Tình hình hoạt động và phát triển của Công ty giầy Thăng Long - pdf 28

Download miễn phí Tình hình hoạt động và phát triển của Công ty giầy Thăng Long



LỜI NÓI ĐẦU 1
NỘI DUNG 2
I/ Đặc điểm chung của Công ty giầy Thăng Long 2
1. Lịch sử hỡnh thành và phỏt triển 2
2. Đặc điểm chung của Công ty 3
2.1. Chức năng, nhiệm vụ của Công ty giầy Thăng Long 3
2.2. Sản phẩm sản xuất 4
2.3. Thị trường tiêu thụ 5
2.4. Nguồn cung ứng nguyờn vật liệu 5
2.5. Tỡnh hỡnh sử dụng lao động 6
2.6. Tỡnh hỡnh sử dụng vốn 6
2.7. Tỡnh hỡnh sản xuất, tiờu thụ trong những năm gần đây của Công ty 7
3. Bộ máy tổ chức ở Công ty giầy Thăng Long 9
3.1. cách quản lý 9
3.2. Sơ đồ tổ chức bộ máy quản lý 9
4. Đặc điểm sản xuất của Công ty giầy Thăng Long 13
II/ Đặc điểm tổ chức kế toán ở Công ty giầy Thăng Long 14
1. Tổ chức bộ mỏy kế toỏn 14
2. Chế độ kế toán áp dụng ở Công ty 16
2.1. Chế độ kế toán chung 16
2.2. Tổ chức vận dụng chứng từ kế toán: 16
2.3. Hệ thống tài khoản kế toỏn ỏp dụng tại Cụng ty 18
2.4. Hệ thống sổ kế toỏn 24
2.5. Hỡnh thức sổ kế toỏn ỏp dụng trong Cụng ty 25
3.Nội dung tổ chức kế toán từng phần hành kế toán của đơn vị 26
3.1 Hạch toỏn Vốn bằng tiền 26
3.1.1 Hạch toỏn tiền tại quỹ của Cụng ty 27
3.1.1.1 Cỏc chứng từ sử dụng 27
3.1.1.2 Tổ chức vận dụng hệ thống tài khoản trong hạch toỏn tiền mặt tại quỹ 30
3.1.1.3 Hạch toỏn chi tiết và tổng hợp tiền mặt 31
3.1.2 Hạch toỏn tiền gửi ngõn hàng ( TGNH ) 33
3.1.2.1 Cỏc chứng từ sử dụng 33
3.1.2.2 Tổ chức vận dụng hệ thống tài khoản trong hạch toỏn TGNH 36
3.1.2.3 Hạch toỏn chi tiết và tổng hợp TGNH 36
3.2. Hạch toán tài sản cố định ( TSCĐ) 39
3.2.1 Đặc điểm TSCĐ tại Công ty giầy Thăng Long 39
3.2.2 Cỏc chứng từ sử dụng và quỏ trỡnh luụn chuyển chứng từ 40
3.2.3 Tổ chức vận dụng hệ thống tài khoản 41
3.2.4 Hạch toán chi tiết TSCĐ và hao mũn TSCĐ 43
3.2.5. Các bước hạch toán tổng họp TSCĐ được khái quát theo sơ đồ sau 46
3.3. Hạch toỏn nguyờn vật liệu, cụng cụ công cụ 47
3.3.1 Đặc điểm nguyên vật liệu 47
3.3.2. Phương pháp tính giá Nguyờn vật liệu 47
3.3.3 Đặc điểm công cụ, công cụ 48
3.3.4 Chứng từ và quỏ trỡnh luõn chuyển chứng từ 48
3.3.4.1 Hạch toỏn nghiệp vụ nhập kho 48
3.3.4.2. Hạch toỏn nghiệp vụ xuất kho 51
3.3.5. Tổ chức vận dụng hệ thống tài khoản 54
3.3.6. Tổ chức hạch toỏn chi tiết và hạch toỏn tổng hợp NVL,CCDC 57
3.3.6.1. Hạch toỏn chi tiết 57
3.3.6.2. Hạch toỏn tổng hợp 58
3.4. Hạch toán tiền lương và các khoản trích theo lương 59
3.4.1. Chứng từ sử dụng và quỏ trỡnh luõn chuyển 59
3.4.2. Tổ chức vận dụng hệ thống tài khoản trong hạch toán tiền lương và các khoản trích theo lương. 61
3.4.2. Hạch toán chi tiết và tổng hợp 63
3.5 Hạch toỏn tập hợp chi phớ sản xuất và tớnh giỏ thành 65
3.5.1 Đặc điểm 65
3.5.2. Vận dụng hệ thống tài khoản 66
3.5.3. Tổ chức hạch toỏn chi tiết và tổng hợp 66
4. Một số nhận xét và kiến nghị về tổ chức hạch toán tại Công ty giầy Thăng Long 67
4.1 Nhận xột chung về bộ mỏy kế toỏn 67
4.2 í kiến về hạch toỏn ngoại tệ là TGNH 68
4.3 Ý kiến về việc phân bổ khấu hao TSCĐ 68
4.4 í kiến về việc hạch toỏn NVL 68
4.5 í kiến về hạch toỏn tiền lương và các khoản trích theo lương 68
4.6 Ý kiến về việc xác định đối tượng tập hợp chi phí 69
4.7 í kiến về cỏc khoản trớch trước tiền lương nghỉ phép cho công nhân và trích trước chi phí sửa chữa TSCĐ 69
KẾT LUẬN 70
 
 





Để tải tài liệu này, vui lòng Trả lời bài viết, Mods sẽ gửi Link download cho bạn ngay qua hòm tin nhắn.

Ket-noi - Kho tài liệu miễn phí lớn nhất của bạn


Ai cần tài liệu gì mà không tìm thấy ở Ket-noi, đăng yêu cầu down tại đây nhé:
Nhận download tài liệu miễn phí

Tóm tắt nội dung tài liệu:


nh -Thụng tư 89/2002/TT-BTC ngày 9/10/2002 của Bộ Tài Chớnh
Hệ thống tài khoản công ty sử dụng là:
Số hiệu TK
Tên tài khoản
Cấp 1
Cấp 2
Loại 1: Tài sản lưu động
111
Tiền mặt
1111
Tiền Việt Nam
1112
Ngoại tệ
1113
Vàng bạc, kim khí quý, đá quý
112
Tiền gửi ngân hàng
1121
Tiền Việt Nam
1122
Ngoại tệ
1123
Vàng bạc, kim khí quý, đá quý.
113
Tiền đang chuyển
1131
Tiền Việt Nam
1132
Ngoại tệ
121
Đầu tư chứng khoán ngắn hạn
1211
Cổ phiếu
1212
Trái phiếu
128
Đầu tư ngắn hạn khác
131
Phải thu của khách hàng
133
Thuế GTGT được khấu trừ
1331
Thuế GTGT được khấu trừ của hàng hóa, dịch vụ
1332
Thuế GTGT được khấu trừ của tài sản cố định
136
Phải thu nội bộ
1361
Vốn kinh doanh ở các đơn vị trực thuộc
1368
Phải thu nội bộ khác
138
Phải thu khác
1381
Tài sản thiếu chờ xử lý
1388
Phải thu nội bộ khác
141
Tạm ứng
142
Chi phí trả trước
1421
Chi phí trả trước
1422
Chi phí chờ kết chuyển
144
Cầm cố, ký cược, Ký quỹ ngắn hạn
151
Hàng mua đang đi trên đường
152
Nguyên liệu, vật liệu
153
Công cụ dụng cụ, vật liệu phụ
154
Chi phí sản xuất kinh doanh dở dang
155
Thành phẩm
156
Hàng hoá
157
Hàng gửi đi bán
Số hiệu
Tên tài khoản
Cấp 1
Cấp 2
Loại 2: Tài sản cố định
211
Tài sản cố định hữu hình
2111
Nhà cửa, vật kiến trúc
2113
Máy móc, thiết bị
2114
Phương tiện vận tải, truyền dẫn
2115
Thiết bị, công cụ quản lý
2118
Tài sản cố định hữu hình khác.
214
Hao mòn tài sản cố định
2141
Hao mòn tài sản cố định hữu hình
221
Đầu tư chứng khoán dài hạn
2211
Cổ phiếu
2212
Trái phiếu
222
Góp vốn liên doanh
228
Đầu tư dài hạn khác
241
Xây dựng cơ bản dở dang
2411
Mua sắm tài sản cố định
2412
Xây dựng cơ bản
2413
Sửa chữa lớn tài sản cố định
242
Chi phí trả trước dài hạn
244
Ký quỹ, ký cược dài hạn
Số hiệu
Tên tài khoản
Cấp 1
Cấp 2
Loại 3: Nợ phải trả
311
Vay ngắn hạn
315
Nợ dài hạn đến hạn trả
331
Phải trả cho người bán
333
Thuế và các khoản phải nộp cho nhà nước
3331
Thuế giá trị gia tăng phải nộp
33311
Thuế giá trị gia tăng đầu ra
33312
Thuế giá trị gia tăng hàng nhập khẩu
3333
Thuế xuất, nhập khẩu
3334
Thuế thu nhập doanh nghiệp
3335
Thuế trên vốn
3337
Thuế nhà đất, tiền thuê đất
3338
Các loại thuế khác
3339
Phí, lệ phí và các khoản phải nộp khác
334
Phải trả công nhân viên
3341
Lương trả cho người lao động
3348
Thu nhập khác trả cho lao động
336
Phải trả nội bộ
338
Phải trả, phải nộp khác
3381
Tài sản thừa chờ giải quyết
3882
Kinh phí công đoàn
3383
Bảo hiểm xã hội
3384
Bảo hiểm y tế
3387
Doanh thu chưa thực hiện
3388
Phải trả, phải nộp khác
341
Vay dài hạn
342
Nợ dài hạn
344
Nhận ký quỹ, ký cược dài hạn
Số hiệu
Tên tài khoản
Cấp1
Cấp 2
Loại 4: Nguồn vốn chủ sở hữu
411
Nguồn vốn kinh doanh
412
Chênh lệch đánh giá lại tài sản
413
Chêch lệch tỷ giá
414
Quỹ đầu tư phát triển
4141
Quỹ đầu tư phát triền
4142
Quỹ nghiên cứu khoa học và đào tạo
415
Quỹ dự phòng tài chính
416
Quỹ trợ cấp mất việc làm
421
Lợi nhuận chưa phân phối
4211
Lợi nhuận năm trước
4212
Lợi nhuận năm nay
431
Quỹ khen thưởng, quỹ phúc lợi
4311
Quỹ khen thưởng
4312
Quỹ phúc lợi
4313
Quỹ phúc lợi đã hình thành tài sản cố định
441
Nguồn vốn đầu tư xây dựng cơ bản
451
Quỹ quản lý của cấp trên
Số hiệu
Tên tài khoản
Cấp 1
Cấp2
Loại 5: Doanh thu
511
Doanh thu bán hàng
5111
Doanh thu bán hàng hoá
5112
Doanh thu bán thành phẩm
5114
Doanh thu trợ cấp, trợ giá
512
Doanh thu nội bộ
5121
Doanh thu bán hàng hoá
5122
Doanh thu bán các thành phẩm
515
Doanh thu hoạt động tài chính
521
Chiết khấu thương mại
5211
Chiết khấu hàng hoá
5212
Chiếu khấu thành phẩm
531
Hàng bán bị trả lại
532
Giảm giá hàng bán
Số hiệu
Tên tài khoản
Cấp 1
Cấp 2
Loại 6: Chi phí sản xuất
621
Chi phí nguyên liệu, vật liệu trực tiếp
622
Chi phí nhân công trực tiếp
627
Chi phí sản xuất chung
6271
Chi phí nhân viên phân xưởng
6272
Chi phí vật liệu
6273
Chi phí công cụ sản xuất
6274
Chi phí khấu hao tài sản cố định
6277
Chi phí dịch vụ mua ngoài
6278
Chi phí khác bằng tiền
632
Giá vốn hàng bán
635
Chi phí tài chính
641
Chi phí bán hàng
6411
Chi phí nhân viên
6412
Chi phí vật liệu, bao bì
6413
Chi phí dụng cụ, đồ dùng
6414
Chi phí khấu hao tài sản cố định
6417
Chi phí dịch vụ mua ngoài
6418
Chi phí khác bằng tiền
642
Chi phí quản lý doanh nghiệp
6421
Chi phí nhân viên quản lý
6422
Chi phí vật liệu quản lý
6423
Chi phí đồ dùng văn phòng văn phòng
6424
Chi phí khấu hao tài sản cố định
6425
Thuế, phí và lệ phí
6426
Chi phí dự phòng
6427
Chi phí dịch vụ mua ngoài
6428
Chi phí bằng tiền khác
Số hiệu
Tên tài khoản
Loại 7: Thu nhập hoạt động khác
711
Thu nhập khác
Số hiệu
Tên tài khoản
Loại 8: Chi phí hoạt động khác
811
Chi phí hoạt động khác
Số hiệu
tên tài khoản
Loại 9: Xác định kết quả kinh doanh
911
Xác định kết quả kinh doanh
Số hiệu
Tên tài khoản
Loại 0: Tài khoản ngoải bảng
001
Tài sản thuê ngoài
004
Nợ khó đòi đã xử lý
007
Ngoại tệ các loại
009
Nguồn vốn khấu hao cơ bản
2.4. Hệ thống sổ kế toỏn
1.Hạch toỏn vốn bằng tiền : Cụng ty sử dụng cỏc nhật ký chứng từ và cỏc bảng kờ sau
NKCT số 1 : ghi Cú tài khoản 111
NKCT số 2 : ghi Cú tài khoản 112
NKCT số 4 : ghi Cú tài khoản 311, 341
Bảng kờ số 1 : ghi Nợ tài khoản 111
Bảng kờ số 2 : ghi Nợ tài khoản 112
2.Hạch toỏn Thanh toỏn với nhà cung cấp : Cụng ty sử dụng
Nhật ký chứng từ số 5 : ghi Cú tài khoản 331
3.Hạch toỏn Chi phớ sản xuất kinh doanh
NKCT số 7 : ghi Cú tài khoản 1421, 334, 338, 621, 622, 627
Bảng kờ số 3 : Bảng tớnh giỏ thành thực tế Nguyờn vật liệu, Cụng cụ dụng cụ
Bảng kờ số 4 : Tập hợp chi phớ sản xuất theo phõn xưởng TK154, 621, 622, 627
Bảng kờ số 5 : Tập hợp chi phớ TK 641, 642, 241
Bảng kờ số 6 ; Chi phớ trả trước TK 142, 335
4.Hạch toỏn Hàng hoỏ, Thành phẩm, Doanh thu và Kết quả
NKCT số 8 ; ghi Cú TK 155, 131, 33311, 511, 632, 641, 642, 711,721, 811, 911
Bảng kờ số 8; Bảng kờ Nhập, xuất, tồn kho Thành phẩm (TK 155)
Bảng kờ số 11 : Bảng kờ Thanh toỏn với người mua ( TK 131 )
5.Hạch toỏn Tài sản cố định
NKCT số 9 ; ghi Cú TK 211
6.Hạch toỏn cỏc nghiệp vụ khỏc
NKCT số 10 : ghi Cú TK 141, 138, 338…
7.Sổ cỏi
2.5. Hỡnh thức sổ kế toỏn ỏp dụng trong Cụng ty
Cụng ty sử dụng trỡnh tự ghi sổ kế toỏn và mẫu sổ kế toỏn theo hỡnh thức Nhật ký - Chứng từ
Chứng từ gốc và cỏc bảng phõn bổ
Bảng kờ
Thẻ và sổ kế toỏn chi tiết
NKCT
Bảng tổng hợp chi tiết
Sổ cỏi
Bỏo cỏo tài chớnh
Kế toán ghi sổ như sau: Hàng ngày kế toán căn cứ vào các chứng từ gốc đã được kiểm tra lấy số liệu ghi trực tiếp vào các Nhật ký chứng từ hay các bảng kê, sổ chi tiết có liên quan.
Đối với các NKCT được ghi căn cứ vào các bảng kê, sổ chi tiết thì hàng ngày căn cứ vào chứng từ kế toán để vào bảng kê, sổ chi tiết, cuối tháng phải chuyển số liệu tổng cộng của bảng kê, sổ chi tiết vào NKCT
Đối với các loại chi phí sản xuất, kinh doanh phát sinh nhiều lần hay mang tính chất phân bổ, các chứng từ gốc trước hết được tập hợp và phân loại trong các bảng phân bổ, sau...
Music ♫

Copyright: Tài liệu đại học © DMCA.com Protection Status