Một số giải pháp nâng cao hiệu quả quản lý và sử dụng đất đai - pdf 28

Download miễn phí Đề tài Một số giải pháp nâng cao hiệu quả quản lý và sử dụng đất đai



TÍNH CẤP THIẾT CỦA ĐỀ TÀI 1
PHẦN I: CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ QUẢN LÝ VÀ SỬ DỤNG ĐẤT ĐAI 2
I. VỊ TRÍ VAI TRÒ CỦA ĐẤT ĐAI 2
II. QUẢN LÝ- SỬ DỤNG ĐẤT ĐAI 3
1. Quản lý đất đai 3
2. Sử dụng đất đai 3
III. Một số văn bản quản lý nhà nước về đất đai 5
IV. Đánh giá việc quản lý và sử dụng đất của tỉnh. 7
1- Công tác quản lý 7
2- Việc sử dụng đất đai 8
PHẦN II:THỰC TRẠNG VIỆC QUẢN LÝ VÀ SỬ DỤNG ĐẤT ĐAI 10
CỦA ĐỊA PHƯƠNG 2000-2005 10
A-ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN -KTXH CỦA ĐỊA PHƯƠNG . 10
I- ĐĂC ĐIỂM TỰ NHIÊN . 10
II. ĐIỀU KIỆN KINH TẾ XÃ HỘI CỦA ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2000 - 2005 11
1- Điều kiện về kinh tế 11
2- Tình hình chính trị xã hội. 12
3- Công tác y tế giáo dục. 12
III. KẾT QUẢ SẢN XUẤT KINH DOANH CỦA ĐỊA PHƯƠNG 2000 ĐẾN 2005. 13
1- Kết quả trong sản xuất nông nghiệp 13
2-Tiểu thủ công nghiệp và thương mại dịch vu. 13
B- THỰC TRẠNG VIỆC QUẢN LÝ VÀ SỬ DỤNG ĐẤT 14
CỦA ĐỊA PHƯƠNG (2000-2005) 14
I-CÔNG TÁC QUẢN LÝ. 14
1- Điều tra khảo sát , đo đạc đánh giá , phân hạng đất ,lập bản đồ địa chính . 14
2-Công tác quy hoạch và kế hoạch sử dụng đất đai . 15
3- Việc tổ chức thực hiện các văn bản pháp luật về quản lý đất đai 15
4/ Đăng ký đất đai, lập và quản lý sổ địa chính, quản lý hợp đồng sử dụng đất, thống kê, kiểm tra, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất. 18
5/ Tổ chức thực hiện thanh tra việc chấp hành các chế độ về quản lý và sử dụng đất. 19
6/ Giải quyết những tranh chấp về đất đai, giải quyết những khiếu nại tố cáo vi phạm trong việc quản lý và sử dụng đất đai. 19
7) Nhận xét chung về công tác quản lý đất đai của địa phương 20
II. HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG ĐẤT ĐAI Ở ĐỊA PHƯƠNG. 21
1)Hiện trạng sử dụng. 21
1.1. Hiện trạng sử dụng đất nông nghiệp. 22
1.2 Hiện trạng sử dụng đất chuyên dùng. 22
1.3 Hiện trạng đất ở nông thôn. 23
1 .4 Hiện trạng một số công trình của xã. 24
2-Biến động đất đai từ năm 2000- 2005 . 26
2.1- Đất nông nghiệp. 26
2.2 - Đất chuyên dùng. 26
2.3- Đất ở nông thôn. 26
3. Tổng hợp đánh giá tài nguyên đất nông nghiệp 27
4. Tình hình sử dụng đất nông nghiệp và công tác chuyển đổi cơ cấu cây trồng 30
4. Nhận xét đánh giá việc sử dụng đất của địa phương năm 2000-2005 33
PHẦN III 35
MỘT SỐ GIẢI PHÁP NÂNG CAO HIỆU QUẢ QUẢN LÝ 35
VÀ SỬ DUNG ĐẤT ĐAI CỦA ĐỊA PHƯƠNG 36
I.CÁC NHÂN TỐ CƠ BẢN ẢNH HƯỞNG ĐẾN CÔNG TÁC QUẢN LÝ - SỬ DỤNG ĐẤT ĐAI. 36
1.Các nhân tố bên trong. 36
2: Các nhân tố bên ngoài . 36
II. MỤC TIÊU PHÁT TRIỂN KINH TẾ XÃ HỘI GẮN VỚI VIỆC QUẢN LÝ VÀ SỬ DỤNG ĐẤT ĐAI 37
1. Mục tiêu phát triển kinh tế xã hội của tỉnh và địa phương. 37
. 11- Mục tiêu của tỉnh 37
2. Mục tiêu của địa phương 38
2.1. Mục tiêu về kinh tế 38
2.2.Mục tiêu về Chính trị xã hội. 38
III-MỘT SỐ GIẢI PHÁP NHẰM NÂNG CAO HIỆU QUẢ QUẢN LÝ VÀ SỬ DỤNG ĐẤT TẠI ĐỊA PHƯƠNG 2005-2010. 39
1- Giải pháp về quản lý. 41
1.1 Tăng cường công tác tuyên truyền giáo dục luật đất đai. 41
1.2- Phối hợp với các cơ quan có thẩm quyền xử lý vi phạm pháp luật về đất đai 42
1.3- Tăng cường sự lãnh đạo của chính phủ, UBND các cấp đối với hoạt động thanh tra. 42
1.4- Đầo tạo đội ngũ cán bộ quản lý. 42
1.5 -Thực hiện tốt công tác cải cách hành chính trong lĩnh vực đất đai 43
1.6- Thực hiện phát huy quy chế dân chủ ở địa phương 43
1.7 Ứng dụng tin học vào trong công tác quản l ý đất đai . 43
2- Giải pháp về sử dụng. 43
2.1. Tiến hành quy hoạch đất đai một các hợp lý như sau. 43
2.2-Tích cực ứng dụng các thành tựu khoa học kỹ thuật vào trong phát triển sản xuất . 45
2.3. Tiến hành đẩy mạnh thâm canh nông nghiệp của địa phương. 45
2.4. Cải tiến công tác lãnh đạo chỉ đạo trong sản xuất . 46
2.5.-Tiếp tục triển khai tổ chức xây dựng các khu cánh đồng có giá trị trên 50 triệu/ha/năm. 46
Kết luận 50
4-KIẾN NGHỊ. 51
5. Một số tình huống kinh tế 53
Lời Thank 54
 
 





Để tải tài liệu này, vui lòng Trả lời bài viết, Mods sẽ gửi Link download cho bạn ngay qua hòm tin nhắn.

Ket-noi - Kho tài liệu miễn phí lớn nhất của bạn


Ai cần tài liệu gì mà không tìm thấy ở Ket-noi, đăng yêu cầu down tại đây nhé:
Nhận download tài liệu miễn phí

Tóm tắt nội dung tài liệu:


uản lý đất đai của địa phương còn rất nhiều hạn chế mà trong thời gian tới cần khắc phục cụ thể là.
- Công tác tuyên truyền giáo dục pháp luật đất đai, các văn bản pháp luật về đất đai còn hạn chế chưa thường xuyên liên tục, người dân còn chưa am hiểu sâu rộng về pháp luật đất đai dẫn đến tình trạng vi phạm luật đất đai còn xảy ra nhiều.
- Việc tiến hành tổ chức thực hiện các văn bản pháp luật về đất đai còn chưa khoa học, chính xác và nhanh chóng, chưa đạt được yêu cầu.
- Việc phân hạng đất chưa được chính xác, thường xuyên vì đất đai biến đổi theo thời gian, có khi tốt hơn cũng có khi xấu đi.
- Việc quy hoạch một số vùng sản xuất chưa thực sự khoa học, chưa tận dụng được lợi thế của địa phương.
- Việc điều tra khảo sát hàng năm vào ngày 1/10 còn đại khái qua loa chưa sâu sát đối với thực tế.
- Việc cấp giấy chứng nhận QSDĐ thổ cư cho các cá nhân hộ gia đình còn chưa thực hiện tốt mới chỉ có 45 hộ được cấp giấy chứng nhận QSDĐ trong toàn xã- Địa phương hầu như chưa chủ động về công tác quản lý đất đai như: Điều tra, đánh giá, phân loại sơ bộ mà chỉ triển khai thực hiện khi văn bản và chỉ thị của cấp trên.
- Tình hình vi phạm về quản lý đất đai diễn ra rất phức tạp. Đặc biệt tình trạng phá vỡ mặt bằng canh tác, tự ý chuyển mục đích sử dụng đất. Công tác giải quyết các vụ việc vi phạm còn chưa kịp thời. Từ năm 2000-2005 tổng cộng có 89 vụ vi phạm trong đó xã giải quyết được 72 vụ. Như vậy cho thấy việc xử lý vi phạm của địa phương còn tồn đọng khá nhiều.
c. Nguyên nhân chính.
- Công tác tuyên truyền vận động nhân dân hiểu và chấp hành pháp luật đất đai chưa tốt.
- Chưa giải quyết dứt điểm các vụ việc đảm bảo tính nghiêm minh của pháp luật.
- Kinh phí cho công tác quản lý đất đai của địa phương còn hạn chế, chưa đáp ứng được yêu cầu thực tế.
- Chưa thực sự phát huy dân chủ trong việc quản lý.
- Công tác cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất chưa kịp thời.
II. Hiện trạng sử dụng đất đai ở địa phương.
1)Hiện trạng sử dụng.
- Tổng diện tích đất tự nhiên là: 375,05 ha hiện đang sử dụng vào các mục đích sau:
- Đất nông nghiệp: 260,64 ha, chiếm 73% diện tích đất tự nhiên.
- Đất chuyên dùng 72,08 ha, chiếm 20,2% tổng diện tích đất tự nhiên.
- Đất ở nông thôn 24,33 ha, chiếm 6,8% tổng diện tích đất tự nhiên.
1.1. Hiện trạng sử dụng đất nông nghiệp.
Năm 2005 diện tích đất nông nghiệp toàn xã là 260,64 ha được phân bổ như sau:
- Đất trồng cây hàng năm là 247,72 ha, chiếm 95,04% diện tích đất nông nghiệp trong toàn xã. Toàn bộ diện tích đất trồng cây hàng năm là đất ruộng lúa-lúa màu 241,19 ha. Đất trồng cây hàng năm khác chỉ có 6,53 ha. Ruộng 2 vụ là 235,95 ha, chiếm 97,82% đất ruộng lúa- lúa màu, còn lại ruộng 1 vụ là 5,24 ha phần diện tích ruộng 1 vụ nằm ở những nơi đất xấu tưới tiêu kém và úng ngập.
- Đất có mặt nước nuôi trồng thuỷ sản là 12,92 ha, chiếm 4,96% diện tích đất nông nghiệp.
Biểu 1. Hiện trạng sử dụng đất nông nghiệp
Đơn vị tính: Ha
Loại đất
Tổng diện tích
Phân theo đối tượng sử dụng
Đất chưa giao, cho thuê SD
Tổng số
Hộ gia đình CN
UBND xã QL SD
Các ĐT
khác
Tổng diện tích TN
357,05
357,05
261,23
92,30
3,52
I. Đất nông nghiệp
260,64
260,64
236,90
23,74
1. Đất tròng cây hàng năm
247,72
247,72
229,28
18,44
a. Đất ruộng lúa ,luá màu
241,19
241,19
229,28
11,91
B. Đất trồng cay lâu năm #
6,53
6,53
6,53
2. Đất vườn tạp
3.Đất trồng cây lâu năm #
4. Đất mặt nước NTTS
12,92
12,92
7,62
5,30
1.2 Hiện trạng sử dụng đất chuyên dùng.
-Tổng diện tích đất chuyên dùng của xã là 70,08ha chiếm 20,19%diện tích đất tự nhiên trong đó:
- Đất xây dựng 7,39ha chiếm 10,25% diện tích đất chuyên dùng trong đó đất trường học 1,21ha , trạm y tế 0,14ha, trụ sở cơ quan 0,35ha, đất công trình, kinh doanh dịch vụ thương mại 0,19ha công trình TDTT 0.38ha còn lại là các loại đất công trình khác 5,12ha.
- Đất giao thông 19,31ha chiếm 26,79% DTĐCD Trong đó gồm các tuyến trọng điểm là quốc lộ 39A.1,7ha, đường liên thôn 2,0ha.
- Đất thuỷ lợi chiếm tỷ lệ lớn nhất trong đất chuyên dùng 48,67ha, trong đó 35,08ha là hệ thống mương máng.
- Đất an ninh, quốc phòng 2,62 ha chiếm 3,68%DTĐCD.
- Đất khai thác khoán sản 0,45 ha, chiếm 0,62% DT đất chuyên dùng
+ Đất làm nguyên vật liệu 0,56ha chiếm 0,78% đất chuyên dùng
+ Đất nghĩa trang nghĩa địa 6,67ha chiếm 6,25 đất chuyên dùng
Biểu 2: Hiện trạng sử dụng đất chuyên dùng
ĐVT: ha
Loại đất
Tổng diện
Tích
Phân theo đối tượng sử dụng
Đất chưa giao, cho thuê, SD
Tổng số
Hộ gia đình cá nhân
UBNDxã quản lý SD
Các đối tượng #
Đất chuyên dùng
72,08
72,08
68,56
3,52
1-Đất xây dựng
7,39
7,39
6,94
0,45
2-Đất giao thông
19,31
19,31
19,31
3-Đất thuỷ lợi
35,08
35,08
35,08
4-Đất DTLSVH
5- Đất AN-QP
2,62
2.62
2,62
6- Đát khai thác KS
0,45
0,45
0,45
7- Đất NVLXD
0,56
0,56
0,56
8- Đất làm muối
9- Đát NT-NĐ
6,67
6,67
6,67
10- Đất chuyên dùng khác
1.3 Hiện trạng đất ở nông thôn.
- Tổng DT đất ở nông thôn ở xã là 24,33 ha, chiếm 6,81% tổng DT đất tự nhiên
- Bình quân DT đất ở trong xã là 179m2, thấp hơn mức đất ở nông thôn theo quy định của luật đất đai hiện hành.
- Diện tích đất ở nằm tập trung thành khu vực là chính, DT còn lại nằm ven các trục giao thông và nằm giải rác không đáng kể .Việc bố trí đất ở tập trung như vậy thuận lợi cho việc quản lý.
* Nhìn chung để sử dụng đất có hiệu quả vấn đề đặt ra không phải là mở rộng diện tích mà thay đổi mục đích sử dụng đất một cách hợp lý, thay đổi cơ cấu kinh tế và đa dạng hoá cây trồng, vật nuôi phù hợp với điều kiện tự nhiên thời tiết, khí hậu và loại hình đất. Trên cơ sở áp dụng các tiến bộ KHKT và tăng cường công tác khuyến nông.
1 .4 Hiện trạng một số công trình của xã.
Biểu 3: Hiện trạng đất xây dựng
STT
Tên công trình
Địa điểm
Diện tích(m2)
Tình trạng
Định hướng
1
Trụ sở UBND
Thôn cao mỗ
2.000
Mái bằng
Xây mới
2
Sân vận động
Thôn cao mỗ
3.853
Giữ nguyên
3
Trường tiểu học
Thôn cao mỗ
7.373
Cấp 4
Xây mới
4
Trường THCS
Thôn cao mỗ
4.1181
Xây mới
5
Trạm yTế
Thôn cao mỗ
1.430
Xây mới
6
Mẫu giáo -Tờ chỉ
Thôn cao mỗ
300
Xây mới
7
Mẫu giáo xóm 3
Thôn cao mỗ
1.100
Xây mới
8
Mẫu giáo khu nhà VH
Thôn cao mỗ
400
Xây mới
9
Mẫu giáo khu Nam Lỗ
Thôn cao mỗ
160
Xây mới
10
Chợ xã
Thôn cao mỗ
600
Chuyển
11
Hội trường
Thôn cao mỗ
1.500
Xây mới
12
Đoàn 59 Quân Đội
Thôn cao mỗ
14.586
Giữ nguyên
13
Bưu điện
Thôn cao mỗ
150
Kiên cố
Xây mới
14
Phòng khám
Thôn cao mỗ
1.300
Chuyển
Biểu 4: Hiện trạng sử dụng đất một số công trình giao thông
Số
TT
Công trình
Điểm đầu
Điểm cuối
Kích thước m
Diện
tích m
Tình trạng
Định
hướng
Dài
Rộng
1
Quôc lộ 39
Cầu đội 2
Minh châu
1.750
10.0
17.500
Bê tông
Nâng cấp
2
Đường thôn
Cầu sổ
Dân cư x3
700
3.0
2.100
BT+Đ
Nâng cấp
3
Đường thôn
Trạm biến thế
Kho đội 7
228
3.0
683
BT+Đ
Nâng cấp
4
Đường xóm
Trạm biến thế
Lạc long
550
3.0
1.650
BT+Đ
Nâng cấp
5
Đường xóm
Nhà ông Hồng
Nhà anh đong
300
2.0
600
BT+Đ
Nâng cấp
6
Đường xóm
Nhà anh Chín
Nhà anh tuấn
350
2.5
875
BT+Đ
Nâng cấp
7
Đường xóm
Nhà trẻ
Ông tâm
310
2.5
755
BT+Đ
Nâng cấp
8
Đường xóm
Nhà anh Hải
Cầu đợi
700
2.5
1750
BT+Đ
Nâng cấp
9
Đường xóm
Nhà anh đoàn
Nhà ông nhưng
400
2.5
1000
BT+Đ
Nâng cấp
10
Đường xóm
Nhà anh tuấn
Nhà anh trường
900
2.5
2250
BT+Đ
Nâng cấp
11
Đường xóm
Chùa nam lỗ
Nhà ông thao
200
2.5
500
BT+Đ
Nâng cấp
12
Đường xóm
Trậm bơm
Nhà ông hiệu
800
2.5
2000
BT+Đ
Nâng cấp
13
Nội đồng
Trạm bơm
Bãi xóm 5
2.000
4.0
8000
Đât
Nâng cấp
14
Nội đồng
Trạm bơm
Gốc gạo x5
400
1.2
480
Gạch
Nâng cấp
15
Nội đồng
Nhà anh hiệu
Nội lai
600
1.0
600
Đất
Mở rộng
Biểu 5 Hiện trang sử dụng đất thuỷ lợi
Số
TT
Công
trình
Điểm
đầu
Điểm
cuối
Kích thước(m)
Diện tích
(m)
Định hướng phát triển
Dài
Rộng
1
Sông Sa Lung
1100
15,0
16500
Nạo vét
2
Sông
425
25,0
10.625
Nạo vét
3
Sông Thống Nhất
1730
20,0
34,600
Nạo vét
Sông Sổ
2300
20,0
46,000
Nạo vét
4
Kênh cấp 1
Máy bơm đội 7
Nội nai
500
1,5
750
Cứng hoá
Kênh cấp 1
Máy bơm Xóm 5
Gốc gạo
200
1,2
240
Cứng hoá
Kênh cấp 1
Bãi xóm5
Đường đi Bạch Mã
900
1,5
1350
Cứng hoá
Kênh cấp 1
Máy bơm cầu Sổ
Ngòi Hầu
1350
1,4
1890
Cứng hoá
Kênh cấp 1
Biêu điện
Vườn Trạ
830
1,4
1162
Cứng hoá
Kênh cấp 1
Cầu Bà Lối
Lều vó
700
1,4
980
Cứng hoá
Kênh cấp 1
Cầu bà Lối
Mầu xóm 2
750
1,2
900
Cứng hoá
5
Tổng mương
cấp 2,3
17000
0,8
13600
Nâng cấp
6
Hai đập
162
Nâng cấp
7
4 trạm bơm
290
Nâng cấp
2-Biến động đất đai từ năm 2000- 2005 .
* Trong thời kỳ 2000- 2006, đất đai của xã có biến động không đáng kể. Cụ thể:
2.1- Đất nông nghiệp.
- Chuyển sang đất xây dựng 0,76ha
- Diện tích đất nông nghiệp trong cả thời kỳ giảm 6,77ha, cụ
- Chuyển sang đất giao thông 2,13ha.
- Chuyển sang đất thuỷ lợi 1,54ha
2.2 - Đất chuyên dùng.
- Cả thời kỳ ...

Tài liệu, ebook tham khảo khác

Music ♫

Copyright: Tài liệu đại học © DMCA.com Protection Status