Xây dựng mặt đường - Đoàn Thế Trí - pdf 28

Download miễn phí Đồ án Xây dựng mặt đường - Đoàn Thế Trí



a. Khối lượng đất :(tính cho 2 bên lề)
 Lớp đất lề đường dày 15cm thi công ở phần lề đường rộng 0,5m
V = B.L.h.K1.K2.
Trong đó:
 + B = 0,5m: bề rộng lề đất (một bên lề )
 + L = 4000m : chiều dài đoạn tuyến cần thi công.
 + h = 0,235m : chiều dày lớp đất lề
 + K1 = 1,2 : hệ số lèn ép.
 + K2 = 1,05: hệ số rơi vêi, hao hụt vật tư.
 + V = 2.0,5.4000.0,235.1,05.1,2 = 1184,4(m3.)
b . Khối lượng nước tưới : (tính cho 2 bên lề)
 Lượng nước tưới tạo dính bám : tiêu chuẩn 2(l/m2)
 V = 2.0,5.4000.2 = 8000 (l) = 8 (m3)
 





Để tải tài liệu này, vui lòng Trả lời bài viết, Mods sẽ gửi Link download cho bạn ngay qua hòm tin nhắn.

Ket-noi - Kho tài liệu miễn phí lớn nhất của bạn


Ai cần tài liệu gì mà không tìm thấy ở Ket-noi, đăng yêu cầu down tại đây nhé:
Nhận download tài liệu miễn phí

Tóm tắt nội dung tài liệu:


h cho 1 lớp nhỏ là :
V = B.L.h.K1.K2.
Trong đó:
+ B = 7m: bề rộng lớp móng CPTC loại A
+ L = 4000m: chiều dăi đoạn tuyến cần thi công.
+ h = 0,2 m: chiều dày lớp móng CPTC loại A
+ K1 = 1,3: hệ số lèn ép.
+ K2 = 1,05: hệ số rơi vãi, hao hụt vật tư.
+ V1 = 7.4000.1,05.0,2.1,3 = 7644 (m3.)
b . Khối lượng nước tưới :
Lượng nước tưới tạo dính bám ( tưới bảo dưỡng ) : tiêu chuẩn 2(l/m2 )
V = 7.4000.2 = 56000 (l) = 56(m3)
1.2. Khối lượng đất đắp lề đường 55cm và nước tưới :
a. Khối lượng đất : (tính cho 2 bên lề)
Lớp đất lề đường dày 55cm chia làm 3 lớp nhỏ: 2 lớp 20cm và 1 lớp 15cm, thi công ở phần lề đường rộng 3m, vậy khối lượng tính cho cả 3 lớp là :
V = B.L.h.K1.K2.
Trong đó:
+ B = 3m: bề rộng lề đất (một bên lề )
+ L = 4000 m : chiều dài đoạn tuyến cần thi công.
+ h = 0,55 m : chiều dày lớp đất lề
+ K1 = 1,2 : hệ số lèn ép.
+ K2 = 1,05: hệ số rơi vãi, hao hụt vật tư.
+ V = 2.3.4000.1,05.0,55.1,2 = 16632(m3.)
b . Khối lượng nước tưới : ( tính cho 1 lớp)
Lượng nước tưới tạo dính bám: tiêu chuẩn 2(l/m2)
V = 2.3.4000.2 = 48000 (l) = 48 (m3)
1.3. Khối lượng CPĐD loại I – Dmax = 25, nhựa nóng bảo dưỡng, nước tưới ẩm và đá mạt:
a . Khối lượng CPĐD loại I – Dmax = 25:
Lớp CPĐ D loại I - Dmax = 25 dày 30cm được chia làm 2 lớp nhỏ, mỗi lớp dày 15cm để thi công.
* Lớp dưới dày 15cm thi công ở phần lòng đường rộng 7m
Vd = B.L.h.K1.K2
Trong đó:
+ B = 7m: bề rộng lớp móng CPĐD loại I – Dmax = 25.
+ L = 4000m: chiều dài đoạn tuyến cần thi công.
+ h = 0,15 m: chiều dày lớp CPĐD loại I – Dmax = 25.
+ K1 = 1,3: hệ số lèn ép.
+ K2 = 1,05: hệ số rơi vãi, hao hụt vật tư.
® V = 7.4000.0,15.1.05.1,3 = 5733 m3.
* Lớp trên dày 15cm thi công với bề rộng 12m
Vt = B.L.h.K1.K2
Trong đó:
+ B = 12m: bề rộng lớp móng CPĐD loại I – Dmax = 25.
+ L = 4000m: chiều dài đoạn tuyến cần thi công.
+ h = 0,15 m: chiều dày lớp CPĐD loại I – Dmax = 25.
+ K1 = 1,3: hệ số lèn ép.
+ K2 = 1,05: hệ số rơi vãi, hao hụt vật tư.
® V = 12.4000.0,15.1.05.1,3 = 9828m3.
b. Lượng nhựa nóng bảo dưỡng :
* Lớp trên: thi công phần lòng đường + lề gia cố rộng 12m
Lượng nhựa nóng bảo dưỡng, tiêu chuẩn 1,2(l/m2)
Vt = 12.4000.1,2 = 57600 (kg) = 57,6(T)
c. Khối lượng nước tưới:
* Lớp dưới: thi công phần lòng đường rộng 7m
Lượng nước tưới tạo dính bám: tiêu chuẩn 3(l/m2)
Vd = 7.4000.3 = 84000 (l) = 84 (m3)
* Lớp trên: thi công phần lòng đường + lề gia cố rộng 12m
Lượng nước tưới tạo dính bám: tiêu chuẩn 3(l/m2)
Vt = 12.4000.3 = 144000 (l) = 144(m3)
d. Khối lượng đá mạt:
Lượng đá mạt 3÷5mm, hàm lượng 10(l/m2). Vậy, khối lượng là:
V = 12.4000.10 = 480000(l) = 480(m3)
1.4. Khối lượng đất đắp lề đường 23,5cm và nước tưới :
a. Khối lượng đất :(tính cho 2 bên lề)
Lớp đất lề đường dày 15cm thi công ở phần lề đường rộng 0,5m
V = B.L.h.K1.K2.
Trong đó:
+ B = 0,5m: bề rộng lề đất (một bên lề )
+ L = 4000m : chiều dài đoạn tuyến cần thi công.
+ h = 0,235m : chiều dày lớp đất lề
+ K1 = 1,2 : hệ số lèn ép.
+ K2 = 1,05: hệ số rơi vêi, hao hụt vật tư.
+ V = 2.0,5.4000.0,235.1,05.1,2 = 1184,4(m3.)
b . Khối lượng nước tưới : (tính cho 2 bên lề)
Lượng nước tưới tạo dính bám : tiêu chuẩn 2(l/m2)
V = 2.0,5.4000.2 = 8000 (l) = 8 (m3)
1.5. Khối lượng đá dăm TNN và nhựa nóng dính bám :
a. Khối lượng đá dăm loại 20×40mm: hàm lượng tiêu chuẩn 66(l/m2).
V = B.L.66 = 12.4000.66 = 3168000(l) = 3168(m3)
b. Khối lượng đá dăm chèn cỡ (10×20)mm: hàm lượng tiêu chuẩn 16(l/m2).
V = B.L.16 = 12.4000.16 = 768000(l) = 768(m3)
c. Khối lượng đá dăm chèn cỡ (5×10)mm: hàm lượng tiêu chuẩn 10(l/m2).
V = B.L.16 = 12.4000.10 = 480000(l) = 480(m3)
d. Khối lượng nhựa nóng dính bám :
Lượng nhựa nóng cần sử dụng là: tiêu chuẩn 1(kg/m2) dính bám, 3,6(kg/m2) lần 1và 2,5(kg/m2) lần 2
G = B.L.(1 + 3,6 + 2,5) = 12.4000.(1 + 3,6 + 2,5) = 340800(kg) = 340,8 (T)
1.6. Khối lượng nhựa nóng láng 3 lớp:
a. Khối lượng đá con 10/16: tiêu chuẩn 14(l/m2).
V = B.L.14 = 12. 4000.14 = 672000(l) = 672(m3).
b. Khối lượng đá con 5/10: rải 2 lần tiêu chuẩn 10(l/m2).
V = 2.B.L.10 = 2.12. 4000.10 = 960000(l) = 960(m3).
c. Khối lượng nhựa nóng dính bám :
Lượng nhựa nóng cơ bản cần sử dụng là: tiêu chuẩn 1,5(kg/m2) lần 1; 1,2(kg/m2) lần 2; 1,1(kg/m2) lần 3.
G = B.L.(1,5 + 1,2 + 1,1)= 12.4000.3,8 = 182400 (kg) =182,4(T)
BẢNG THỐNG KÊ VẬT LIỆU CHO 4KM MẶT ĐƯỜNG
VẬTLIỆU
DÙNG LÀM KẾT CẤU
KHỐI LƯỢNG
m3, T
CPTC loại A
Lớp móng dưới
15288
CPĐD loại I - Dmax = 25
Lớp móng trên
15561
Đá dăm TNN
Cỡ (20×40)
Lớp mặt dưới
3168
Cỡ (10×20)
768
Cỡ (5×10)
480
Láng nhựa nóng 3 lớp
Đá con 10/16
Lớp mặt trên
672
Đá con 5/10
960
Đất đắp lề
Lề dày 55cm
Thi công lề rộng 3m lần 1, lần 2 và lần 3
16632
Lề dày 23,5cm
Thi công lề rộng 0,5m lần 4
1184,4
Nước tưới
CPTC loại A
Dính bám nền đường và lớp dưới (thi công lần 1và 2)
112
Bảo dưỡng lớp cấp phối (2 lần thi công)
112
CPĐD loại I
Dính bám lớp dưới
84
Dính bám lớp trên
144
Lề dày 55cm
Tạo dính bám lề (3 lần thi công)
144
Lề dày 23,5cm
Tạo dính bám lề
8
Nhựa nóng dính bám, bảo dưỡng
Bảo dưỡng lớp CPĐD loại I - Dmax = 25
57,6
Dính bám cho lớp đá dăm TNN
340,8
Dính bám cho lớp láng nhựa 3 lớp
182,4
2. Khối lượng công tác cho đoạn tuyến :
Số lượng thành chắn : dùng thành chắn dài 5m tiết diện 26×5 cm2, vậy số lượng thành chắn :
4000.2/5 = 1600 (cái)
Số lượng cọc sắt : cứ 1m dùng 1 cọc sắt đường kính 2cm, dài 0,6 m, vậy số lượng cọc sắt :
4000.2.2 = 16000 (cái)
Tuy nhiên có thể tận dụng thanh chắn những đoạn đã thi công để dựng cho những đoạn tiếp theo. Ta chỉ có 1 lần dựng và tháo dỡ thành chắn cọc sắt, vì vậy ta chỉ cần số thanh chắn để dựng cho 1 đoạn dây chuyền. Vậy số thành chắn cọc sắt cần thiết là:
Thanh chắn : 1600.140/4000 = 56 (cái)
Khối lượng : 56.5.0,26.0,05 = 3,64 (m3)
Cọc sắt : 16000.140/4000 = 560 (cái)
Khối lượng : 560.0,6.3,14.0,012 = 0,11 (m3)
Khối lượng tổng cộng: 3,64 + 0,11 = 3,75 (m3)
BẢNG THỐNG KÊ KHỐI LƯỢNG CÔNG TÁC CHO 4KM MẶT ĐƯỜNG:
TÊN CÔNG TÁC
ĐƠN VỊ
KHỐI LƯỢNG
Khối lượng thành chắn
m3
3,64
Khối lượng cọc sắt
m3
0,11
3. Xác định khối lượng công tác cho đoạn tuyến:
SỐ TT
TÊN CÔNG TÁC
MÁY MÓC – NHÂN CÔNG
I
CÔNG TÁC CHUẨN BỊ
Khối Lượng
Máy Móc
Nhân Công
1
Cắm lại cọc tim, cọc mép phần xe chạy, mép lề, kiểm tra lại cao độ .
4000m
Kinh Vĩ + Thủy Bình
2
San phẳng nền đường đảm bảo độ dốc, độ mui luyện V = 4(Km/h)
61600m2
GD37-611
3
Lu tạo phẳng nền đường V = 4(Km/h), 4(lượt/điểm)
61600m2
VM 7708
II
THI CÔNG LỚP CP TIÊU CHUẨN LOẠI A THỨ 1 DÀY 20(cm), RỘNG 7(m)
4
Vận chuyển thành chắn cọc sắt
3,75m3
Hyundai 15T
5
Lắp dựng thành chắn cọc sắt
CNhân
6
Tưới nước thấm tạo dính bám, tiêu chuẩn 2(lít/m2)
56m3
Xitec DM10
7
Vận chuyển cấp phối tiêu chuẩn loại A
7644m3
Hyundai 15T
8
Rải cấp phối tiêu chuẩn loại A bằng máy rải
7644m3
SUPER 1804
9
Lu sơ bộ và bù phụ 4(lượt/điểm), V = 2(Km/h)
28000m2
VM 7706
CNhân
10
Lu lèn chặt 16(lượt/điểm), V = 4(Km/h )+ đầm mép 30(s/điểm)
28000m2
D472 + Đầm BT80D
11
Tưới ẩm bảo dưỡng, tiêu chuẩn 2(lít/m2)
56m3
Xitec DM10
12
Tháo dở thành chắn cọc sắt
CNhân
III
THI CÔNG LỚP ĐẤT LỀ GIA CỐ THỨ 1 DÀY 20(cm), RỘNG 6(m) (2 BÊN)
13
Tưới ẩm tạo dính bám, tiêu chuẩn 2(lít/m2)
48m3
Xitec DM10
14
Vận chuyển đất đắp lề
6048m3
Hyundai 15T
15
San rải đất đắp lề đúng độ dốc 4(lượt/điểm)
6048m3
GD37-611
16
Lu sơ bộ 4lượt/điểm V=2(Km/h) + bù phụ
24000m2
VM 7706
CNhân
17
Lu lèn chặt 14lượt/điểm V= 4(km/h) + đầm mép 30(s/điểm)
24000m2
D472 + Đầm BT80D
IV
THI CÔNG LỚP CẤP PHỐI TIÊU CHUẨN LOẠI A THỨ 2 DÀY 20(cm), RỘNG 7(m)
18
Lắp dựng thành chắn cọc sắt
CNhân
19
Tưới nước thấm tạo dính bám, tiêu chuẩn 2(lít/m2)
56m3
Xitec DM10
20
Vận chuyển cấp phối tiêu chuẩn loại A
7644m3
Hyundai 15T
21
Rải cấp phối tiêu chuẩn loại A bằng máy rải
7644m3
SUPER 1804
22
Lu sơ bộ 4 (lượt/điểm), V=2(Km/h) và bù phụ
28000m2
VM 7706
CNhân
23
Lu lèn chặt 16(lượt/điểm), V = 4(Km/h) + đầm mép
28000m2
D472 + Đầm BT80D
24
Lu hoàn thiện 4(lượt/điểm); V = 2(Km/h)
28000m2
VM 7708
25
Tưới ẩm bảo dưỡng, tiêu chuẩn 2(lít/m2)
56 m3
Xitec DM10
26
Tháo dỡ thành chắn cọc sắt
CNhân
V
THI CÔNG LỚP ĐẤT LỀ GIA CỐ THỨ 2 DÀY 20(cm), RỘNG 6(m) (2 BÊN)
27
Tưới ẩm tạo dính bám, tiêu chuẩn 2(lít/m2)
48m3
Xitec DM10
28
Vận chuyển đất đắp lề
6048m3
Hyundai 15T
29
San rải đất đắp lề đúng độ dốc 4(lượt/điểm)
6048m3
GD37-611
30
Lu sơ bộ 4(lượt/điểm), V = 2(Km/h) + bù phụ
24000m2
VM 7706
CNhân
31
Lu lèn chặt 14(lượt/điểm), V = 4(km/h) + đầm mép 30(s/điểm)
24000m2
D472 + Đầm BT80D
VI
THI CÔNG LỚP CPĐD LOẠI I - DMAX = 25 THỨ 1 DÀY 15(cm), RỘNG 7(m)
32
Lắp dựng thành chắn
CNhân
33
Tưới ẩm ( nếu có ): 3(lít/m2)
84m3
Xitec DM10
34
Vận chuyển CPĐD loại I - Dmax = 25
5733m3
Hyundai 15T
35
Rải CPĐD loại I - Dmax = 25 và tạo mui luyện
5733m3
SUPER 1804
36
Lu lèn sơ bộ 4 (lượt/điểm), V = 2(km/h) + bù phụ
28000m2
VM 7706
CNhân
37
Lu lèn chặt 30(lượt/điểm), V= 3(km/h) + đầm mé...
Music ♫

Copyright: Tài liệu đại học © DMCA.com Protection Status