Đào tạo và phát triển ngồn nhân lực trong doanh nghiệp - pdf 28

Download miễn phí Đào tạo và phát triển ngồn nhân lực trong doanh nghiệp



Chương I
Hoạt động đào tạo và phát triển nguồn nhân lực
của doanh nghiệp
I- Đặc điểm sản xuât kinh doanh của Công ty ảnh hưởng đến hoạt động đào tạo & phát triển nguồng nhân lực
 1 .Giới thiệu chung về Công ty .3
 2. Mặt bằng của Công ty . 3
 3. Cơ sở vật chất kỹ thuật của Công ty .3
 4.Quy trỡnh sản xuất sản phẩm. 4
 5. Cơ cấu tổ chức bộ máy quản lý của doanh nghiệp .
5.1. Tổ chức quản lý hiện trường .10
 5 2. Thuyết minh sơ đồ tổ chức hiện trường:.11
 6. Đặc điểm về lao động –số lượng chất lượng –kết cấu các loại lao động. 11
 6.1. Đặc điểm về nguyên vật liệu sản xuất sản phẩm 13
6.2. Đặc điểm về sản phẩm và thị trương (đầu vào, đầu ra) .14
 6.2.1 Đặc điểm về sản phẩm & thị trường (đầu vào ) .14
 2.2. Một số cụng trỡnh tiờu biểu cụng ty đó thi công 15
 6.3 . Quản lý chi phí & vốn Kinh doanh .18
 7.Cơ cấu nhõn sự tại cụng ty cổ phần xõy dựng Tiến triển .19
 7.1 Cơ cấu nhân sự theo giới tính 20
 II .Thực trạng cụng tỏc đào tạo và phỏt triển nguồn nhõn lực tại cụng ty
 1. Khỏi quỏt chương trỡnh ĐT&PT của cụng ty 22
 1.1 : Xỏc định nhu cầu ĐT&PT .





Để tải tài liệu này, vui lòng Trả lời bài viết, Mods sẽ gửi Link download cho bạn ngay qua hòm tin nhắn.

Ket-noi - Kho tài liệu miễn phí lớn nhất của bạn


Ai cần tài liệu gì mà không tìm thấy ở Ket-noi, đăng yêu cầu down tại đây nhé:
Nhận download tài liệu miễn phí

Tóm tắt nội dung tài liệu:


hát triẻn
Bảng 4 ; Trình độ lao động của Công ty
Trỡnh độ
2005
2006
2007
Chờnh lệch
số lượng
số lượng
số lượng
2006/2005
%
2007/2006
%
ĐH
19
23
30
+ 14
+30
Cao đẳng
8
19
23
+37
+ 21
Trung cấp
10
15
11
+50
-27
Sơ cấp
153
132
137
-14
+3
Tổng số
180
189
201
Biểu đồ trình độ nhân sự của Công ty
Từ năm 2003 đến nay nhân sự của công ty được giữ vững và phát triển cả về số lượng & chất lượng
.6.1. Đặc điểm về nguyờn vật liệu sản xuất sản phẩm.
Đõy là yếu tố đầu vào chủ yếu, chiếm khoảng 60%-70% tổng giỏ trị cụng trỡnh. Chất lượng, độ an toàn của cụng trỡnh phụ thuộc rất lớn vào chất lượng của nguyờn vật liệu.
Như vậy việc sử dụng hợp lý và tiết kiệm nguyờn vật liệu cựng với một hệ thống cung ứng nguyờn vật liệu tốt sẽ gúp phần nõng cao chất lượng cụng trỡnh giảm chi phớ sản xuất.
Đối với Cụng ty tận dụng khai thỏc được cỏc nguyờn vật liệu cho thi cụng cỏc cụng trỡnh là phương trõm của cụng ty. Khai thỏc nguyờn vật liệu theo phương chõm này vừa trỏnh được chi phớ vận chuyển bốc rỡ vừa đảm bảo được nhu cầu kịp thời cho thi cụng. Từ đú gúp phần giảm giỏ dự thầu xõy lắp. Để làm được điều đú cụng ty luụn cố gắng tạo lập và duy trỡ mối quan hệ với cỏc nhà cung ứng trờn địa bàn hoạt động của mỡnh để cú được nguồn cung ứng nguyờn vật liệu đầy đủ, kịp thời, đảm bảo chất lượng mà vẫn tiết kiệm được chi phớ, thu mua với giỏ phự hợp, đồng thời tớch cực tỡm kiếm những đối tỏc cung ứng mới.
Do sản phẩm chớnh của Cụng ty là cỏc cụng trỡnh xõy dựng nờn nguyờn vật liệu chớnh để sản xuất sản phẩm bao gồm: xi măng, sắt thộp, gạch, cỏt, đỏ, sỏi…
Cỏc đối tỏc đầu vào chớnh của Cụng ty :
- Đối tỏc cung cấp xi măng: tổng cụng ty xi măng Việt Nam trong đú cú cỏc nhà mỏy xi măng: Hoàng Thạch, Hải phòng , Bút Sơn ….
- Đối tỏc cung cấp sắt thộp: tổng cụng ty thộp Việt Nam bao gồm : cụng ty gang thộp Thỏi Nguyờn, thộp Việt - Úc, thộp Việt - Nhật…
- Đối tỏc cung cấp gạch, cỏt, sỏi,đỏ…: Cụng ty tranh thủ luụn nhà cung cấp tại địa phương (nơi cú cụng trỡnh) để giảm chi phớ vận chuyển và tranh thủ những ưu đói của địa phương.
6.2. Đặc điểm về sản phẩm và thị trương (đầu vào, đầu ra)
6.2.1 Đặc điểm về sản phẩm & thị trường (đầu vào )
Cụng ty xõy dựng Tiến triển là một cụng ty chuyờn về lĩnh vực xõy dựng. Vỡ vậy sản phẩm của cụng ty cú những đặc điểm khỏc biệt so với cỏc lĩnh vực kinh doanh thụng thường, là cỏc cụng trỡnh xõy dựng với cỏc đặc điểm sau:
- Sản phẩm xõy dựng thường mang tớnh đơn chiếc, thường được sản xuất theo đơn đặt hàng của chủ đầu tư.
- Sản phẩm xõy dựng rất đa dạng, cú kết cấu phức tạp, khú chế tạo, khú sửa chữa, yờu cầu chất lượng cao.
- Sản phẩm xõy dựng thường cú kớch thước, quy mụ lớn, chi phớ nhiều, thời gian tạo ra sản phẩm dài và thời gian khai thỏc sử dụng cũng kộo dài.
- Sản phẩm xõy dựng là cụng trỡnh cố định tại nơi xõy dựng, phụ thuộc vào điều kiện tự nhiờn, điều kiện địa phương và thường đặt ở ngoài trời.
- Sản phẩm xõy dựng là sản phẩm tổng hợp liờn ngành, mang ý nghĩa chớnh trị, xó hội, văn hoỏ, quốc phũng cao.
Những nột đặc thự của sản phẩm xõy dựng đặt ra nhiều yờu cầu khụng chỉ đối với mặt kỹ thuật xõy dựng mà cả mặt quản lý và kinh doanh xõy dựng đối với cỏc cụng ty xõy dựng núi chung và cụng ty Ti ến Tri ển núi riờng.
Do tớnh chất đặc thự của lĩnh vực xõy dựng mà thị trường của cụng ty trải rộng trờn nhiều tỉnh trong cả nước
6.2.2. Một số cụng trỡnh tiờu biểu cụng ty đó thi công
BẢNG 5: Một số cụng trỡnh cụng ty đó thi cụng
ĐVT:1000đồng
TT
Tờn cụng trỡnh
Năm hoàn thành
Giỏ trị
Chủ đầu tư
1
Xỳc thuờ nạo vột kờnh mương
2003
343.869.750
Huyện Thỏi Thuỵ –Tỉnh Thỏi Bỡnh
2
Đap đe Hai Thinh Hai Hau Nam Đinh
2004
2.216.101.000
Ban quản lý cỏc dự ỏn CTGT giao thụng Nanm Định
3
Cầu bản đường Xó Hợp Đồng
2007
100.000.000
Sở giao thụng Hoà Bỡnh
4
Nha nghỉ Hương Lan
2005
1.495.220.514
Tỉnh Nam Đinh
5
Sửa chứa ngầm lồ Huyện Tõn Lạc –Tỉnh Hoà Bỡnh
2006
247.439.000
Sở giao thụng Hoà Bỡnh
6
Cải tạo nõng đường Địch Giỏo lũng võn –Hoà Bỡnh
2006
3.984.000.000
Ban quản lý cỏc dự ỏn CTGT giao thụng Hoà Bỡnh
7
Cụng trỡnh nhà cụng vụ Trường cấp III Xuõn Mai
2006
268.000.000
TrườngPTTH Xuõn Mai Hai phong
8
Trụ sở UBND Xó xuan truong NĐ
2006
1.119.000.000
UBND xa Xuan truong N Đ
9
Trường THCS-Tiểu Học Xó Nam Phương Tiến A+B
2007
1.509.000.000
UBND Xó nam phương Tiến
10
Xõy Dưng nhà ở nhà điều hành thuỷ Điện cửa đạt cho cụng ty BắcViệt
2007
1.500.000.000
CTy CP Bắc Việt
11
Bể bơi Nam Định
2007
970.657.000
Sở thể dục thể thao Nam Định
Nguồn : phũng kế hoạch kỹ thuật g
Ngoài những cụng trỡnh tiờu biểu trờn cụng ty cũn làm một số cụng trỡnh dõn dụng san lấp mặt bằng và cỏc cụng trỡnh dõn dụng khỏc.
Sản phẩm xõy dựng là những cụng trỡnh được xõy dựng mà sản phẩm mang tớnh đơn chiếc, cú kớch thước và chi phớ lớn, thời gian xõy dựng lõu dài.Xuất phỏt từ đặc điểm đú lờn quy trỡnh sản xuất cỏc loại sản phẩm chủ yếu của cụng ty cổ phần xây dựng Tiến triển nói riờng và cỏc cụng ty xõy dựng núi chung cú đặc thự là sản xuất liên tục, phức tạp, trải qua nhiều giai đoạn khỏc nhau (điểm dừng kỹ thuật hợp lý). Mỗi cụng trỡnh đều cú dự toỏn thiết kế riờng và phõn bổ rải rỏc cỏc địa điểm khỏc nhau. Tuy nhiờn hầu hết cỏc cụng trỡnh đều tuõn theo một quy trỡnh cụng nghệ sản xuất sau
Nhập thầu thụng qua đấu thầu hay giao thầu trực tiếp.
Ký hợp đồng xõy dựng với chủ đầu tư cụng trỡnh
Trờn cơ sở hồ sơ thiết kế và hợp đồng xõy dựng đó được ký kết, cụng ty tổ chức quỏ trỡnh sản xuất thi cụng để tạo ra sản phẩm (cụng trỡnh hay hạng mục cụng trỡnh):
San nền giải quyết mặt bằng thi cụng, đào đất, làm múng.
Tổ chức lao động, bố trớ mỏy múc, thiết bị thi cụng, tổ chức cung ứng vật tư.
Xõy,trỏt, trang trớ, hoàn thiện.
Cụng trỡnh được hoàn thành dưới sự giỏm sỏt của chủ đầu tư về bằng kỹ thuật và tiến độ thi cụng.
Bàn giao cụng trỡnh hoàn thành và thanh quyết toỏn hợp đồng xõy dựng với chủ về mặt bằng đầu tư.
6.3 . QUẢN Lí CHI PHÍ, VỐN KINH DOANH
BẢNG 6 : CƠ CẤU TÀI SẢN VÀ NGUỒN VỐN
CHỈ TIấU
Đơn vị tớnh
Năm
2003
Năm
2004
Năm
2005
Năm Nõm
2006 2007
1.Cơ cấu Tài sản:
+ TSCĐ/ Tổng TS
+ TSLĐ/ Tổng TS
Trieu
Đồng
34.874
48.667
35.921
48.590
36.104
49.415
38.956 40.213
57.818 62.666
2.Cơ cấu Nguồn vốn +Nợ phải trả/Tổng vốn
+Nguồn vốnCSH/Tổng vốn
%
%
71,28
28,72
79,15
20,85
82,37
17,63
86,64 89,36
13,36 10,64
Nguồn: Phũng tài chớnh kế toỏn
Qua số liờu của cac năm 2006 và 2007, nguồn vốn của Cụng ty đó thay đổi về cơ cấu. Tăng nguồn vốn vay lờn từ 86,64 năm 2006 đến 2007
Lên 89.36 chứng tỏ Cụng ty đó mạnh dạn ỏp dụng cỏc biện phỏp tài chớnh về sử dụng vốn vay
Biểu đồ : Nguòn vốn của Công ty
BẢNG 7 : VỀ KHẢ NĂNG THANH TOÁN CỦA CễNG TY
Khả năng thanh toỏn
Đơn Năm
vị 2003
Năm
2004
năm 2005
Năm 2006
Năm 2007
Khả năng thanhT hi...
Music ♫

Copyright: Tài liệu đại học © DMCA.com Protection Status