Thiết kế tuyến đường qua hai điểm Đ22z – C2 thuộc tỉnh Quảng Ninh - pdf 28

Download miễn phí Thiết kế tuyến đường qua hai điểm Đ22z – C2 thuộc tỉnh Quảng Ninh



Lời Thank . 1
Phần 1:. 5
Lập báo cáo đầu t- xây dựng tuyến đ-ờng. 5
Ch-ơng I: Giới thiệu chung. 4
I. Giới thiệu. 4
II. Các quy phạm sử dụng:. 5
III. Hình thức đầu t-:. 5
IV. Đặc điểm chung của tuyến. . 6
Ch-ơng II: Xác định cấp hạng đ-ờng . 7
và các chỉ tiêu kỹ thuật của đ-ờng. 7
I. Xác định cấp hạng đ-ờng. 7
II. Xác định các chỉ tiêu kỹ thuật. . 8
Ch-ơng III: Thiết kế tuyến trên bình đồ . 26
I.Vạch ph-ơng án tuyến trên bình đồ. 26
II.Thiết kế tuyến . 27
I.Tính toán thủy văn . 29
II. Lựa chọn khẩu độ cống. 32
Ch-ơng IV: Thiết kế trắc dọc & trắc ngang. 33
I. Nguyên tắc, cơ sở và số liệu thiết kế. 33
II.Trình tự thiết kế . 33
III. Thiết kế đ-ờng đỏ. 33
IV. Bố trí đ-ờng cong đứng. 34
V. Thiết kế trắc ngang & tính khối l-ợng đào đắp. 34
 





Để tải tài liệu này, vui lòng Trả lời bài viết, Mods sẽ gửi Link download cho bạn ngay qua hòm tin nhắn.

Ket-noi - Kho tài liệu miễn phí lớn nhất của bạn


Ai cần tài liệu gì mà không tìm thấy ở Ket-noi, đăng yêu cầu down tại đây nhé:
Nhận download tài liệu miễn phí

Tóm tắt nội dung tài liệu:


E
E
=0.13, tra toán đồ 3-1 chm
dc
tb
E
E
0.383→ chmE =123.03 (Mpa)
Tìm ku ở đáy lớp BTN lớp d-ới bằng cách tra toán đồ 3-5.
33.0
33
111
D
H
; 60.13
03.123
16731
chmE
E
Tr-ờng ĐHDL Hải Phòng Đồ án tốt nghiệp
Bộ môn Xây dựng Ngành: Xây dựng cầu đ-ờng
Sinhviên :Nguyễn Minh Hiệp Trang: 52
Kết quả tra toán đồ đ-ợc =1.68 và với p=6(daN/cm2) ta có :
бku =1.68x0.6x0.85=0.86(Mpa)
*Đối với BTN lớp trên:
H1=4 cm ; E1= 1800(Mpa)
trị số Etb của 4 lớp d-ới nó đ-ợc xác định ở phần trên.
Etb = E2 [
K1
Kt1 3/1
]3 ;Trong đó: t =
2
1
E
E
; K =
2
1
h
h
Lớp vật liệu Ei Hi K t Etbi htbi
BTN chặt hạt thô 1600 7 0.13 6.01 366.60 52
Cấp phối đá dăm loại I 300 15 0.50 1.20 266.00 46
Cấp phối đá dăm loại II 250 31 31
xét đến hệ số điều chỉnh β=f( 576.1
33
52
D
H
)=1.186
dc
tbH =1.186x366.60=434.79 (Mpa)
áp dụng toán đồ ở hình 3-1 để tìm Echm ở đáy của lớp BTN hạt nhỏ:
Với 576.1
33
52
D
H
, 096.0
79.434
42
dc
tbE
Eo
Tra toán đồ 3-1 ta đ-ợc chm
dc
tb
E
E
=0.33
Vậy Echm=0.33x434.79=143.84(Mpa)
Tìm ku ở đáy lớp BTN lớp trên bằng cách tra toán đồ hình 3-5 với :
1 4
0.121
33
H
D
; 52.12
84.143
18001
chmE
E
Tra toán đồ ta đ-ợc: ku=1.95 với p=0.6 (Mpa)
бku =1.95 x0.6 x0.85=0.995 (Mpa)
b. kiểm tra theo tiêu chuẩn chịu kéo uốn ở đáy các lớp BTN :
* xác định c-ờng độ chịu kéo uốn tính toán của lớp BTN theo:
бku ≤
tt
ku
cd
ku
R
R
(1.1)
trong đó:
Tr-ờng ĐHDL Hải Phòng Đồ án tốt nghiệp
Bộ môn Xây dựng Ngành: Xây dựng cầu đ-ờng
Sinhviên :Nguyễn Minh Hiệp Trang: 53
Rttku:c-ờng độ chịu kéo uốn tính toán.
Rcdku: c-ờng độ chịu kéo uốn đ-ợc lựa chọn.
Rku
tt=k1 x k2 x Rku
Trong đó:
K1:hệ số xét đến độ suy giảm c-ờng độ do vât liệu bị mỏi (đối với VL BTN thì)
K1=
0.22 6 0.22
11.11 11.11
(2.89*10 )EN
=0.482
K2:hệ số xét đến độ suy giảm nhiêt độ theo thời gian k2=1
Vậy c-ờng độ kéo uốn tính toán của lớp BTN lớp d-ới là
Rku
tt =0.482 x 1.0 x 2.0=0.964 (Mpa)
Và lớp trên là :
Rku
tt = 0.482x1.0x2.8=1.35 (Mpa)
*kiểm toán điều kiện theo biểu thức (1.1) với hệ số Kku
dc =0.94 lấy theo
bảng 3-7 cho tr-ờng hợp đ-ờng cấp III ứng với độ tin cậy 0.90
* với lớp BTN lớp d-ới :
бku =0.86(Mpa) <
0.964
0.94
=1.026(Mpa)
* với lớp BTN lớp trên:
бku =0.995(daN/cm
2)<
1.35
0.94
=1.436(Mpa)
Vậy kết cấu dự kiến đạt đ-ợc điều kiện về c-ờng độ đối với cả 2 lớp BTN.
3.2.4. kết luận
Các kết quả kiểm toán tính toán ở trên cho thấy kết cấu dự kiến đảm bảo đ-ợc tất
cả các điều kiện về c-ờng độ.
Tr-ờng ĐHDL Hải Phòng Đồ án tốt nghiệp
Bộ môn Xây dựng Ngành: Xây dựng cầu đ-ờng
Sinhviên :Nguyễn Minh Hiệp Trang: 54
Ch-ơng 7: luận chứng kinh tế - kỹ thuật so sánh lựa
chọn ph-ơng án tuyến
I. Đánh giá các ph-ơng án về chất l-ợng sử dụng
Tính toán các ph-ơng án tuyến dựa trên hai chỉ tiêu :
+ ) Mức độ an toàn xe chạy
+ ) Khả năng thông xe của tuyến.
Xác định hệ số tai nạn tổng hợp
Hệ số tai nạn tổng hợp đ-ợc xác định theo công thức sau :
Ktn =
14
1
iK
Với Ki là các hệ số tai nạn riêng biệt, là tỷ số tai nạn xảy ra trên một đoạn tuyến
nào đó ( có các yếu tố tuyến xác định ) với số tai nạn xảy ra trên một đoạn tuyến
nào chọn làm chuẩn.
+) K1 : hệ số xét đến ảnh h-ởng của l-u l-ợng xe chạy ở đây K1 = 0.469.
+) K2 : hệ số xét đến bề rộng phần xe chạy và cấu tạo lề đ-ờng K2 = 1,35.
+) K3 : hệ số có xét đến ảnh h-ởng của bề rộng lề đ-ờng K3 = 1.4
+) K4 : hệ số xét đến sự thay đổi dốc dọc của từng đoạn đ-ờng.
+) Đ1 : hệ số xét đến ảnh h-ởng của đ-ờng cong nằm.
+) K6 : hệ số xét đến ảnh h-ởng của tầm nhìn thực tế có thể trên đ-ờng K6=1
+) K7 : hệ số xét đến ảnh h-ởng của bề rộng phần xe chạy của cầu thông qua
hiệu số chênh lệch giữa khổ cầu và bề rộng xe chạy trên đ-ờng K7 = 1.
+) K8 : hệ số xét đến ảnh h-ởng của chiều dài đoạn thẳng K8 = 1.
+) K9 : hệ số xét đến ảnh h-ởng của l-u l-ơng chỗ giao nhau K9=1.5
+) K10 : hệ số xét đến ảnh h-ởng của hình thức giao nhau K10 = 1.5.
+) K11 : hệ số xét đến ảnh h-ởng của tầm nhìn thực tế đảm bảo tại chỗ giao nhau
cùng mức có đ-ờng nhánh K11 = 1.
+) K12: hệ số xét đến ảnh h-ởng của số làn xe trên đ-ờng xe chạy K12 = 1.
+) K13 : hệ số xét đến ảnh h-ởng của khoảng cách từ nhà cửa tới phần xe chạy
K13 = 2.5.
Tr-ờng ĐHDL Hải Phòng Đồ án tốt nghiệp
Bộ môn Xây dựng Ngành: Xây dựng cầu đ-ờng
Sinhviên :Nguyễn Minh Hiệp Trang: 55
+) K14 : hệ số xét đến ảnh h-ởng của độ bám của mặt đ-ờng và tình trạng mặt
đ-ờng K14 = 1
Tiến hành phân đoạn cùng độ dốc dọc, cùng đ-ờng cong nằm của các ph-ơng
án tuyến. Sau đó xác định hệ số tai nạn của hai ph-ơng án :
KtnPAI = 5.84
Ktn PAII = 6.79
II. Đánh giá các ph-ơng án tuyến theo nhóm chỉ tiêu về
kinh tế và xây dựng
1. Lập tổng mức đầu t-.
Tr-ờng ĐHDL Hải Phòng Đồ án tốt nghiệp
Bộ môn Xây dựng Ngành: Xây dựng cầu đ-ờng
Sinhviên :Nguyễn Minh Hiệp Trang: 56
Bảng tổng hợp khối l-ợng và khái toán chi phí xây lắp
TT Hạng mục
Đơn
vị
Đơn giá
Khối l-ợng Thành tiền
Tuyến I Tuyến II Tuyến I Tuyến II
I, Chi phí xây dựng nền đ-ờng (KXDnền)
1
Dọn mặt
bằng
m2 500đ 4952,18 5130,18 2.476.090 2.565.090
2
Đào bù
đắp
đ/m3 40.000đ 30952,94 33372,56 1.238.117.600 1.334.902.400
3 Đào đổ đi đ/m3 50.000đ 10868,46 13625,29 543.423.000 681.264.500
4
Trồng cỏ
mái taluy
m2 6.000 9500,00 10522,94 57.000.000 63.137.640
5
Chuyển
đất đến
đắp
đ/m3 45.000đ 0 0 0 0
6 Lu lèn m2 5.000đ 4952,18 5130,18
27.760.900
25.650.900
Tổng 1.868.777.590 2.107.520.530
II, Chi phí xây dựng mặt đ-ờng (KXDmặt)
1 Các lớp km 4952,18 5130,18 6.102.785.597 6.147.085.830
III, Thoát n-ớc (Kcống)
1
Cống Cái
850.000đ
3 1
2.550.000 850.000
D = 0.75 m 27 9
2
Cống Cái
1.000.000đ
2 3
2.275.000 4.158.000
D=0.9 m 16 38
3
Cống Cái
1.370.000đ
2 3
4.582.000 6.874.000
D=1.25 m 15 26
3
Cống Cái
1.700.000đ
0 1
0.000 2.057.000
D=1.5 m 0 10
Tổng 9.407.000 13.909.000
Giá trị khái toán 7.980.970.187 8.268.515.360
Tr-ờng ĐHDL Hải Phòng Đồ án tốt nghiệp
Bộ môn Xây dựng Ngành: Xây dựng cầu đ-ờng
Sinhviên :Nguyễn Minh Hiệp Trang: 57
Bảng tổng mức đầu t-
TT Hạng mục Diễn giải
Thành tiền
Tuyến I Tuyến II
1
Giá trị khái toán xây
lắp tr-ớc thuế
A 7.980.970.187 8.268.515.360
2
Giá trị khái toán xây
lắp sau thuế
A' = 1,1A
8.779.067.2
06
9.095.366.8
96
3 Chi phí khác: B
Khảo sát địa hình, địa
chất
1%A 79.809.701,9 82.685.153,6
Chi phí thiết kế cở sở 0,5%A 39.904.851 41.342.577
Thẩm định thiết kế cở
sở
0,02%A 1.596.194 1.653.703
Khảo sát thiết kế kỹ
thuật
1%A 79.809.701,9 82.685.153,6
Chi phí thiết kế
kỹ thuật
1%A 79.809.701,9 82.685.153,6
Quản lý dự án 4%A 319.238.807 330.740.614
Chi phí giải phóng mặt
bằng
50.000đ 247.609.000 256.509.000
B 847.777.958 878.301.301
4 Dự phòng phí C = 10%(A' + B) 962.684.516 997.366.820
5 Tổng mức đầu t- D = (A' + B + C)
10.589.529.
680
10.971.035.
017
Tr-ờng ĐHDL Hải Phòng Đồ án tốt nghiệp
Bộ môn Xây dựng Ngành: Xây dựng cầu đ-ờng
Sinhviên :Nguyễn Minh Hiệp Trang: 58
2. Chỉ tiêu tổng hợp.
2.1. Chỉ tiêu so sánh sơ bộ.
Chỉ tiêu
So sánh Đánh giá
Pa1 Pa2 Pa1 Pa2
Chiều dài tuyến (km) 4952,18 5130,18 +
Số cống 7 8 +
Số cong đứng 14 20 +
Số cong nằm 5 5
Bán kính cong nằm min (m) 250 250
Bán kính cong đứng lồi min (m) 5000 3500 +
Bán kính cong đứng lõm min (m) 3300 2000 +
Bán kính cong nằm trung bình (m) 397.12 324.35 +
Bán kính cong đứng trung bình (m) 6547 6756 +
Độ dốc dọc trung bình (%) 2.55 2.69 +
Độ dốc dọc min (%) 0.26 0.55 +
Độ dốc dọc max (%) 4.11 4.87 +
Ph-ơng án chọn
2.2. Chỉ tiêu kinh tế.
2.2.1.Tổng chi phí xây dựng và khai thác quy đổi:
A.Tổng chi phí xây dựng và khai thác quy đổi đ-ợc xác định theo công thức
Pqđ =
tss
t
t
qd
txt
qd
qd
tc
E
C
K
E
E
1 )1(
. -
t
qdE
Cn
)1(
Trong đó:
Etc : Hệ số hiệu quả kinh tế t-ơng đối tiêu chuẩn đối với ngành giao thông vận tải
hiện nay lấy Etc = 0,12.
Eqd: Tiêu chuẩn để qui đổi các chi phí bỏ ra ở các thời gian khác nhau,Eqđ =0,08
Kqd : Chi phí tập trung từng đợt quy đổi về năm gốc
Tr-ờng ĐHDL Hải Phòng Đồ án tốt nghiệp
Bộ môn Xây dựng Ngành: Xây dựng cầu đ-ờng
Sinhviên :Nguyễn Minh Hiệp Trang: 59
Ctx : Chi phí th-ờng xuyên hàng năm
tss : Thời hạn so sánh ph-ơng án tuyến (Tss =15 năm)
Cn :Giá trị công trình còn lai sau năm thứ t
2.2.2. Tính toán các chi phí tập trung trong quá trình khai thác Ktrt.
Kqd = K0 +
trt
trt
i
n
qd
trt
E
K
1 )1(
Trong đó:
K0 : Chi phí xây dựng ban đầu của các công trình trên tuyến.
Ktr.t: Chi phí trung tu ở năm t.
Từ năm thứ nhất đến năm thứ 15 có 2 lần trung tu(năm thứ 5 và năm thứ 10)
Ta có chi phí xây dựng áo đ-ờng cho mỗi ph-ơng án là:
* Ph-ơng án tuyến 1:
K0
I = 18.420.584.620 (đồng/tuyến)
* Ph-ơng án tuyến 2:
K0
II = 18.461.125.304 (đồng/tuyến)
Chi phí trung tu của mỗi ph-ơng án tuyến nh- sau:
Ktrt
PAI...
Music ♫

Copyright: Tài liệu đại học © DMCA.com Protection Status