Thiết kế chung C - Cao tầng quận Dương Kinh - Hải Phòng - pdf 28

Download miễn phí Đề tài Thiết kế chung C - Cao tầng quận Dương Kinh - Hải Phòng



Khối l-ợng các công tác và cung ứng tài nguyên,nhân lực đã đ-ợc thống kê ở trên. Việ
lập danh mục, phân chia khối l-ợng các công việc, khối l-ợng lao động cho các côn
việc và tiến hành sắp xếp nhân lực tổ chức thi công sao cho:
- Đạt hiệu quả về kinh tế kỹ thuật (tận dụng tối đa công suất máy móc, thiết bị th
công.
- Đạt hiệu quả về mặt thời gian ( hoàn thành công trình sớm nhất có thể hay the
yêu cầu của chủ đầu t- ).
- Nâng cao năng suất lao động của tổ đội.
- Phân bố mức sử dụng tiền vốn, vật t- hợp lí.
ồ ngang (ứng dụng phần mề
 





Để tải tài liệu này, vui lòng Trả lời bài viết, Mods sẽ gửi Link download cho bạn ngay qua hòm tin nhắn.

Ket-noi - Kho tài liệu miễn phí lớn nhất của bạn


Ai cần tài liệu gì mà không tìm thấy ở Ket-noi, đăng yêu cầu down tại đây nhé:
Nhận download tài liệu miễn phí

Tóm tắt nội dung tài liệu:


6 a=200
7.2. Tính toán ô sàn S2
a. Xác định tải trọng.
l1=4,2 m, l2=3,6 m
Tỷ số các cạnh: r = l2/l1 = 4,2/3,6 = 1,16 < 2
Vậy tính bản làm việc theo 2 ph-ơng.
-Tải trọng tác dụng:
+Tĩnh tải sàn
TT Cấu tạo lớp sàn
KN/m3
(m)
qtc
KN/m2
n
gtt
KN/m2
1 Lát sàn gạch granit dày 1 cm 20 0, 01 0,20 1,1 0,22
2 Vữa lát dày 2 cm 18 0,02 0,36 1,3 0,468
3 Sàn BTCT dày 10 cm 25 0,10 2,50 1,1 2,75
4 Lớp vữa trát 1,5 cm 18 0,01 0,18 1,3 0,234
Tổng 3,672
+Hoạt tải sàn
Theo TCVN 2737-1995 giá trị tác dụng của hoạt tải tiêu chuẩn lên sàn là ptc=2,40 kn/m2
Tổng tải trọng tác dụng:
qb = g + p
tt = 3,67 + 2,40 = 6,07 (KN/m2)
-Khoảng cách tính toán của bản : lt1 = 3,6 – 0,25=3,35 m
lt2= 4,2 – 0,25= 3,95 m
b. Xác định nội lực:
Thuyết minh đồ án tốt nghiệp – chuyên ngàNH XÂY DựNG dân dụng và công nghiệp.
đề tài: chung c- cao tầng quận d-ơng kinh- hải phòng.
Sinh viên : đào văn thắng – msv: 101090 97
m2
m1
ma1
mb1
mb2ma2
m1
m2
Dùng ph-ơng án bố trí thép đều theo mỗi ph-ơng ta có ph-ơng trình:
12222111
12
2
1 )2()2(
12
)3(*
tBAtBA
tttb lMMMlMMM
lllq
;
M1
M2
θ
1
1
1
M
M
A A ;
1
1
1
M
M
B B ;
1
2
2
M
M
A A ;
1
2
2
M
M
B B
Dựa vào Bảng 6-2 sách Sàn bê tông toàn khối để chọn tỷ số theo tỉ lệ
r=lt2/lt1=3,95/3,35=1,18
r=lt2/lt1 A1 và B1 A2 và B2
1 1,5 1 0,3 2,5 1,5 2,5 0,8
Theo bảng nội suy ta chọn đ-ợc:
= 0,75 M2 = 0,75M1
A1 = B1 = 2,144 MA1 = MB1 = 2,144M1
A2 = B2 = 1,895 MA2 = MB2 = 1,895M1
Thay kết quả vào ph-ơng trình ta đ-ợc:
2607*3,35 (3*3,95 3,35)
12
(2M1+2x2,144M1)*3,95+(2*0,75M1+2*1,895M1).3,35
4825,2 = 35,98M1
=> M1 = 134,11 kgm=134,11 KNcm
M2 = 0,75M1 = 100,58 kGm=100,58KNcm
MA1 = MB1 = 287,53 kGm =287,53 KNcm
MA2 = MB2 = 254,14 kGm=254,14KNcm
c. Tính cốt thép.
Thuyết minh đồ án tốt nghiệp – chuyên ngàNH XÂY DựNG dân dụng và công nghiệp.
đề tài: chung c- cao tầng quận d-ơng kinh- hải phòng.
Sinh viên : đào văn thắng – msv: 101090 98
Tính với dải bản rộng 1 m
*Thép chịu momen d-ơng theo ph-ơng cạnh ngắn (M1 )
Giả thiết a = 2 cm ho = h – a = 10-2 = 8 cm
n
2 2x x
M 134,11
A 0,016
R *b*ho 1,15 100 8
2
a
a ox x x x
γ 0,925
M 134,11
F 0,86cm
R h 28 0,925 8
Chọn 6 a200 có Fa = 1,41cm2
Kiểm tra hàm l-ợng thép theo cốt thép đã chọn:
0
Fa 1,41
μ *100 *100 0,17% μ min 0,05%
b*h 100*8
*Tính thép chịu momen d-ơng theo cạnh dài (M2)
n 0
2 2
.
M 100,58
A 0,014
R b.h 1,15x100x8
a 0
2
a
γ 0,927
M 100,58
F 0,7cm
R .γ.h 28x0,927x8
Chọn 6a200 có Fa = 1,41 cm2
Kiểm tra hàm l-ợng thép theo cốt thép đã chọn:
a
0
F 1,41
μ *100 *100 0,165% μ min 0,05%
b*h 100*8
*Tính thép chịu momen âm theo ph-ơng cạnh ngắn: ( MA1 ; MB1)
Giả thiết a =2 cm ho = h – a = 10-2 =8 cm
n o
2 2
.
M 287,53
A 0,041
R b.h 1,15x100x8
2
a
a o
γ 0,983
M 287,53
F 1,74cm
R .γ.h 28x0,983x8
Chọn 6 a200 có Fa = 1,7 cm2
Kiểm tra hàm l-ợng thép: a
0
F 1,7
μ *100 *100 0,21% μ min 0,05%
b*h 100*8
*Tính thép chịu momen âm theo ph-ơng cạnh dài : MA2 ; MB2
Cũng tính với h0=8 cm
Thuyết minh đồ án tốt nghiệp – chuyên ngàNH XÂY DựNG dân dụng và công nghiệp.
đề tài: chung c- cao tầng quận d-ơng kinh- hải phòng.
Sinh viên : đào văn thắng – msv: 101090 99
n 0
2 2
.
M 254,14
A 0,036
R b.h 110x100x8
2
a
a o
γ 0,985
M 254,14
F 1,54 cm
R . .h 28x0,985x8
Chọn 6 a200 , có Fa = 1,7 cm
2
Kiểm tra hàm l-ợng thép:
0
a
min
F 1,7
μ *100 *100 0,2% μ 0,05%
b.h 100*8
*Tính toán chiều dài cốt thép chịu mô men âm:
Vì khoảng cách giữa các thanh thép là khá lớn(a=170-200 mm) nên dù bản sàn có dày
10cm ta cũng không dùng cách uốn cốt thép từ giữa nhịp lên gối mà dùng cốt mũ để chịu
mômen âm. (Nếu ta uốn từ giữa nhịp lên thì số thép còn lại để kéo vào gối sẽ không đủ
số thép neo vào gối là >3 thanh).
Có pb=240<gb=367 nên lấy đoạn từ mút cốt mũ đến mép dầm = 0,25*3,95=0,98m, chiều
dài đoạn thẳng của cốt mũ: 2x0,98+0,25=2,25 m, lấy tròn 2,5 m
7.3. Tính ô sàn S3
a. Xác định tải trọng.
2
1
0
0
4200
Ta có l1=2,5 m, l2=4,2 m
Tỷ số các cạnh: r = l2/l1 = 4,2/2,5 = 1,68 Vậy bản làm việc theo 2 ph-ơng
Ta có lt1= l1- 0,25=2,25 m
lt2= l2- 0,25= 3,95 m
- Tổng tải trọng tác dụng: S3 là ô sàn hành lang nên hoạt tải lấy bằng 3,60 KN/m2
qb = g + p
tt = 3,67 + 3,60 = 7,27 kG/m2
b. Xác định nội lực:
Thuyết minh đồ án tốt nghiệp – chuyên ngàNH XÂY DựNG dân dụng và công nghiệp.
đề tài: chung c- cao tầng quận d-ơng kinh- hải phòng.
Sinh viên : đào văn thắng – msv: 101090 100
m2
m1
ma1
mb1
mb2ma2
m1
m2
Dùng ph-ơng án bố trí thép đều theo mỗi ph-ơng ta có ph-ơng trình:
12222111
12
2
1 )2()2(
12
)3(*
tBAtBA
tttb lMMMlMMM
lllq
;
M1
M2
θ
1
1
1
M
M
A A ;
1
1
1
M
M
B B ;
1
2
2
M
M
A A ;
1
2
2
M
M
B B
Dựa vào Bảng 6-2 sách Sàn bê tông toàn khối để chọn tỷ số theo tỉ lệ
r=lt2/lt1=3,95/2,25=1,75
r=lt2/lt1 A1 và B1 A2 và B2
1,5 2 0,5 0,15 2 1 1,3 0,3
Theo bảng nội suy ta chọn đ-ợc:
= 0,325 M2 = 0,325M1
A1 = B1 = 1,5 MA1 = MB1 = 1,5M1
A2 = B2 = 0,8 MA2 = MB2 = 0,8M1
Thay kết quả vào ph-ơng trình ta đ-ợc:
2607*2,25 (3*3,95 2,25)
12
(2M1+2x1,5M1)*3,95+(2*0,325M1+2*0,8M1).2,25
2458,35 = 19,75M1
=> M1 = 99,077 kgm =99,077 KNcm
M2 = 0,75M1 = 32,2 kGm=32,2 KNcm
MA1 = MB1 = 148,615 kGm=148,615 KNcm
MA2 = MB2 = 79,261 kGm=79,261 KNcm
c. Tính cốt thép.
Thuyết minh đồ án tốt nghiệp – chuyên ngàNH XÂY DựNG dân dụng và công nghiệp.
đề tài: chung c- cao tầng quận d-ơng kinh- hải phòng.
Sinh viên : đào văn thắng – msv: 101090 101
Tính với dải bản rộng 1 m
*Thép chịu momen d-ơng theo ph-ơng cạnh ngắn (M1 )
Giả thiết a = 2 cm ho = h – a = 10-2 = 8 cm
n
2 2x
M 99,077
A 0,014
R bxho 1,15x100x8
2
a
a o
99,077
γ 0,925
M
F 0,86cm
R x xh 28x0,925x8
Chọn 6 a200 có Fa = 1,41cm2
Kiểm tra hàm l-ợng thép theo cốt thép đã chọn:
0
Fa 1,41
μ *100 *100 0,17% μ min 0,05%
b*h 100*8
*Tính thép chịu momen d-ơng theo cạnh dài (M2)
n 0
2 2
.
M 32,20
A 0,014
R b.h 1,15x100x8
a 0
2
a
γ 0,927
M 32,20
F 0,7cm
R .γ.h 28x0,927x8
Chọn 6a200 có Fa = 1,41 cm2
Kiểm tra hàm l-ợng thép theo cốt thép đã chọn:
a
0
F 1,41
μ *100 *100 0,165% μ min 0,05%
b*h 100*8
*Tính thép chịu momen âm theo ph-ơng cạnh ngắn: ( MA1 ; MB1)
Giả thiết a =2 cm ho = h – a = 10-2 =8 cm
n o
2 2
.
M 148,615
A 0,041
R b.h 1,15x100x8
2
a
a o
γ 0,983
M 148,615
F 1,74cm
R .γ.h 28x0,983x8
Chọn 6 a200 có Fa = 1,7 cm2
Kiểm tra hàm l-ợng thép: a
0
F 1,7
μ *100 *100 0,21% μ min 0,05%
b*h 100*8
*Tính thép chịu momen âm theo ph-ơng cạnh dài : MA2 ; MB2
Cũng tính với h0=8 cm
Thuyết minh đồ án tốt nghiệp – chuyên ngàNH XÂY DựNG dân dụng và công nghiệp.
đề tài: chung c- cao tầng quận d-ơng kinh- hải phòng.
Sinh viên : đào văn thắng – msv: 101090 102
n 0
2 2
.
M 79,261
A 0,036
R b.h 1,15100x8
2
a
a o
γ 0,985
M 79,261
F 1,54 cm
R . .h 28x0,985x8
Chọn 6 a200 , có Fa = 1,7 cm
2
Kiểm tra hàm l-ợng thép:
0
a
min
F 1,7
μ *100 *100 0,2% μ 0,05%
b.h 100*8
*Tính toán chiều dài cốt thép chịu mô men âm:
Vì khoảng cách giữa các thanh thép là khá lớn(a=170-200 mm) nên dù bản sàn có dày
10cm ta cũng không dùng cách uốn cốt thép từ giữa nhịp lên gối mà dùng cốt mũ để chịu
mômen âm. (Nếu ta uốn từ giữa nhịp lên thì số thép còn lại để kéo vào gối sẽ không đủ
số thép neo vào gối là >3 thanh).
Có pb=240<gb=367 nên lấy đoạn từ mút cốt mũ đến mép dầm = 0,25*3,95=0,98m, chiều
dài đoạn thẳng của cốt mũ: 2*0,98+0,25=2,25 m, lấy tròn 2,5 m
Thuyết minh đồ án tốt nghiệp – chuyên ngàNH XÂY DựNG dân dụng và công nghiệp.
đề tài: chung c- cao tầng quận d-ơng kinh- hải phòng.
Sinh viên : đào văn thắng – msv: 101090 103
Ch-ơng VIII : Thiết kế cầu thang bộ điển hình
Tính toán cầu thang bộ.
8.1. Sơ đồ kết cấu thang và số liệu.
+ Cầu thang có 24 bậc, hb=15 cm, bb=30cm
Vật liệu tính toán:
Bê tông M250 có : : Rb=11,5 Mpa, Rbt=0,9 Mpa, Eb=27000 Mpa
- Cốt thép dùng thép nhóm AII có: Rs=Rsc= 280Mpa , Es=210000 Mpa
4
2
0
0
3500 1910
1
7
1
0
6
9
0
1
7
1
0
1790
4
1
1
0
Kích th-ớc của thang :
sin =
2 2
1.8
0,479
3,3 1,8
, cos =
2 2
3,3
0,878
3,3 1,8
l2= 3,3/cos =3,3/0,878=3,76 m
l1=1,71 m
Cấu tạo bậc thang.
- Lớp granitô dày 2 cm
- Bậc xây gạch
- Vữa trát =1,5 cm
- Bản BTCT hb=8 cm
8.2. Tính bản thang BT.
a. Sơ đồ tính.
Xét tỷ số l2/l1=3,76/1,71=2,19>2
Tính toán bản thang theo bản loại dầm
Thuyết minh đồ án tốt nghiệp – chuyên ngàNH XÂY DựNG dân dụng và công nghiệp.
đề tài: chung c- cao tầng quận d-ơng kinh- hải phòng.
Sinh viên : đào văn thắng – msv: 101090 104
q=7,13 KN/m
M1
M2
1710
Sơ đồ tính bản thang
b. Tải trọng.
+Tĩnh tải
Để tính toán bản thang ta cắt ra dải bản 1m để tính toán
- Tải trọng do lớp granitô
g1=n1 1 1b; 1=22KN/m
3, b=2cm , b=1m
g1=1,1.22.0,02.1=0,484 KN/m
- Tải trọng do bậc xây gạch,
g2=
2
1
n2 gbhhb.l2=
2
1 ...
Music ♫

Copyright: Tài liệu đại học © DMCA.com Protection Status