Nguyên tố phi kim và hợp chất - pdf 17

Download miễn phí Chuyên đề Nguyên tố phi kim và hợp chất



Câu 45. Có thể phân biệt bình đựng khí O2 và O3bằng:
A. Dung dịch KOH và hồ tinh bột B. Tàn đóm cháy dở và dd KCl
C. Tàn đóm cháy dở và S D. Hồ tinh bột và dd KI
Câu 46. Phương pháp loại bỏ HCl có lẫn trong khí H2S là cho hỗn hợp qua:
A. AgNO3 B. NaOH C. NaHS D. Pb(NO3)2
Câu 47. Cho một vài nhận định về sự ô nhiễm không khí:
(1) Do hoạt động của núi lửa
(2) Do khí thải công nghiệp, khí thải sinh hoạt
(3) Do khí thải từ các phương tiện giao thong
(4) Do khí sinh ra từ quá trình quang hợp của cây xanh



Để tải bản Đầy Đủ của tài liệu, xin Trả lời bài viết này, Mods sẽ gửi Link download cho bạn sớm nhất qua hòm tin nhắn.
Ai cần download tài liệu gì mà không tìm thấy ở đây, thì đăng yêu cầu down tại đây nhé:
Nhận download tài liệu miễn phí

Tóm tắt nội dung tài liệu:

5 lit D. 10 lit
Câu 52 Khi mở lọ đựng dung dịch HCl 37% (đậm đặc) trong không khí ẩm, thấy có khói trắng
bay ra. Khói đó là:
A. Do HCl phân hủy tạo H2 và Cl2
B. Do HCl dễ bay hơi tạo thành
C. Do HCl bay hơi, hút ẩm tạo ra các giọt axit HCl
D. Do HCl đã tan trong nước đến mức bão hòa
Câu 53. Dãy các chất nào sau đây không tan trong nước nhưng tan trong HCl:
A. CuS, Ca3(PO4)2, CaCO3 B. AgCl, BaSO3, Cu(OH)2
C. BaCO3, Fe(OH)2, FeS D. BaSO4, CuS, Cu(OH)2
Câu 54. Có thể thu các khí nào sau đây bằng phương pháp đẩy nước:
A. CH3NH2, HCl, CO2, NO2 B. Cl2, NH3, CO, SO2
C. O2, HBr, H2S, C2H6 D. CH4, N2, C2H4, CO2
Câu 55. Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp khí gồm HCl và HBr vào nước, thu được dung dịch axit
chứa 2 axit có nồng độ bằng nhau. Thành phần phần trăm thể tích các khí trong hỗn hợp?
A. 68,94% và 31,06% B. 76,34% và 23,665
C. 50% và 50% D. 40% và 60%
Câu 56. Cho 16,15g hỗn hợp 2 muối NaX và NaY (X và Y thuộc 2 chu kỳ liên tiếp nhau) tác
dụng với lượng dư dung dịch AgNO3. Sau phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 33,15g kết tủa.
Công thức của 2 muối trên là:
A. NaBr và NaI B. NaCl và NaBr C. NaF và NaCl D. NaBr và NaF
Câu 57. Cho 10,15g hỗn hợp 2 muối NaX và NaY (X<Y, X và Y thuộc 2 chu kỳ liên tiếp
nhau) tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3. Sau phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được
14,35g kết tủa. Công thức của 2 muối trên là:
A. NaBr và NaI B. NaCl và NaBr C. NaF và NaCl D. NaBr và NaF
Võ Thái Sang Luyện Thi ĐH Môn Hóa 2012 Theo Chuyên Đề
7
Câu 58. Cho 0,4 mol hỗn hợp 2 muối NaX và NaY(X<Y, X và Y thuộc 2 chu kỳ liên tiếp
nhau) tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3. Sau phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 28,7g
kết tủa. Phần trăm khối lượng của NaX trong hỗn hợp ban đầu là:
A.58,21% B.41,79% C.47,87% D. 52,13%
Câu 59. Phản ứng nào sau đây không giải phóng Cl2:
A. Cho K2Cr2O7 + HCl đặc → B. CaOCl2 + CO2 + H2O →
C. CaOCl2 + HCl → D. KMnO4 + KCl + HCl →
Câu 60. Cho phương trình sau:
KMnO4 + H2O2 + H2SO4 → MnSO4 + O2 + K2SO4 + H2O
Số phân tử chất oxi hóa và chất khử trong phản ứng trên là:
A. 5 và 2 B. 5 và 3 C. 3 và 2 D. 2 và 5
Câu 61. Muối NaCl có lẫn NaI. Dùng hóa chất nào sau đây để thu được NaCl tinh khiết:
A. Khí Cl2 B. Br2 C. I2 D. F2
Câu 62. Dẫn 4,48lit (đkc) khí H2S qua 100ml dung dịch NaOH 3M. Sau phản ứng thu được
dung dịch A. Cô cạn dung dịch A thu được m gam chất rắn. Giá trị m:
A. 13,4g B. 11,7g C. 12,6g D. 14,32g
Câu 63. Cho 13,3 gam hỗn hợp 2 muối ACl và BCl (có tỉ lệ mol 1:1) tác dụng hết với dung
dịch AgNO3 dư. Sau phản ứng thu được 28,7g chất kết tủa. Phần trăm khối lượng Acl trong
hỗn hợp ban đầu:
A. 37% B. 63% C. 41% D. 59%
Câu 64. Cho m gam NaCl tác dụng với dung dịch AgNO3 dư, sau phản ứng thu được
(m+0,85)g chất kết tủa. Giá trị m là:
A. 1,17 B. 0,585 C. 2,34 D. 1,23
Câu 65. Cho m gam NaCl, NaBr (có tỉ lệ mol 1:1) tác dụng với dung dịch AgNO3 dư, sau
phản ứng thu được (m+0,85)g chất kết tủa. Giá trị m là:
A. 0,117 B. 0,0585 C.0.8075 D. 1,615
Câu 66 Dung dịch X chứa axit HCl a mol/l và HNO3 b mol/l. Để trung hoà 20 ml dung dịch X
cần dùng 300 ml dung dịch NaOH 0,1 M. Mặt khác lấy 20 ml dung dịch X cho tác dụng với
dung dịch AgNO3 dư thấy tạo thành 2,87 gam kết tủa. ( Ag = 108, Cl = 35,5 ). Giá trị của a, b
lần lượt là:
A. 1,0 và 0,5 B. 1,0 và 1,5 C. 0,5 và 1,7 D. 2,0 và 1,0
Câu 67. Lấy m gam bột Fe cho tác dụng với bột lưu huỳnh vừa đủ, thu được 1,32m chất rắn.
Cũng m gam bột sắt trên cho tác dụng với Cl2 thì khối lượng muối thu được là:
A. 1,425 B. 1,525 C. 1,625 D. 1,725
B. Nitơ, Phốt pho
Câu 1. Cho Cu và dung dịch H2SO4 loãng tác dụng với chất X (một loại phân bón hóa học),
thấy thoát ra khí không màu hóa nâu trong không khí. Mặt khác, khi X tác dụng với dung dịch
NaOH thì có khí mùi khai thoát ra. Chất X là
Võ Thái Sang Luyện Thi ĐH Môn Hóa 2012 Theo Chuyên Đề
8
A. amophot. B. ure. C. natri nitrat. D. amoni nitrat.
Câu 2. Phân bón nào sau đây làm tăng độ chua của đất?
A. NaNO3. B. NH4NO3. C. KCl. D. K2CO3.
Câu 3. Thành phần chính của quặng photphorit là
A. Ca(H2PO4)2. B. CaHPO4. C. NH4H2PO4. D. Ca3(PO4)2.
Câu 4. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Phân lân cung cấp nitơ hoá hợp cho cây dưới dạng ion nitrat (NO
3-) và ion amoni
(NH
4+
).
B. Amophot là hỗn hợp các muối (NH4)2HPO4 và KNO3.
C. Phân hỗn hợp chứa nitơ, photpho, kali được gọi chung là phân NPK.
D. Phân urê có công thức là (NH4)2CO3.
Câu 5. Phân bón nitrophotka (NPK) là hỗn hợp của.
A. (NH4)2HPO4 và KNO3 B. (NH4)2HPO4 và NaNO3
C. (NH4)3PO4 và KNO3 D. NH4H2PO4 và KNO3
Câu 6. Cho các phản ứng sau:
(1)
0t
3 2Cu(NO ) 
(2)
0t
4 2NH NO 
.
(3)
0850 C,Pt
3 2NH O 
(4)
0t
3 2NH Cl 
. (5)
0t
4NH Cl
(6)
0t
3NH CuO 
.
Các phản ứng đều tạo khí N2 là:
A. (1), (2), (5). B. (2), (4), (6). C. (1), (3), (4). D. (3), (5), (6).
Câu 7. Phản ứng nhiệt phân không đúng là :
A. 2KNO3 0t 2KNO2 + O2. B. NaHCO3 0t NaOH + CO2.
C. NH4NO2 0t N2 + 2H2O. D. NH4Cl 0t NH3 + HCl
Câu 8. Cho thật từ từ dung dịch NaOH vào dung dịch H
3
PO
4
tới dư dung dịch NaOH. Các
muối sinh ra trong thí nghiệm trên lần lượt theo thứ tự
A Na
3
PO
4
, NaH
2
PO
4
, Na
2
HPO
4
. B Na
3
PO
4
, Na
2
HPO
4
, NaH
2
PO
4
.
C. NaH
2
PO
4
, Na
2
HPO
4
, Na
3
PO
4
. D. NaH
2
PO
4
, Na
3
PO
4
, Na
2
HPO
4
Câu 9. Dung dịch X chứa AlCl3 và ZnCl2. Cho luồng khí NH3 đến dư đi qua dung dịch X thu
được kết tủa Y. Nung Y đến khối lượng không đổi thu được chất rắn Z. Cho luồng khí H2 dư
đi qua Z nung nóng sẽ thu được chất rắn
A. Zn và Al2O3 B. Al và ZnO C. ZnO và Al2O3 D. Al2O3
Câu 10. Hòa tan hỗn hợp hai khí: CO2 và NO2 vào dung dịch KOH dư, thu được hỗn hợp các
muối nào?
A. KHCO3, KNO3 B. K2CO3, KNO3, KNO2
C. KHCO3, KNO3, KNO2 D. K2CO3, KNO3
Võ Thái Sang Luyện Thi ĐH Môn Hóa 2012 Theo Chuyên Đề
9
Câu 11. NaOH có thể làm khô chất khí nào sau đây:
A. H2S B. CO2 C. NH3 D. SO2
Câu 12. Khi làm thí nghiệm với photpho trắng, cần:
A. Cầm P trắng bằng tay có đeo găng tay.
B. Tránh P trắng tiếp xúc với H2O
C. Có thể để P trắng ngoài không khí
D. Dùng cặp gắp nhanh mẫu P trắng ra khỏi lọ và ngâm trong chậu nước đầy khi chưa
dùng đến.
Câu 13. Khi nhiệt phân dãy muối nitrat, sản phẩm gồm: kim loại, NO2, O2 là:
A. Cu(NO3)2, Hg(NO3)2 B. Hg(NO3)2, AgNO3
C. KNO3, Mg(NO3)2, AgNO3 D. AgNO3
Câu 14. Nhiệt phân cùng số mol mỗi muối nitrat dưới đây, thì muối nào sinh ra thể tích oxi
nhỏ nhất trong cùng điều kiện:
A. KNO3 B. Fe(NO3)2 C. Fe(NO3)3 D. AgNO3
Câu 15. Khí nào sau đây gây ra hiện tượng mưa axit:
A. CH4 và CO2 B. NO2 và SO2 C. CO2 và NO2 D. SO2 và CO2
Câu 16. Khí gây ra hiện tượng sương mù quang học:
A. NO B. SO2 C. CO2 D. CH4
Câu 17. Những chất nào sau đây khi nhiệt phân cho sản phẩm là oxit kim loại, NO2 và O2:
A. Fe(NO3)3, Fe(NO3)2, Cu(NO3)2 B. Zn(NO3)2, Mg(NO3)2, Ba(NO3)2
C. Cu(NO3)2 Fe(NO3)2, KNO3 D. Fe(NO3)3, Fe(NO3)2, AgNO3
Câu 18. Muối nitrat nào sau đây không bị nhiệt phân:
A. Fe(NO3)3 B. Ba(NO3)2 C. KNO3 D. AgNO3
Câu 19. Trong phòng thí nghiệm, người ta thường điều chế HNO3 từ.
A. NaNO3 và H2SO4 đặc. B. NaNO2 và H2SO4 đặc.
C. NH3 và O2. D. NaNO3 và HCl đặc.
Câu 20. Dung dịch X chứa AlCl3 và ZnCl2. Cho luồng khí NH3 đến dư đi qua dung dịch X thu
được kết tủa Y. Nung Y đến khối lượng không đổi thu được chất rắn Z. Cho luồng khí H2 dư
đi qua Z nung nóng sẽ thu được chất rắn
A. Zn và Al2O3 B. Al và ZnO C. ...
Music ♫

Copyright: Tài liệu đại học © DMCA.com Protection Status