Tình hình hoạt động tại Công ty TNHH 27/7 Xuân Bắc - pdf 27

Download miễn phí Tình hình hoạt động tại Công ty TNHH 27/7 Xuân Bắc



LỜI MỞ ĐẦU
PHẦN I 1
MỘT SỐ ĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA CÔNG TY TNHH 27/7 XUÂN BẮC 2
I. QUÁ TRÌNH HÌNH THÀNH VÀ PHÁT TRIỂN CÔNG TY TNHH 27/7 XUÂN BẮC 2
1. Những vấn đề chung. 2
2. Đặc điểm về tổ chức quản lý và tổ chức sản xuất kinh doanh 3
2.1 . Đặc điểm về tổ chức – bộ máy của doanh nghiệp: 3
2.2 . Lĩnh vực kinh doanh và quy trình công nghệ sản xuất của công ty. 4
II.HÌNH THỨC KẾ TOÁN VÀ TỔ CHỨC BỘ MÁY KẾ TOÁN CỦA CÔNG TY 5
1. Hình thức kế toán. 5
2. Tổ chức bộ máy kế toán. 6
PHẦN II: 7
THỰC TRẠNG TỔ CHỨC KẾ TOÁN CỦA DOANH NGHIỆP TRONG THÁNG 1/2006. 7
1. Kế toán TSCĐ 7
1.1.Kế toán TSCĐ 7
2.Khấu hao TSCĐ. 14
2.1.Phương pháp tính khấu hao 14
2.2.Cách tính khấu hao của phương pháp này như sau 14
3.Bảng phân bổ và tính khấu hao TSCĐ. 14
III.KẾ TOÁN NGUYÊN VẬT LIỆU – CCDC 23
1.NỘI DUNG, NHIỆM VỤ CỦA KẾ TOÁN NVL, CCDC. 23
1.1. Nội dung: 23
1.2. Nhiệm vụ của kế toán. 23
2. PHÂN LOẠI VÀ ĐÁNH GIÁ NVL, CCDC. 23
2.1. Phân loại NVL, CCDC 23
2.2. Phân loại nguyên vật liệu: 23
2.3. Phân loại công cụ dụng cụ: 23
3. ĐÁNH GIÁ NVL, CCDC 23
3.1. Đối với NVL, CCDC nhập kho 23
3.2. Đối với NVL, CCDC xuất kho 24
4. PHƯƠNG PHÁP KẾ TOÁN CHI TIẾT VL, CCDC 25
5. KẾ TOÁN TỔNG HỢP NHẬP XUẤT CCDC - VẬT LIỆU. 26
IV.KẾ TOÁN TIỀN LƯƠNG VÀ CÁC KHOẢN TRÍCH THEO LƯƠNG. 35
1. KHÁI NIỆM: 35
2. HÌNH THỨC TIỀN LƯƠNG VÀ CÁC PHƯƠNG PHÁP TÍNH LƯƠNG. 35
2.1. Hình thức tiền lương: 35
2.2. Hình thức trả lương theo thời gian: 35
2.3. Hình thức trả lương theo sản phẩm: 35
2.3.1.Trả lương theo sản phẩm trực tiếp cá nhân: 35
2.3.2.Trả lương theo sản phẩm tập thể: 36
2.3.3.Trả lương theo sản phẩm gián tiếp: 36
2.3.4.Trả lương theo sản phẩm có thưởng: 36
2.3.5.Trả lương theo sản phẩm luỹ tiến: 36
3. Tình hình trả lương cho cán bộ công nhân viên trong công ty TNHH 27/7 Xuân Bắc. 37
V. TOÁN TẬP HỢP CHI PHÍ SẢN XUẤT VÀ TÍNH GIÁ THÀNH SẢN PHẨM 42
1.Đối tượng tập hợp chi phí sản xuất và đối tượng tính giá thành sản phẩm 42
1.1. Khái niệm chi phí sản xuất và phân loại chi phí sản xuất: 42
1.2.Đối tượng tập hợp chi phí sản xuất: 42
1.3.Khái niệm giá thành sản phẩm và phân loại giá thành sản phẩm: 43
1.4. Đối tượng tính giá thành sản phẩm: 43
2.Phương pháp đánh giá sản phẩm làm dở cuối kỳ. 43
3.Phương pháp tính giá thành sản phẩm. 44
VI.KẾ TOÁN THÀNH PHẨM, TIÊU THỤ THÀNH PHẨM, XÁC ĐỊNH KQKD, PPLN 49
1. Khái niệm thành phẩm 49
2. Khái niệm tiêu thụ thành phẩm 49
3. Xác định kết quả kinh doanh 49
4. Kế toán chi tiết 49
VII. BÁO CÁO TÀI CHÍNH. 56
PHẦN III: 60
NHẬN XÉT VÀ ĐỀ XUẤT VỀ CÔNG TÁC KẾ TOÁN TẠI DOANH NGHIỆP 60
1. Một số ý kiến đóng góp và đề xuất về công tác kế toán quản lý tiền lương tại doanh nghiệp 60
2.Một số ý kiến đóng góp cho doanh nghiệp: 61
 





Để tải tài liệu này, vui lòng Trả lời bài viết, Mods sẽ gửi Link download cho bạn ngay qua hòm tin nhắn.

Ket-noi - Kho tài liệu miễn phí lớn nhất của bạn


Ai cần tài liệu gì mà không tìm thấy ở Ket-noi, đăng yêu cầu down tại đây nhé:
Nhận download tài liệu miễn phí

Tóm tắt nội dung tài liệu:



7,140,000
7,140,000
KC01
01/20/2006
Kết chuyển chi phí SX gạch loại 2
x
57
154
621
6,600,000
6,600,000
KC01
01/20/2006
Kết chuyển chi phí SX gạch loại 2
x
58
154
622
59,000,000
59,000,000
KC01
01/20/2006
Kết chuyển chi phí SX gạch loại 2
x
59
154
6271
8,925,000
8,925,000
NK01
01/21/2006
Nhập kho thành phẩm gạch loại 1
x
60
155
154
111,000,000
111,000,000
NK01
01/21/2006
Nhập kho thành phẩm gạch loại 2
x
61
155
154
79,040,000
79,040,000
PX06
01/22/2006
Xuất bán SP cho CTy Vĩnh Thọ
x
62
632
155
54,000,000
54,000,000
PT04
01/22/2006
Xuất bán SP cho CTy Vĩnh Thọ
x
63
1111
5112
66,000,000
66,000,000
955659
01/22/2006
Thuế GTGT đầu ra
x
64
1111
33311
6,600,000
6,600,000
PX07
01/23/2006
Xuất bán SP cho Đại lý vật liệu XD Hòa Phát
x
65
632
155
60,000,000
60,000,000
PT05
01/23/2006
Xuất bán SP cho Đại lý vật liệu XD Hòa Phát
x
66
1111
5112
76,000,000
76,000,000
548978
01/23/2006
Thuế GTGT đầu ra
x
67
1111
33311
7,600,000
7,600,000
PX08
01/24/2006
Xuất bán SP cho công ty XD cầu đường
x
68
632
155
134,300,000
134,300,000
PX08
01/24/2006
Xuất bán SP cho công ty XD cầu đường
x
69
1311
5112
169,000,000
169,000,000
PX08
01/24/2006
Thuế GTGT đầu ra
x
70
1311
33311
16,900,000
16,900,000
PX09
01/25/2006
Bán SP cho đại lý Thanh Hoa
x
71
632
155
53,590,000
53,590,000
PT06
01/25/2006
Bán SP cho đại lý Thanh Hoa
x
72
1111
5112
63,400,000
63,400,000
455154
01/25/2006
Thuế GTGT đầu ra
x
73
1111
33311
6,340,000
6,340,000
PC04
01/26/2006
Trả lơng cho CBCNV
x
74
334
1111
123,610,000
123,610,000
KCT01
01/26/2006
Kết chuyển thuế
x
75
33311
1331
23,049,000
23,049,000
KCT1
01/31/2006
Kết chuyển lãi HĐKD
x
76
911
421
43,240,000
43,240,000
KCT1
01/31/2006
Kết chuyển doanh thu bán hàng hoá
x
77
5111
911
23,050,000
23,050,000
KCT1
01/31/2006
Kết chuyển doanh thu bán các thành phẩm
x
78
5112
911
374,400,000
374,400,000
KCT1
01/31/2006
Kết chuyển CP SXC khấu hao TSCĐ
x
79
154
6274
1,666,667
1,666,667
KCT1
01/31/2006
Kết chuyển CP SXC khấu hao TSCĐ
x
80
154
6274
4,166,667
4,166,667
KCT1
01/31/2006
Kết chuyển CP SXC khác
x
81
154
6278
5,490,000
5,490,000
KCT1
01/31/2006
Kết chuyển giá vốn hàng bán XĐKQ
x
82
911
632
320,890,000
320,890,000
KCT1
01/31/2006
Kết chuyển chi phí bán hàng nhân công
x
83
911
6411
15,068,000
15,068,000
KCT1
01/31/2006
Kết chuyển chi phí quản lý nhân viên
x
84
911
6421
18,252,000
18,252,000
KCT
01/31/2006
Thuế thu nhập DN phải nộp
x
85
821
3334
12,107,200
12,107,200
KCL
01/31/2006
Kết chuyển lãi sau thuế
x
86
911
4212
31,132,800
31,132,800
Cộng phát sinh
3,012,477,168
3,012,477,168
Ngày :.../.../.......
Người lập biểu
Kế toán trưởng
Thủ trưởng đơn vị
Công ty TNHH 27/7 Xuân Bắc
Ban hành theo QĐ số: 15/2006/QĐ - BTC
Ngày 20 tháng 03 năm 2006 của Bộ Trưởng BTC
Sổ cái tài khoản: 211 – tài sản cố định hữu hình
Tháng: 1 năm: 2006
Chứng từ
Nội dung
Nhật ký chung
T khoản
Số phát sinh
Số
Ngày
Trang sổ
STT dòng
đối ứng
Nợ

Số dư đầu kỳ
700,000,000
PN 05
12/01/2006
Mua Máy cẩu của Công ty TNHH Thu Đô
5
19
1111
200,000,000
PC02
12/01/2006
Chi phí lắp đặt chạy thử
5
21
1111
12,000,000
Tổng cộng phát sinh
212,000,000
0
Số dư cuối kỳ
912,000,000
Ngày :.../.../.......
Người lập biểu
Kế toán trưởng
Thủ trưởng đơn vị
Công ty TNHH 27/7 Xuân Bắc
Ban hành theo QĐ số: 15/2006/QĐ - BTC
Ngày 20 tháng 03 năm 2006 của Bộ Trởng BTC
Sổ cái tài khoản: 214 - HAO Mòn Tài sản cố định
Tháng: 1 năm: 2006
Chứng từ
Nội dung
Nhật ký chung
T khoản
Số phát sinh
Số
Ngày
Trang sổ
STT dòng
đối ứng
Nợ

Số dư đầu kỳ
150,000,000
KH01
18/01/2006
Trích khấu hao TSCĐ cho bộ phận SX
11
50
6274
1,666,667
KH01
18/01/2006
Trích khấu hao TSCĐ cho bộ phận SX
11
51
6274
4,166,667
Tổng cộng phát sinh
0
5,833,334
Số dư cuối kỳ
155,833,334
Ngày :.../.../.......
Người lập biểu
Kế toán trưởng
Thủ trưởng đơn vị
Sổ tổng hợp Tài sản cố định
Tháng: 1 năm: 2006
Ghi tăng tài sản cố định
Khấu hao TSCĐ
giảm TSCĐ
Mã TS
Tên tài sản
Thời gian SD
Số lượng
Nguyên giá
Khấu hao
Giá trị giảm
Ghi chú
Ngày kết thúc
Tỷ lệ %
Mức khấu hao
Luỹ kế Năm
GT còn lại
Tháng
Luỹ kế tháng
N2111.01-00001
Máy cẩu
01/01/2016
1
200,000,000
10%
1,666,667
1,666,667
1,666,667
193,333,333
N2111.01-00002
Chi phí lắp đặt
01/01/2016
1
12,000,000
10%
4,166,667
4,166,667
4,166,667
7,833,333
Tổng
212,000,000
5,833,334
5,833,334
5,833,334
201,166,666
Ngời lập biểu
Kế toán Trưởng
Giám đốc
(Ký tên)
(Ký tên)
(Ký tên, đóng dấu)
III.Kế toán Nguyên vật liệu – CCDC
1.Nội dung, nhiệm vụ của kế toán NVL, CCDC.
1.1. Nội dung:
Nguyên vật liệu là đối tượng lao động chúng dự trữ cho quá trình sản xuất sản phẩm. Khi tham gia vào quá trình sản xuất chúng bị biến đổi biến dạng so với hình thái hiện trạng ban đầu, chúng cấu tạo nên sản phẩm được sản xuất.
Công cụ công cụ là tư liệu lao động do không đủ điều kiện để trở thành TSCĐ vì thiếu một trong hai điều kiện hay là giá trị lớn, hay thời gian sử dụng lâu dài
1.2. Nhiệm vụ của kế toán.
Ghi chép phản ánh đầy đủ kịp thời số hiện có và tình hình luân chuyển của vật liệu, công cụ công cụ cả về mặt giá trị và hiện vật.
Kiểm tra tình hình thực hiện các chỉ tiêu kế hoạch về mua vật liệu, công cụ dụng cụ, kế hoạch cho sản xuất, kế hoạch cho bán.
Tổ chức kế toán phù hợp với phương pháp kế toán hàng tồn kho, cung cấp thông tin phục vụ cho việc lập báo cáo tài chính và phân tích hoạt đông kinh doanh.
2. Phân loại và đánh giá nvl, ccdc.
2.1. Phân loại NVL, CCDC
Trong các doanh nghiệp do đặc điểm tính chất sản xuât sản phẩm khác nhau do vậy doanh nghiệp sử dụng các loại vật liệu công cụ là việc nghiên cứu sắp xếp các loạitheo từng nội dung công dụng tính chất thương phẩm của chúng nhằm phục vụ cho yêu cầu quản trị của doanh nghiệp
2.2. Phân loại nguyên vật liệu:
- Vật liệu chính là loại vật liệu cấu thành nên thực thể chính của sản phẩm, nó chiếm một tỷ trọng rất lớn về giá trị.
- Vật liệu phụ là loại làm tăng chất lượng của sản phẩm, làm hoàn chỉnh sản phẩm.
- Nhiên liệu phục vụ cho công nghệ sản xuất sản phẩm, cho vận tảI, cho chạy máy
- Phụ tùng thay thế là những chi tiết phụ tùng cảu máy móc thiết bị , phục vụ cho việc thay thế.
- Các loại vật liệu khác như phế liệu, vật liệu đặc biệt.
2.3. Phân loại công cụ dụng cụ:
* Căn cứ vào phân bổ chi phí thì CCDC được chia làm 2 loại:
+ CCDC thuộc loại phân bổ một lần( phân bổ 100% giá trị)
+ CCDC thuộc loại phân bổ nhiều lần.
* Căn cứ vào nội dung của CCDC:
+ Các lán trại tạm thời: đà, giáo, cốp pha….
+ Bao bì tính giá riêng dùng để vận chuyển bảo quản hàng hoá
+ Đồ dùng bằng thuỷ tinh sành sứ…
+ Quần áo bảo hộ lao động…
3. Đánh giá NVL, CCDC
3.1. Đối với NVL, CCDC nhập kho
Khi nhập kho NVL, CCDC kế toán phảI xác định trị giá thực tế của chúng để nhập kho. Tuy nhiên, căn cứ vào từng nguyên nhân nhập khác nhau mà ta có các cách tính khác nhau để xác định trị giá hàng nhập kho.
- Nếu nhập kho do mua ngoài:
Trị giá hàng nhập kho
Chi phí vận chuyển bốc dỡ bảo quản
Giá mua ghi trên hoá đơn
Trị giá hàng nhập kho
+
+
=
- Nếu nhập kho do doanh nghiệp tự sản xuất:
Chi phí sản xuất chung
Chi phí nhân công trực tiếp
Chi phí NVL trực tiếp
Trị giá hàng nhập kho
+
+
=
- Nếu nhập kho do thuê ngoài ra côn...
Music ♫

Copyright: Tài liệu đại học © DMCA.com Protection Status