tính lượng dư gia công và kích thước trung gian



LỜI NÓI ĐẦU 1
Chương I: 2
PHÂN TÍCH CHI TIẾT GIA CÔNG 2
1.Công dụng của chi tiết 2
2. Các yêu cầu kỹ thuật 2
3. Vật liệu chi tiết: 2
Chương II 4
XÁC ĐỊNH DẠNG SẢN XUẤT 4
1. Sản lượng chi tiết cần chế tạo : 4
2. Khối lượng chi tiết : 4
3. Dạng sản xuất và đặc trưng của nó 4
Chương III: 6
CHỌN DẠNG PHÔI VÀ PHƯƠNG PHÁP CHẾ TẠO PHÔI 6
1. Dạng phôi : 6
2.Chọn phương pháp chế tạo phôi: 6
3.Bản vẽ phôi: 6
Chương IV: 8
CHỌN TIẾN TRÌNH GIA CÔNG 8
1. Chọn các phương pháp gia công các bề mặt phôi 8
2. Chọn chuẩn công nghệ 9
3. Chọn trình tự gia công các bề mặt 9
3. Phân tích ba quy trình công nghệ đưa ra để chọn một: 12
Chương V: 13
THIẾT KẾ NGUYÊN CÔNG 13
1. Nguyên công 1: Gia công lỗã (4) 13
2. Nguyên công 2: Phay mặt 3 14
3. Nguyên công 3: Phay mặt (9) 15
4. Nguyên công 4: Phay mặt (1) – (10) & (5) – (7) 16
Chương VI: 27
TÍNH LƯỢNG DƯ GIA CÔNG VÀ KÍCH THƯỚC TRUNG GIAN 27
1. Xác định lượng dư bằng phương pháp phân tích : 27
2.Xác định lượng dư và kích thước trung gian cho mặt (9) [tương tự mặt (3)] . 32
3. Xác định lượng dư và kích thước trung gian cho mặt (1)-(10) và (5)-(7) . 32
4. Xác định lượng dư và kích thước trung gian cho mặt (2) . 32
Chương VII : 36
TÍNH CHẾ ĐỘ CẮT 36
1. Chế độ cắt cho bề mặt (4) : 36
Chương IX: 49
THIẾT KẾ ĐỒ GÁ CÔNG NGHỆ 49
NGUYÊN CÔNG 5 KHOAN - KHOÉT - DOA LỖ 2 49
I. Thành phần đồ gá 49
II. Yêu cầu 49
III. Trình tự thiết kế 50
Tài liệu tham khảo : 55
 
 





Để tải tài liệu này, vui lòng Trả lời bài viết, Mods sẽ gửi Link download cho bạn ngay qua hòm tin nhắn.

Ket-noi - Kho tài liệu miễn phí lớn nhất của bạn


Ai cần tài liệu gì mà không tìm thấy ở Ket-noi, đăng yêu cầu down tại đây nhé:
Nhận download tài liệu miễn phí

Tóm tắt nội dung tài liệu:


2 mặt
(1) - (10), (5) - (7)
- Nguyên công 5:
Bước 1: Định vị lỗ (4) và mặt (3) kết hợp kẹp chặt khoan lỗ (2)
Bước 2: Định vị lỗ (4) và mặt (3) kết hợp kẹp chặt khoét lo ã(2).
Bước 3: Định vị lỗ (4) và mặt (3) kết hợp kẹp chặt doa lỗ (2).
- Nguyên công 6:
Bước 1: Định vị lỗ (4), (2)và mặt (3) kết hợp kẹp chặt khoan lỗ (6)
Bước 2: Định vị lỗ (4), (2) và mặt (3) kết hợp kẹp chặt phay bán tinh rãnh (6).
Bước 3: Định vị lỗ (4), (2) và mặt (3) kết hợp kẹp chặt phay tinh rãnh (6).
- Nguyên công 7:
Định vị mặt trụ ngoài, (3) và(2) kết hợp kẹp chặt xọc rãnh then (8)
à Quy trình công nghệ II :
- Nguyên công 1:
Bước 1: Định vị mặt mặt trụ ngoài bằng khối chữ V khoét thô lỗâ(4)
Bước 2: Định vị mặt mặt trụ ngoài bằng khối chữ V khoét tinh lỗ(4)
Bước 3: Định vị mặt mặt trụ ngoài bằng khối chữ V doa lỗ(4)
- Nguyên công 2:
Bước 1: Định vị mặt (4) và (9) phay thô mặt (3).
Bước 2: Định vị mặt (4) và (9) phay tinh mặt (3).
- Nguyên công 3:
Bước 1: Định vị mặt (4) và (3) phay thô mặt (9).
Bước 2: Định vị mặt (4) và (3) phay tinh mặt (9).
- Nguyên công 4:
Bước 1: Định vị lỗã(4) và mặt (3) kết hợp kẹp chặt phay thô 4 mặt
(1) - (10), (5) - (7).
Bước 3: Định vị lỗ (4) và mặt (3) kết hợp kẹp chặt phay tinh 4 mặt
(1) - (10), (5) - (7)
- Nguyên công 5:
Bước 1: Định vị lỗ (4) và mặt (3) kết hợp kẹp chặt khoan lỗ (2)
Bước 2: Định vị lỗ (4) và mặt (3) kết hợp kẹp chặt khoét lỗ (2).
Bước 3: Định vị lỗ (4) và mặt (3) kết hợp kẹp chặt doa lỗ (2).
- Nguyên công 6:
Bước 1: Định vị lỗ (4), (2)và mặt (3) kết hợp kẹp chặt khoan mồi lỗ (6)
Bước 2: Định vị lỗ (4), (2) và mặt (3) kết hợp kẹp chặt phay bán tinh rãnh (6).
Bước 3: Định vị lỗ (4), (2) và mặt (3) kết hợp kẹp chặt phay tinh rãnh (6).
- Nguyên công 7:
Định vị (3) và(9) kết hợp kẹp chặt xọc rãnh then (8)
à Quy trình công nghệ III :
- Nguyên công 1:
Bước 1: Định vị mặt mặt trụ ngoài bằng khối chữ V khoét thô lỗâ(4)
Bước 2: Định vị mặt mặt trụ ngoài bằng khối chữ V khoét tinh lỗ(4)
Bước 3: Định vị mặt mặt trụ ngoài bằng khối chữ V doa lỗ(4)
- Nguyên công 2:
Bước 1: Định vị mặt (4) và (9) phay bán tinh mặt (3).
- Nguyên công 3:
Bước 1: Định vị mặt (4) và (3) phay bán tinh mặt (9).
- Nguyên công 4:
Bước 1: Định vị lỗã(4) và mặt (3) kết hợp kẹp chặt phay bán tinh 4 mặt
(1) - (10), (5) - (7).
- Nguyên công 5:
Bước 1: Định vị lỗ (4) và mặt (3) kết hợp kẹp chặt khoan lỗ (2)
Bước 2: Định vị lỗ (4) và mặt (3) kết hợp kẹp chặt khoét lỗ (2).
Bước 3: Định vị lỗ (4) và mặt (3) kết hợp kẹp chặt doa lỗ (2).
- Nguyên công 6:
Bước 1: Định vị lỗ (4), (2) và mặt (3) kết hợp kẹp chặt khoan mồi trước lỗ để phay rãnh (6)
- Nguyên công 7:
Bước 1: Định vị lỗ (4), (2) và mặt (3) kết hợp kẹp chặt phay thô bề mặt rãnh (6).
- Nguyên công 8:
Bước 1: Định vị lỗ (4), (2) và mặt (3) kết hợp kẹp chặt phay tinh bề mặt rãnh (6).
- Nguyên công 9:
Định vị mặt (9) và mặt trụ ngoài kết hợp kẹp chặt xọc rãnh then (8)
3. Phân tích ba quy trình công nghệ đưa ra để chọn một:
- Theo em quy trình công nghệ II là tốt hơn cảø vì chi tiết gia công đòi hỏi phải có độ song song giữa bề mặt làm việc chính lỗ F30 với hai lỗ còn lại ở hai đầu càng là 0.1/100 mm và đảm bảo sự phân bố đều lượng dư giữa bề mặt gia công và bề mặt không gia công.Ngoài ra việc chia nhỏ nguyên công giúp làm giảm thời gian thay dao và điều chỉnh máy mà vẫn phù hợp với dạng sản xuất loạt vừa.
Chương V:
THIẾT KẾ NGUYÊN CÔNG
1. Nguyên công 1: Gia công lỗã (4)
A. Chọn trình tự các bước trong nguyên công
Bước 1: khoét thô bằng dao khoét có gắn mảnh hợp kim cứng.
Bước 2: khoét tinh bằng dao khoét có gắn mảnh hợp kim cứng.
Bước 3: Doa tinh để đạt độ nhám yêu cầu.
B. Sơ đồ gá đặt
Hình 5.1 : Sơ đồ định vị và kẹp chặt nguyên công 1
C. Chọn máy công nghệ
Theo [2, trang 18, bảng 9.4] chọn máy phay 6H11, công suất 4.5 KW
D. Chọn đồ gá
Định vị: Dùng 2 khối chữ V định vị mặt trụ ngoài
Chốt chống xoay chi tiết.
Kẹp chặt: kẹp bằng cơ cấu vít vặn.
E. Chọn công cụ cắt
Theo [2, trang 332, bảng 4-47 tập 1} chọn dao khoét răng gắn mảnh hợp kim cứng BK6, chuôi côn.
L=180mm , l=85mm
Khoét thô _ dao số 1: D=29.2
Khoét tinh _ dao số 2: D=29.8
Thông số hình học của lưỡi dao: g=50 , a=80 , j=600 , j1=300 , w=100 , f=1mm , l=0 , a=80 , a1=100
Theo [2, trang 336, bảng 4-49 tập 1} chọn dao doa, răng gắn mảnh hợp kim cứng BK6, chuôi côn.
D=30mm , L=200mm , l=18mm
L: Chiều dài dao
l: Chiều dài lưỡi dao
D: Đường kính lưỡi dao
Các thông số hình học của dao doa: g=00 , a=100 , j0=4.50 , l=0 , a0=100 , a01=250 , c=1 , góc nghiêng 150 .
F. Chọn công cụ kiểm tra
Thước kẹp panme
G. Chọn dung dịch trơn nguội
Emunxi
2. Nguyên công 2: Phay mặt 3
A. Chọn trình tự các bước trong nguyên công
Phay bán tinh bằng dao phay mặt đầu có gắn mảnh hợp kim cứng.
B. Sơ đồ gá đặt
Hình 5.2 : Sơ đồ định vị và kẹp chặt nguyên công 2
C. Chọn máy công nghệ
Theo [4, trang 117, bảng 19] chọn máy phay 6H11, công suất 4.5 KW
D. Chọn đồ gá
Định vị:
-Dùng chốt trụ định vị bề mặt (4) đã được gia công.
-Dùng chốt tì định vị mặt (9) và một chốt chống xoay.
Kẹp chặt: Kẹp chặt bằng thanh dầm
E. Chọn công cụ cắt
Theo [2, trang 340, bảng 4-94] tập 1 chọn dao phay mặt đầu răng chắp mảnh hợp kim cứng,BK6
D = 100, B = 39, d = 32(H7), số răng 10
Chu kỳ bền 120 phút
F. Chọn công cụ kiểm tra
Thước kẹp
G. Chọn dung dịch trơn nguội
Emunxi
3. Nguyên công 3: Phay mặt (9)
A. Chọn trình tự các bước trong nguyên công
Phay bán tinh bằng dao phay mặt đầu có gắn mảnh hợp kim cứng.
B. Sơ đồ gá đặt
Hình 5.3 : Sơ đồ định vị và kẹp chặt nguyên công 3
C. Chọn máy công nghệ
Theo [2, trang 72, bảng 9-38 tập 3] chọn máy phay 6H11, công suất 4.5 KW
D. Chọn đồ gá
Định vị:
-Dùng chốt trụ định vị bề mặt (4) đã được gia công
-Dùng mặt phẳng định vị mặt (3) và một chốt chống xoay.
Kẹp chặt: Kẹp chặt bằng thanh dầm
E. Chọn công cụ cắt
Theo [2, trang 340, bảng 4-94] tập 1 chọn dao phay mặt đầu răng chắp mảnh hợp kim cứng,BK6
D = 100, B = 39, d = 32(H7), số răng 10
Chu kỳ bền 120 phút
F. Chọn công cụ kiểm tra
Thước kẹp
G. Chọn dung dịch trơn nguội
Emunxi
4. Nguyên công 4: Phay mặt (1) – (10) & (5) – (7)
A. Chọn trình tự các bước trong nguyên công
Phay một lần bằng dao phay mặt đầu có gắn mảnh hợp kim cứng
B. Sơ đồ gá đặt
Hình 5.4 : Sơ đồ định vị và kẹp chặt nguyên công 4
C. Chọn máy công nghệ
Theo [2, trang 73, bảng 9-38] chọn máy phay 6H11, công suất 4.5 KW.
D. Chọn đồ gá
Định vị:
Dùng mặt phẳng định vị mặt (3)
Dùng chốt trụ dài định vị lỗ (4)
Dùng chốt chống xoay
Kẹp chặt : Kẹp chặt bằng đai ốc và bạc chữ C
E. Chọn công cụ cắt
Theo [2, trang 367, bảng 4-85] chọn dao phay dĩa 3 mặt răng gắn mảnh hợp kim cứng BK6
D = 100, B = 14, d = 32(H7), số răng 8
Chu kỳ bền 120 phút
F. Chọn công cụ kiểm tra
Thước kẹp
G. Chọn dung dịch trơn nguội
Emunxi
5. Nguyên công 5: Khoan-khoét-Doa lỗ 2
A. Chọn trình tự các bước trong nguyên công
Khoan bằng mũi khoan ruột gà
Khoét bằng mũi khoét
Doa lại bằng mũi doa nhằm đạt cấp chính xác về độ nhám và kích thước.
B. Sơ đồ gá đặt
Hình 5.5 : Sơ đồ định vị và kẹp chặt nguyên công 5
C. Chọn máy công nghệ
Theo [2,...
Music ♫

Copyright: Tài liệu đại học © DMCA.com Protection Status