Ứng dụng thử nghiệm Mobile Agent và xây dựng Workflow - pdf 16

Download miễn phí Luận văn Ứng dụng thử nghiệm Mobile Agent và xây dựng Workflow



Mục lục
Mục lục hình ________________________________________________________ 1
Mục lục bảng________________________________________________________ 3
Bảng chú giải _______________________________________________________ 5
Tóm tắt luận văn _____________________________________________________ 6
Chương 1: Giới thiệu đềtài ____________________________________________ 7
Chương 2: Khái niệm và nguyên lý hoạt động của Mobile Agent ______________ 9
1. Tổng quát vềsoftware agent _____________________________________________9
1.1. Nguồn gốc _______________________________________________________________ 9
1.2. Khái niệm ______________________________________________________________ 10
1.3. Các tính năng của agent: ___________________________________________________ 11
1.4. Phân loại agent __________________________________________________________ 12
2. Mobile Agent và nguyên lý hoạt động_____________________________________14
2.1. Khái niệm Mobile Agent___________________________________________________ 14
2.2. Tính chất mobile agent: ____________________________________________________ 15
2.3. Một sốhệthống MA: _____________________________________________________ 15
2.4. Nguyên lý hoạt động ______________________________________________________ 19
2.5. Agent Host : ____________________________________________________________ 25
2.6. Ích lợi của mobile agent ___________________________________________________ 26
2.7. Môi trường ứng dụng mobile agent___________________________________________ 27
2.8. Bảo mật ________________________________________________________________ 29
3. Tổng quát vềAglet ____________________________________________________30
3.1. Khái niệm ______________________________________________________________ 30
3.2. Tính chất _______________________________________________________________ 31
3.3. Cách cài đặt và sửdụng Aglet trên môi trường Window__________________________ 31
3.4. Aglet LifeCycle __________________________________________________________ 38
3.5. Aglet API ______________________________________________________________ 40
Chương 3: Khái niệm và các mô hình WorkFlow _________________________ 43
1. Khái niệm ___________________________________________________________44
2. Ích lợi áp dụng workflow: ______________________________________________44
3. Các dạng workflow ____________________________________________________45
3.1. Các dạng đơn giản: _______________________________________________________ 45
3.2. Các dạng nâng cao: _______________________________________________________ 48
4. Kết hợp kĩthuật MA và workflow _______________________________________56
4.1. Ích lợi _________________________________________________________________ 56
4.2. Các hướng nghiên cứu tích hợp hệthống mobile agent và workflow _________________ 56
Chương 4: Xây dựng ứng dụng ________________________________________ 58
1. Giới thiệu ứng dụng ___________________________________________________58
1.1. Cơcấu tổchức trong cơquan:_______________________________________________ 58
1.2. Các cách giải quyết vấn đề: _________________________________________________ 60
1.3. Yêu cầu cơbản của hệthống: _______________________________________________ 62
1.4. Các đối tượng sửdụng hệthống:_____________________________________________ 62
1.5. Cấu trúc hệthống ________________________________________________________ 62
1.6. Kiến trúc hệthống: _______________________________________________________ 64
1.7. Quy trình nghiệp vụcủa từng đối tượng sửdụng:________________________________ 65
1.8. Yêu cầu cụthểcác chức năng _______________________________________________ 66
1.9. Cách thức xửlý văn bản ___________________________________________________ 66
1.10. Vấn đềmerge dữliệu: ____________________________________________________ 68
1.11. Các xửlý tình huống _____________________________________________________ 70
2. Phân tích, thiết kế ứng dụng ____________________________________________73
2.1. Phân tích module FormDesigner _____________________________________________ 73
2.2. Thiết kếmodule Form Designer _____________________________________________ 82
2.3. Phân tích module WorkFlow Designer ________________________________________ 99
2.4. Thiết kếchương trình WorkFlow Designer_____________________________________110
2.5. Phân tích chương trình Manager Agent________________________________________119
2.6. Thiết kếchương trình Agent Manager ________________________________________123
Chương 5: Cài đặt và thửnghiệm _____________________________________ 138
1. Cài đặt hệthống _____________________________________________________138
1.1. Cài đặt và sửdụng Form Designer ___________________________________________138
1.2. Cài đặt và sửdụng Workflow Designer _______________________________________140
1.3. Cài đặt và sửdụng Agent Manager ___________________________________________141
2. Thửnghiệm hệthống _________________________________________________145
2.1. Nhận xét chương trình Manager Agent ________________________________________145
2.2. Nhận xét hệthống ________________________________________________________145
Chương 6: Đánh giá kết quả_________________________________________ 146
1. Đánh giá luận văn ____________________________________________________146
2. Đánh giá ứng dụng ___________________________________________________146
2.1. Kết quả đạt được _________________________________________________________146
2.2. Một vài hạn chếcủa hệthống _______________________________________________147
3. Hướng phát triển ____________________________________________________147
4. Kết luận ____________________________________________________________148



Để tải bản Đầy Đủ của tài liệu, xin Trả lời bài viết này, Mods sẽ gửi Link download cho bạn sớm nhất qua hòm tin nhắn.
Ai cần download tài liệu gì mà không tìm thấy ở đây, thì đăng yêu cầu down tại đây nhé:
Nhận download tài liệu miễn phí

Tóm tắt nội dung tài liệu:

kflow phân định rõ quan hệ và trách nhiệm trong công việc do nó tạo ra
những phần công việc riêng.
9 Theo dự đoán, workflow sẽ tạo nên những phương pháp, những kĩ thuật từ
nhiều nguồn trong khoa học máy tính cũng như quản trị học. Ví dụ, kĩ thuật
workflow liên quan đến quản trị cơ sở dữ liệu, tính toán client-server, giao diện
Ứng dụng thử nghiệm Mobile Agent vào xây dựng Workflow
Nguyễn Hoàng Linh Phương GVHD: GVC Cao Đăng Tân
Nguyễn Văn Thoại
45
người dùng, ứng dụng và kết hợp các hệ thống phụ, quản lý tài liệu, giả lập, tái cấu
trúc và thực tập kinh doanh
3. Các dạng workflow
Có rất nhiều dạng workflow từ đơn giản đến nâng cao. Ở góc độ thử nghiệm của
luận văn, ứng dụng sẽ chỉ áp dụng các dạng workflow đơn giản.
3.1. Các dạng đơn giản:
3.1.1. Tuần tự (Sequence):
Mô tả: một hoạt động trong luồng công việc được kích hoạt ngay sau khi
1 hoạt động khác kết thúc trong cùng 1 tiến trình.
Ví dụ: hành vi gửi hóa đơn được thực hiện ngay sau hành vi gửi hàng
hóa
Cài đặt: dạng tuần tự được sử dụng để mô hình các bước liên tiếp trong
cùng 1 tiến trình của luồng công việc.
Mô hình:
Hình 18: Mô hình Workflow Tuần tự
Chú thích: Công việc B được thực hiện sau khi công việc A đã được hoàn
thành.
3.1.2. Phân luồng song song (Parallel Split)
Mô tả: 1 điểm trong 1 tiến trình của luồng công việc là nơi 1 công việc
được tách thành nhiều công việc con. Các công việc con có thể được tiến hành
đồng thời cùng lúc với nhau (song song nhau).
Ví dụ: Sau khi hành vi nhận tiền hoàn thành, hành vi gửi hàng và hành vi
xuất hóa đơn sẽ được kích hoạt và tiến hành đồng thời
Mô hình:
Công việc A Công việc B
Ứng dụng thử nghiệm Mobile Agent vào xây dựng Workflow
Nguyễn Hoàng Linh Phương GVHD: GVC Cao Đăng Tân
Nguyễn Văn Thoại
46
Hình 19: Mô hình Workflow song song
3.1.3. Đồng bộ hoá
Mô tả: 1 điểm trong luồng công việc là nơi các tiến trình hay các công
việc con nhập lại làm 1 tiến trình hay công việc đơn. Trong dạng mô hình này,
tất cả các luồng đi vào phải chờ nhau tại điểm đồng bộ hóa.
Ví dụ: Sau khi hành vi gửi hàng và xuất hóa đơn được thực hiện, hành vi
lưu trữ mới được kích hoạt.
Mô hình:
Hình 20: Mô hình workflow Đồng bộ hóa
Chú thích: A và B phải hoàn thành thì C mới được kích hoạt
3.1.4. Phép chọn loại trừ (Exclusive Choice)
Mô tả: tại 1 điểm trong luồng công việc sẽ diễn ra sự lựa chọn công việc
nào sẽ được kích hoạt tiếp theo trong 1 loạt các công việc kế tiếp
Ví dụ: Sau khi công việc kiểm thử phần mềm được thực hiện, dựa vào kết
quả kiểm thử sẽ quyết định công việc tiếp theo là lập trình hay đóng gói phần
mềm.
Công việc A
Công việc B
Công việc C
Công việc A
Công việc B
Công việc C AND
Ứng dụng thử nghiệm Mobile Agent vào xây dựng Workflow
Nguyễn Hoàng Linh Phương GVHD: GVC Cao Đăng Tân
Nguyễn Văn Thoại
47
Mô hình:
Hình 21: Mô hình workflow Chọn lọai trừ
Chú thích: Chỉ có hay B hay C được thực hiện, không thể tiến hành
đồng thời cả hai.
3.1.5. Trộn đơn giản (Simple Merge)
Mô tả: 1 điểm trong luồng công việc là nơi 2 hay nhiều nhánh gặp nhau,
không có sự đồng bộ hóa giữa các nhánh.
Ví dụ: Công việc lưu trữ được thực hiện sau khi công việc gửi hóa đơn
hay công việc nhận hóa đơn được thực hiện.
Mô hình:
Hình 22: Mô hình workflow Trộn đơn giản
Chú thích: chỉ cần 1 trong 2 công việc A hay B được hoàn thành thì
công việc C sẽ được kích hoạt
Công việc A
Công việc C
Công việc B
Lựa chọn
B hay C
Công việc A
Công việc B
Công việc C
Ứng dụng thử nghiệm Mobile Agent vào xây dựng Workflow
Nguyễn Hoàng Linh Phương GVHD: GVC Cao Đăng Tân
Nguyễn Văn Thoại
48
3.2. Các dạng nâng cao:
3.2.1. Chọn đa nhánh (Multi-Choice)
Mô tả: Một điểm trong tiến trình là nơi mà một hay nhiều nhánh được
chọn theo một quyết định hay dựa trên dữ liệu của nghiệp vụ.Mẫu này khác với
mẫu 2.4.1.4 (chọn loại trừ) có thể chọn một hay nhiều nhánh được chọn ra và
thực thi, tương tự như phép XOR.
Các ví dụ:Sau khi thực hiện hành vi đánh-giá-thiệt-hại, hành vi “liên hệ
phòng cứu hỏa” hay hành vi “liên hệ công ty bảo hiểm” được thực hiện. Ít nhất
một trong hai hành vi này được thực hiện. Tuy nhiên, cũng có thể là cả hai cần
được thực hiện.
Mô hình:
Hình 23: Mô hình workflow Chọn đa nhánh
3.2.2. Trộn đồng bộ hoá
Mô tả: Một điểm trong tiến trình là nơi nhiều nhánh hội tụ lại thành một
tiến trình duy nhất. Nếu có nhiều hơn một nhánh thực thi, việc đồng bộ hóa
(việc đợi nhau giữa các nhánh ) được thực hiện. Nếu chỉ có một nhánh được
thực thi, các nhánh khác có thể hội tụ mà không cần đồng bộ hóa. Trong mẫu
này nếu có một nhánh đã được kích hoạt, thì nó không thể kích hoạt lại lần nữa
trong khi còn đang đợi các nhánh khác hoàn tất. Mẫu này khác với mẫu Đồng bộ
hóa ở chỗ nó đồng bộ dựa trên số nhánh thực sự được kích hoạt lúc thực thi.
Còn mẫu Đồng bộ hóa bắt buộc tất cả các nhánh đi ra khỏi nút AND phân luồng
(AND-Split) phải đều được thực hiện.
Ứng dụng thử nghiệm Mobile Agent vào xây dựng Workflow
Nguyễn Hoàng Linh Phương GVHD: GVC Cao Đăng Tân
Nguyễn Văn Thoại
49
Các ví dụ: Mở rộng ví dụ trong mẫu 6 (chọn đa nhánh), sau khi một hay
cả hai hành vi liên-hệ-phòng-chữa-cháy và liên-hệ-công-ty-bảo-hiểm đã hoàn tất
(dựa trên việc nó có được thực thi hay không), hành vi trình-báo-cáo phải được
thực hiện (chỉ duy nhất một hành vi)
Mô hình:
Hình 24: Mô hình workflow Trộn đồng bộ hóa
3.2.3. Trộn đa nhánh
Mô tả: Một điểm trong tiến trình là nơi hai hay nhiều nhánh hội tụ lại và
không được đồng bộ hóa. Nếu nhiều hơn một nhánh được kích hoạt, ngay lập
tức hành vi sau điểm trộn sẽ bắt đầu đối với mỗi kích hoạt của mỗi nhánh vào.
Mẫu này chính là thể hiện cho cơ chế trộn phục vụ cho mục đích dùng chung
cho các thành phần trong quy trình.
Các ví dụ: Thỉnh thoảng hai hay nhiều nhánh có cùng điểm kết thúc.
Thay vì lặp lại tiến trình này cho mỗi nhánh (có thể phức tạp), ta dùng mẫu trộn
đa nhánh. Ví dụ đơn giản của trường hợp này là 2 hành vi “kiểm tra đơn xin
việc” và “xử lý đơn xin việc” cùng thực hiện song song và thực hiện trước hành
vi “đóng trường hợp”.
Mô hình:
Hình 25: Mô hình workflow Trộn đa nhánh
Công việc A
Công việc B
Công
việc C
Công việc A
Công việc B
Công
việc C
Ứng dụng thử nghiệm Mobile Agent vào xây dựng Workflow
Nguyễn Hoàng Linh Phương GVHD: GVC Cao Đăng Tân
Nguyễn Văn Thoại
50
3.2.4. Discriminator
Mô tả: Mẫu Discriminator là một điểm trong tiến trình làm nhiệm vụ đợi
đến khi một trong các nhánh hoàn tất sau đó mới kích hoạt các hành động tiếp
theo. Từ đó trở đi, nó vẫn cho phép các nhánh vào còn lại hoàn tất nhưng “phớt
lờ” chúng. Trong trường hợp tất cả các nhánh hoàn tất, nó trở về tình trạng ban
đầu để có thể được kích hoạt lại lần nữa.
Các ví dụ: Để làm tăng tốc độ phản hồi, hai yêu cầu tìm kiếm được gửi
đến 2 cơ sở dữ liệu trên Internet. Kết quả nào đến trước sẽ...
Music ♫

Copyright: Tài liệu đại học © DMCA.com Protection Status