Thiết kế cấp điện tự dùng cho Công Ty Nhiệt Điện Phả Lại - pdf 28

Download miễn phí Đề tài Thiết kế cấp điện tự dùng cho Công Ty Nhiệt Điện Phả Lại



LỜI NểI ĐẦU . 1
Ch-ơng 1 TổNG QUAN Về CUNG CấP ĐIệN CHO Hệ THốNG Tự
DùNG CủA CÔNG TY. 3
1.1 . ĐIềU KIệN Tự NHIÊN Và CƠ Sở Hạ TầNG CủA
CÔNG TY . 3
1.2. CƠ CấU Tổ CHứC CủA CÔNG TY NHIệT ĐIệN PHả LạI 1. . 4
1.3. QUY TRìNH SảN XUấT ĐIệN NĂNG CủA CÔNG TY. . 6
1.4. THốNG KÊ CáC PHụ TảI CủA Hệ THốNG Tự DùNG TRONG
NHà MáY. 8
CHƯƠNG 2 XáC ĐịNH CáC PHụ TảI TíNH TOáN CủA CáC Bộ
PHậN TRONG Hệ THốNG Tự DùNG CủA NHà MáY . 11
2.1. GIớI THIệU PHụ TảI ĐIệN CủA TOàN NHà MáY . 11
2.1.1. Cỏc đặc điểm của phụ tải điện . 11
2.1.2. Cỏc yờu cầu về cung cấp điện của nhà mỏy . 11
2.2. CáC PHƯƠNG PHáP XáC ĐịNH PHụ TảI CHO TOàN NHà
MáY . 11
 





Để tải tài liệu này, vui lòng Trả lời bài viết, Mods sẽ gửi Link download cho bạn ngay qua hòm tin nhắn.

Ket-noi - Kho tài liệu miễn phí lớn nhất của bạn


Ai cần tài liệu gì mà không tìm thấy ở Ket-noi, đăng yêu cầu down tại đây nhé:
Nhận download tài liệu miễn phí

Tóm tắt nội dung tài liệu:


= 0.9 tg = 0.48
7 Xả đọng đỏy lũ 2 55*2
8 Bơm dầu MN 2 4*2
9 Vớt truyền than bột 1 40
10 Bơm phốt phỏt 2 1.1*2
Cỏc thiết bị đều làm việc ở chế độ dài hạn nờn ta khụng cần qui đổi.
Số thiết bị trong nhúm là n=7.
Tổng cụng suất P= 160.2 kW
Cụng suất lớn nhất của thiết bị là Pđmmax= 55 kW;
23
Số thiết bị cú cụng suất 0.5 *Pđmmax là nI =2;
Suy ra: PI =55*2+40=150 kW ;
29.0
7
2
*
n
n
n I 94.0
2.160
150
*
P
P
P I
Tra bảng sỏch [1, trang 255] nhq* ( n* , P* ) ta đƣợc nhq* = 0.32;
số thiết bị dựng điện hiệu quả của nhúm 2 là:
nhq = n.nhq* =7* 0.32 = 2.24≈4;
Tra bảng kmax theo ksd và nhq ta đƣợc kmax = 1.46 ;
PTTT của nhúm 2 là:
kWPkkP
i
dmisdtt 33.1402.160*6.0*46.1..
7
1
max2
kVArtgPQ tttt 36.6748.0*33.140.22
kVAQPS tttttt 66.155)36.6733.140()(
22
2
22
22 Dũng điện
tớnh toỏn của cả nhúm:
A
U
S
I
dm
tt
tt 5.236
38.0*3
66.155
.3
2
2
c) Xỏc định phụ tải tớnh toỏn cho nhúm 3 (Gian lũ)
Tra tài liệu [1, 253]
ksd= 0.6 ; cos = 0.9 tg = 0.48
11 Rửa axớt 8 0.55*8
12 Vớt than bột 4 0.27*4
13 Bơm nƣớc bổ xung làm việc 4 0.25*4
Cỏc thiết bị đều làm việc ở chế độ dài hạn nờn ta khụng cần qui đổi.
Số thiết bị trong nhúm là n=16.
24
Tổng cụng suất P= 6.48 kW
Cụng suất lớn nhất của thiết bị là : Pđmmax= 0.55 kW;
Số thiết bị cú cụng suất 0.5 *Pđmmax là nI =2;
Suy ra: PI =0.55*8+0.27*4=5.48 kW ;
13.0
16
2
*
n
n
n I 85.0
48.6
48.5
*
P
P
P I
Tra bảng sỏch [1, trang 255] nhq* ( n* , P* ) ta đƣợc nhq* = 0.13;
số thiết bị dựng điện hiệu quả của nhúm 3 là:
nhq = n.nhq* =16* 0.13 = 2.08≈4;
Tra bảng kmax theo ksd và nhq ta đƣợc kmax = 1.46 ;
PTTT của nhúm 3 là:
kWPkkP
i
dmisdtt 68.548.6*6.0*46.1..
16
1
max3
kVArtgPQ tttt 73.248.0*68.5.33
kVAQPS tttttt 3.6)73.268.5()(
22
3
22
33
Dũng điện tớnh toỏn của cả nhúm:
A
U
S
I
dm
tt
tt 57.9
38.0*3
3.6
.3
3
3
d)Xỏc định phụ tải tớnh toỏn cho nhúm 1 gian mỏy
Tra tài liệu [1, 253]
ksd= 0.6 ; cos = 0.9 tg = 0.48
14 Quay trục 1 17
15 Chốn MF 3+4 1 30
16 Chốn MF 2 1 40
17 Chốn MF 1 1 30
18 Bơm mỏt khớ 2 110*2
19 Gia nhiệt hạ ỏp K4 1 75
25
20 Gia nhiệt cao ỏp 2 1.5*2
21 Bơm nƣớc ló 1 1 22
22 Bơm nƣớc ló 2 1 30
23 GNH K1+2+3 1 75
Cỏc thiết bị đều làm việc ở chế độ dài hạn nờn ta khụng cần qui đổi.
Số thiết bị trong nhúm là n=12.
Tổng cụng suất P= 542 kW
Cụng suất lớn nhất của thiết bị là Pđmmax= 110 kW;
Số thiết bị cú cụng suất 0.5 *Pđmmax là nI =3;
Suy ra: PI =110*2+75+75=370 kW ;
25.0
12
3
*
n
n
n I 68.0
542
370
*
P
P
P I
Tra bảng sỏch [1, trang 255] nhq* ( n* , P* ) ta đƣợc nhq* = 0.54;
số thiết bị dựng điện hiệu quả của nhúm là:
nhq = n.nhq* =12* 0.45 = 5.4≈6;
Tra bảng kmax theo ksd và nhq ta đƣợc kmax = 1.37 ;
PTTT của nhúm là:
kWPkkP
i
dmisdttm 52.445542*6.0*37.1..
12
1
max
kVArtgPQ ttmttm 85.21348.0*52.445.
kVAQPS ttmttmttm 19.494)85.21352.445()(
2222
Dũng điện tớnh toỏn của cả nhúm:
A
U
S
I
dm
ttm
ttm 84.750
38.0*3
19.494
.3
e)Xỏc định phụ tải tớnh toỏn cho nhúm 1 (kho húa chất)
Tra tài liệu [1, 253]
ksd= 0.6 ; cos = 0.9 tg = 0.48
26
24 Dung dịch phốn kho húa 1 4
25 Bơm nƣớc vào bể trung hũa 1 4
26 Bơm chõn khụng 1 30
27 Bơm tỏi tuần hoàn 1+2 1 45
28 Bơm kiềm 1 4
29 Bơm amoniac 1 4
30 Hoàn lại nƣớc rửa ngƣợc 1 4
31 Bơm dung dịch phốt phỏt 1 4
32 4 động cơ bơm nƣớc đọng 1 11
33 Bơm cụng nghiệp 1, 2 1 17
Cỏc thiết bị đều làm việc ở chế độ dài hạn nờn ta khụng cần qui đổi.
Số thiết bị trong nhúm là n=10.
Tổng cụng suất P= 127 kW
Cụng suất lớn nhất của thiết bị là Pđmmax= 45 kW;
Số thiết bị cú cụng suất 0.5 *Pđmmax là nI =2;
Suy ra: PI =45+30=75 kW ;
2.0
10
2
*
n
n
n I 59.0
127
75
*
P
P
P I
Tra bảng sỏch [1, trang 255] nhq* ( n* , P* ) ta đƣợc nhq* = 0.47;
số thiết bị dựng điện hiệu quả của nhúm 1 là:
nhq = n.nhq* =10* 0.47 = 4.7≈5;
Tra bảng kmax theo ksd và nhq ta đƣợc kmax = 1.41 ;
PTTT của nhúm 1 là:
kWPkkP
i
dmisdtt 44.107127*6.0*41.1..
10
1
max1
kVArtgPQ tttt 57.5148.0*44.107.11
27
kVAQPS tttttt 18.119)57.5144.107()(
22
1
22
11
Dũng điện tớnh toỏn của cả nhúm:
A
U
S
I
dm
tt
tt 08.181
38.0*3
18.119
.3
1
1
f)Xỏc định phụ tải tớnh toỏn cho nhúm 2 ( trạm bơm tuần hoàn-kho húa chất)
Tra tài liệu [1, 253]
ksd= 0.6 ; cos = 0.9 tg = 0.48
Cỏc thiết bị đều làm việc ở chế độ dài hạn nờn ta khụng cần qui đổi.
Số thiết bị trong nhúm là n=10.
Tổng cụng suất P= 135.67 kW
Cụng suất lớn nhất của thiết bị là Pđmmax= 45 kW;
Số thiết bị cú cụng suất 0.5 *Pđmmax là nI =2;
Suy ra: PI =45+30=75 kW ;
2.0
10
2
*
n
n
n I 55.0
67.135
75
*
P
P
P I
Tra bảng sỏch [1, trang 255] nhq* ( n* , P* ) ta đƣợc nhq* = 0.54;
34 Bơm thủy lực 1 7.5
35 Bơm N2H4 1 2.2
36 Chuyển axits 1 11
37 Bơm hỳt bựn 1,2 1 17
38 Bơm nƣớc trong 1, 2 1 30
39 Bơm dung dịch vụi 1 7.5
40 Định lƣợng axits 1 2.2
41 Định lƣợng phốn 1,2,3,4 1 0.27
42 Bơm rửa axits số 2 1 13
43 Bơm rửa ngƣợc kho húa 1 45
28
số thiết bị dựng điện hiệu quả của nhúm 2 là:
nhq = n.nhq* =10* 0.54 = 5.4≈6;
Tra bảng kmax theo ksd và nhq ta đƣợc kmax = 1.37 ;
PTTT của nhúm 2 là:
kWPkkP
i
dmisdtt 52.11567.135*6.0*37.1..
10
1
max2
kVArtgPQ tttt 45.5548.0*52.115.22
kVAQPS tttttt 14.128)45.5552.115()(
22
2
22
22
Dũng điện tớnh toỏn của cả nhúm:
A
U
S
I
dm
tt
tt 69.194
38.0*3
14.128
.3
2
2
g)Xỏc định phụ tải tớnh toỏn cho nhúm 1 (băng tải – thuộc pxcc nhiờn liệu)
Tra tài liệu [1, 253]
ksd= 0.6 ; cos = 0.9 tg = 0.48
Cỏc thiết bị đều làm việc ở chế độ dài hạn nờn ta khụng cần qui đổi.
Số thiết bị trong nhúm là n=6.
Tổng cụng suất P= 484 kW
Cụng suất lớn nhất của thiết bị là Pđmmax= 132 kW;
Số thiết bị cú cụng suất 0.5 *Pđmmax là nI =1;
Suy ra: PI =132 kW ;
44 Động cơ băng 2A, 2B 2 55*2
45 Động cơ băng 3A, 3B 2 132*2
46 Động cơ băng 4A, 4B 2 55*2
29
17.0
6
1
*
n
n
n I 27.0
484
132
*
P
P
P I
Tra bảng sỏch [1, trang 255] nhq* ( n* , P* ) ta đƣợc nhq* = 0.89;
số thiết bị dựng điện hiệu quả của nhúm 1 là:
nhq = n.nhq* =6* 0.89 = 5.34≈6;
Tra bảng kmax theo ksd và nhq ta đƣợc kmax = 1.37 ;
PTTT của nhúm 1 là:
kWPkkP
i
dmisdtt 85.397484*6.0*37.1..
6
1
max1
kVArtgPQ tttt 96.19048.0*85.397.11
kVAQPS tttttt 31.441)96.19085.397()(
22
1
22
11
Dũng điện tớnh toỏn của cả nhúm:
A
U
S
I
dm
tt
tt 5.670
38.0*3
31.441
.3
1
1
h)Xỏc định phụ tải tớnh toỏn cho nhúm 2 (nhà dầu – thuộc pxcc nhiờn liệu)
Tra tài liệu [1, 253]
ksd= 0.6 ; cos = 0.9 tg = 0.48
47 Bơm dầu mazut cấp I 3 40*3
48 Bơm dầu mazut cấp II 3 200*3
49 Đ/c bơm thải 1 10
50 Đ/c nhập dầu từ cảng 1 17
51 Đ/c bơm núng chốn 1 17
Cỏc thiết bị đều làm việc ở chế độ dài hạn nờn ta khụng cần qui đổi.
Số thiết bị trong nhúm là n=9.
Tổng cụng suất P= 764 kW
Cụng suất lớn nhất của thiết bị là Pđmmax= 200 kW;
30
Số thiết bị cú cụng suất 0.5 *Pđmmax là nI =1;
Suy ra: PI =200 kW ;
11.0
9
1
*
n
n
n I 26.0
764
200
*
P
P
P I
Tra bảng sỏch [1, trang 255] nhq* ( n* , P* ) ta đƣợc nhq* = 0.76;
số thiết bị dựng điện hiệu quả của nhúm 2 là:
nhq = n.nhq* =9* 0.76 = 6.84≈7;
Tra bảng kmax theo ksd và nhq ta đƣợc kmax = 1.33 ;
PTTT của nhúm 2 là:
kWPkkP
i
dmisdtt 67.609764*6.0*33.1..
9
1
max2
kVArtgPQ tttt 64.29248.0*67.609.22
kVAQPS tttttt 27.676)64.29267.609()(
22
2
22
22
Dũng điện tớnh toỏn của cả nhúm:
A
U
S
I
dm
t
tt 48.1027
38.0*3
27.676
.3
21
2
i)Xỏc định phụ tải tớnh toỏn cho nhúm 3 (bến cảng – thuộc pxcc nhiờn liệu)
Tra tài liệu [1, 253]
ksd= 0.6 ; cos = 0.9 tg = 0.48
52 Di chuyển cẩu 1 11
53 Nõng và đúng mở gầu 1 45
Cỏc thiết bị đều làm việc ở chế độ dài hạn nờn ta khụng cần qui đổi.
Số thiết bị trong nhúm là n=2.
Tổng cụng suất P= 56 kW
Cụng suất lớn nhất của thiết bị là Pđmmax= 45 kW;
Số thiết bị cú cụng suất 0.5 *Pđmmax là nI =1;
31
Suy ra: PI =45 kW ;
5.0
2
1
*
n
n
n I 8.0
56
45
*
P
P
P I
Tra bảng sỏch [1, trang 255] nhq* ( n* , P* ) ta đƣợc nhq* = 0.7;
số thiết bị dựng điện hiệu quả của nhúm 2 là:
nhq = n.nhq* =2* 0.7 = 1.4≈4;
Tra bảng kmax theo ksd và nhq ta đƣợc kmax = 1.46 ;
PTTT của nhúm 3 là:
kWPkkP
i
dmisdtt 06.4956*6.0*46.1..
2
1
max3
kVArtgPQ tttt 55.2348.0*06.49.33
kVAQPS tttttt 42.54)55.2306.49()(
22
3
22
33
Dũng điện tớnh toỏn của cả nhúm:
A
U
S
I
dm
tt
tt 68.82
38.0*3
42.54
.3
3
3
Bảng tổng hợp cỏc phụ tải tớnh toỏn của cỏc khu trong nhà tự dựng
Tờn khu vực Ptt (kW) Qtt (kVAR) Stt (kVA) Itt(A)
Gian lũ 1533.24 736 1700.32 2583.92
Gian mỏy 1782.08 855.4 1976.76 3003.36
Kho húa chất 222.96 107.02 247.32 375.77
Pxcc nhiờn liệu 1056.58 507.15 1172 1780.66
Pđl =Pttgl +Pttgm +Pttkhc +Pttpxccnl =1533.24+1782.08+222.96+1056.58 =4594.86
kW
2.3.3. Xỏc định phụ tải chiếu sỏ...
Music ♫

Copyright: Tài liệu đại học © DMCA.com Protection Status