Một số ý kiến đóng góp với chế độ kế toán hiện hành liên quan đến các khoản dự phòng giảm giá tài sản - pdf 27

Download miễn phí Đề tài Một số ý kiến đóng góp với chế độ kế toán hiện hành liên quan đến các khoản dự phòng giảm giá tài sản



 
Danh mục những từ viết tắt: 1
LỜI NÓI ĐẦU 1
PHẦN I 3
CHẾ ĐỘ KẾ TOÁN HIỆN HÀNH LIÊN QUAN ĐẾN CÁC KHOẢN DỰ PHềNG GIẢM GIÁ TÀI SẢN 3
I.Khỏi niệm, phõn loại, vai trũ, thời điểm trích lập và nguyên tắc ghi nhận một khoản dự phũng 3
1.Khỏi niệm 3
2.Vai trũ dự phũng 3
3.Thời điểm trích lập. 5
4.Nguyờn tắc ghi nhận. 5
II.Dự phũng giảm giỏ tài sản 6
1.Khỏi niệm và phõn loại cỏc loại dự phũng giảm giỏ tài sản 6
2. Điều kiện lập dự phũng . 6
3. Đối tượng được lập dự phũng. 7
4.Phương pháp tính. 7
5.Phương pháp hạch toán kế toán một số nghiệp vụ kinh tế chủ yếu của các loại dự phũng giảm giỏ tài sản. 8
5.1. Dự phũng giảm giỏ hàng tồn kho. 8
5.2. Dự phũng nợ phải thu khú đũi. 9
5.3. Dự phũng giảm giỏ chứng khoỏn và cỏc khoản đầu tư dài hạn. 11
III. Dự phũng phải trả. 13
1. Khỏi niệm. 13
2.Đối tượng được lập dự phũng. 13
3.Phương pháp tính. 13
4.Phương pháp hạch toán và sơ đồ tài khoản 13
PHẦN II 16
MỘT SỐ Ý KIẾN ĐÓNG GÓP VỚI CHẾ ĐỘ KẾ TOÁN HIỆN HÀNH LIÊN QUAN ĐẾN CÁC KHOẢN DỰ PHềNG GIẢM GIÁ TÀI SẢN. 16
I.Thực trạng kế toỏn cỏc khoản dự phũng ở Việt nam và một số giải phỏp 17
1. Một số ưu điểm 17
2. Một số tồn tại 18
3. Giải phỏp 20
II. Liên hệ với các nước trên thế giới. 22
1.Tổng quan về hệ thống chuẩn mực kế toỏn trờn thế giới 22
2. Học tập kinh nghiệm của một số nước trên thế giới liên quan đến việc hạch toán các khoản dự phũng. 23
III. Kết luận 25
Danh mục tài liệu tham khảo 26
PHỤ SLỤC SƠ ĐỒ TÀI KHOẢN CÁC KHOẢN DỰ PHềNG
 
 





Để tải tài liệu này, vui lòng Trả lời bài viết, Mods sẽ gửi Link download cho bạn ngay qua hòm tin nhắn.

Ket-noi - Kho tài liệu miễn phí lớn nhất của bạn


Ai cần tài liệu gì mà không tìm thấy ở Ket-noi, đăng yêu cầu down tại đây nhé:
Nhận download tài liệu miễn phí

Tóm tắt nội dung tài liệu:


oanh nghiệp. Khi lợi nhuận của doanh nghiệp giảm tất yếu số thuế mà doanh nghiệp phải nộp trong kỡ sẽ giảm đi và do đú doanh nghiệp sẽ cú những biện phỏp thớch hợp hơn để quản lớ thu, chi, lợi nhuận trong đơn vị để làm sao cú hiệu quả nhất cho doanh nghiệp của mỡnh.
3.Thời điểm trớch lập.
Cỏc khoản dự phũng được lập vào cuối kỡ kế toỏn năm khi lập bỏo cỏo tài chớnh. Trong trường hợp doanh nghiệp phải lập và cụng khai bỏo cỏo tài chớnh giữa niờn độ thỡ khi lập bỏo cỏo tài chớnh giữa niờn độ (bỏo cỏo quý) cú thể xem xột và điờự chỉnh số dự phũng đó lập cho phự hợp với tỡnh hỡnh thực tế.
4.Nguyờn tắc ghi nhận.
Một khoản dự phũng chỉ được ghi nhận khi thoả món cỏc điều kiện sau:
- Doanh nghiệp cú nghĩa vụ nợ hiện tại (nghĩa vụ phỏp lý hay nghĩa vụ liờn đới) do kết quả từ một sự kiện đó xảy ra;
- Sự giảm sỳt về những lợi ớch kinh tế cú thể xảy ra dẫn đến việc yờu cầu phải thanh toỏn nghĩa vụ nợ; và
- Đưa ra được một ước tớnh đỏng tin cậy về giỏ trị của nghĩa vụ nợ đú.
II.Dự phũng giảm giỏ tài sản
1.Khỏi niệm và phõn loại cỏc loại dự phũng giảm giỏ tài sản
a.Khỏi niệm
-Dự phũng giảm giỏ tài sản : là sự xỏc nhận về phương diện kế toỏn một khoản giảm giỏ trị tài sản do nguyờn nhõn là hậu quả khụng chắc chắn của chỳng.
b.Phõn loại cỏc khoản dự phũng, giảm giỏ tài sản.
- Dự phũng giảm giỏ hàng tồn kho: là dự phũng phần giỏ trị bị tổn thất do giảm giỏ hàng tồn kho cú thể xảy ra.
- Dự phũng nợ phải thu khú đũi : Là dự phũng giỏ trị bị tổn thất của cỏc khoản nợ phải thu khú đũi (cú thể khụng đũi được do khỏch hàng khụng cú khả năng thanh toỏn).
- Dự phũng giảm giỏ chứng khoỏn và khoản đầu tư dài hạn
+ Dự phũng giảm giỏ chứng khoỏn: là dự phũng giỏ trị bị tổn thất do giảm giỏ chứng khoỏn mà doanh nghiệp đang nắm giữ cú thể xảy ra.
+ Dự phũng cỏc khoản đầu tư dài hạn: là dự phũng giỏ trị bị tổn thất do giảm giỏ đầu tư dài hạn hay do doanh nghiệp nhận vốn đầu tư bị thua lỗ phải gọi thờm vốn
2. Điều kiện lập dự phũng .
- Dự phũng giảm giỏ hàng tồn kho:
+Phải cú hoỏ đơn chứng từ hợp phỏp, hay bằng chứng khỏc chứng minh giỏ vốn của hàng tồn kho
+Hàng tồn kho phải thuộc quyền sở hữu của doanh nghiệp
- Dự phũng nợ phải thu khú đũi :
+Khoản nợ phải thu phải được theo dừi chi tiết cho từng đối tượng theo từng nội dung, từng khoản nợ và trong đú ghi rừ nợ phải thu khú đũi .
+Phải cú chứng từ gốc hay giấy xỏc nhận của khỏch nợ về số nợ chưa trả.
- Dự phũng giảm giỏ chứng khoỏn và khoản đầu tư dài hạn:
+Chứng khoỏn của doanh nghiệp phải được mua bỏn theo đỳng quy định của phỏp luật.
+Được tự do mua bỏn trờn thị trường
3. Đối tượng được lập dự phũng.
- Dự phũng giảm giỏ hàng tồn kho: là nguyờn vật liệu, cụng cụ dụng cụ. thành phẩm, hàng hoỏ mà giỏ trị thuần cú thể thực hiện được thấp hơn giỏ gốc ghi trờn sổ của hàng tồn kho. (Giỏ trị thuần ở đõy là giỏ bỏn ước tớnh của hàng tồn kho trong kỡ sản xuất, kinh doanh bỡnh thường trừ chi phớ ước tớnh để hoàn thành sản phẩm và chi phớ cần thiết cho việc bỏn chỳng).
- Dự phũng nợ phải thu khú đũi :
+Cỏc khoản nợ phải thu đó quỏ hạn thanh toỏn ghi trong hợp đồng, khế ước vay nợ, cam kết nợ … và doanh nghiệp đó đũi nợ nhiều lần nhưng vẫn chưa thu được.
+Cỏc khoản nợ phải thu tuy chưa đến hạn thanh toỏn nhưng khỏch nợ lõ, vào tỡnh trạng phỏ sản hay đang làm thủ tục để giải thể hay bỏ trốn.
-Dự phũng giảm giỏ chứng khoỏn và khoản đầu tư dài hạn: là những chứng khoỏn do doanh nghiệp muốn nắm giữ cú giỏ thị trường bằng giỏ gốc do doanh nghiệp nắm giữ.
4.Phương phỏp tớnh.
- Dự phũng giảm giỏ hàng tồn kho:
Mức DP cần lập cho giảm giỏ HTK
=
SL HTK bị giảm giỏ tại thời điểm lập BCTC
*
(giỏ gốc đơn vị của HTK ghi trờn sổ KT
-
Gi ỏ trị thuần đơn vị của HTK tại thời điểm lập BCTC)
- Dự phũng nợ phải thu khú đũi :
Mức dự phũng cần lập
=
Tổng số nợ phải thu khú đũi
*
Số % nợ cú thể bị mất
hoặc:
Mức dự phũng cần lập
=
Doanh thu phải thu
*
Số % tỷ lệ cú
thể bị mất
-Dự phũng giảm giỏ chứng khoỏn và khoản đầu tư dài hạn :
M ức DP cần lập cho giảm giỏ CK
=
SL CK bị
giảm giỏ
tại thời điểm
lập BCTC
*
(giỏ gốc đơn
vị của chứng khoỏn ghi
trờn sổ KT
-
Giỏ đơn vị
thực tế trờn
thị trường
của CK)
Mức DP về tổn thất của cỏc khoản ĐT tài chớnh dài hạn
=
(Tổng vốn gúp thực tế của cỏc bờn tại DN
-
Vốn
CSH
thực

-
Tổng vốn gúp của DN
Tống vốn gúp thực tế
của cỏc bờn tại DN
5.Phương phỏp hạch toỏn kế toỏn một số nghiệp vụ kinh tế chủ yếu của cỏc loại dự phũng giảm giỏ tài sản.
5.1. Dự phũng giảm giỏ hàng tồn kho.
a. TK sử dụng
-TK 159: Dự phũng giảm giỏ hàng tồn kho
Bờn nợ : Hoàn nhập dự phũng giảm giỏ hàng tồn kho.
Bờn cú : Giỏ trị dự phũng giảm giỏ hàng tồn kho đó lập tớnh vào giỏ vốn hàng bỏn trong kỡ.
SD bờn cú : Số dự phũng giảm giỏ hàng tồn kho hiện cũn cuối kỡ.
b.Phương phỏp hạch toỏn.
- Cuối niờn độ kế toỏn (cuối quý), xỏc định mức DP giảm giỏ hàng tồn kho cần lập lần đầu:
Nợ TK 632 : Giỏ vốn hàng bỏn
Cú TK 159 : Dự phũng giảm giỏ hàng tồn kho
-Niờn độ kế toỏn sau hoăc quý sau xỏc định mức dự phũng cần lập.
+Nếu mức DP cần lập của kỡ kế toỏn này lớn hơn mức dự phũng đó lập của kỡ kế toỏn trước chưa sử dụng hết thỡ phải lập bổ sung số thiếu:
Nợ TK 632 : Giỏ vốn hàng bỏn
Cú TK 159 : Dự phũng giảm giỏ hàng tồn kho
+Nếu mức DP cần lập của kỡ kế toỏn này nhỏ hơn mức dự phũng đó lập của kỡ kế toỏn trước chưa sử dụng hết thỡ hoàn nhập số chờnh lệch :
Nợ TK 159 : Dự phũng giảm giỏ hàng tồn kho
Cú TK 632 : Giỏ vốn hàng bỏn
c.Sơ đồ tài khoản (xem ở phụ lục tài khoản )
5.2. Dự phũng nợ phải thu khú đũi.
a.TK sử dụng
- TK 139 : “Dự phũng nợ phải thu khú đũi”
Bờn nợ : +Xoỏ cỏc khoản nợ phải thu khú đũi trừ vào quỹ dự DP
+Hoàn nhập dự phũng nợ phải thu khú đũi
Bờn cú : Trớch lập dự phũng nợ phải thu khú đũi
Dư cú : Số dự phũng phải thu khú đũi
b. Phương phỏp hạch toỏn
- Cuối niờn độ kế toỏn hay cuối quý xỏc định số dự phũng về nợ phải thu khú đũi cần lập lần đầu tiờn:
Nợ TK 642 : Chi phớ dự phũng
Cú TK 139 : Dự phũng phải thu khú đũi
- Trong niờn độ kế toỏn sau hay quý sau:
+Đối với cỏc khoản nợ phải thu khú đũi thực sự khụng đũi được phải xử lý khoỏ sổ
Nợ TK 139 : Phần dự phũng đó lập
Nợ TK 642 : Phần chưa lập dự phũng
Cú TK 131: Phải thu của khỏch hàng
Cú TK 138: Phải thu khỏc
Đồng thời ghi Nợ TK 004: Nợ khú đũi đó xử lớ
Chỳ ý
Đối với cỏc khoản nợ phải thu khú đũi đó xử lớ sau đũi được, hạch toỏn vào thu nhập khỏc
Nợ TK 111,112
Cú TK 711: Thu nhập khỏc
Đồng thời ghi cú TK 004
+Đối với cỏc khoản nợ phải thu khú đũi cú thể bỏn cho cỏc cụng ty mua bỏn nợ . Khi hoàn thành thủ tục bỏn và nhận được tiền ghi:
Nợ TK 111,112 : Tiền mặt, tiền gửi ngõn hàng.
Nợ TK 139: Số chờnh lệch thiếu trừ vào quỹ d
Music ♫

Copyright: Tài liệu đại học © DMCA.com Protection Status