Hệ thống công thức ôn - luyện thi đại học môn Vật lý 12 - pdf 17

Download miễn phí Hệ thống công thức ôn - luyện thi đại học môn Vật lý 12



1. HIỆN TƯỢNG QUANG - PHÁT QUANG
A. Đ ịnh nghĩa
- Một số chất có khả năng hấp thụ ánh sán g có bư ớc sóng này để phát ra
ánh sáng có bư ớc sóng khác. Hiện t ượng tr ên g ọi l à hi ện t ượng quang -phát quang.
- Ví dụ: Chiếu tia t ử ngoạivào dung d ịch fluorexein th ì dung d ịch n ày
sẽ phát ra ánh sáng màu lục . Trong đó tia t ử ngoại l à ánh sáng kích
thích còn ánh sáng màu l ục là ánh sáng phát quang.
- Ngoài hiện t ượng quang - phát quang ta còn đề cập đến một số hiện
tư ợng quang khác nh ư: hóa -phát quang ( đom đóm); phát quang ca
tốt( đèn h ình ti vi); điện - Phát quang ( đèn LED)



Để tải bản Đầy Đủ của tài liệu, xin Trả lời bài viết này, Mods sẽ gửi Link download cho bạn sớm nhất qua hòm tin nhắn.
Ai cần download tài liệu gì mà không tìm thấy ở đây, thì đăng yêu cầu down tại đây nhé:
Nhận download tài liệu miễn phí

Tóm tắt nội dung tài liệu:

hu phát sóng vô tuyến
1
2
3 4 5
1 3 2 4
Sơ đồ máy phát sóng
Sơ đồ máy thu sóng
5
Trong đó:
Bộ
phận
Máy phát Bộ phận Máy thu
1 Máy phát sóng cao tần 1 Ăn ten thu
2 Micro( ống nói) 2 Chọn sóng
3 Biến điệu 3 Tách sóng
4 Khuyêch đại cao tần 4 Khuyêch đại âm tần
5 Anten phát 5 Loa
C. Truyền thông bằng sóng điện từ.
Nguyên tắc thu phát f máy = f sóng
f máy =
1
2 LC
= f sóng =
c

.
 Bước sóng máy thu được:  = c.2 LC
4. MỘT SỐ BÀI TOÁN THƯỜNG GẶP.
Loại 1: Xác định bước sóng máy có thể thu được:
Đề bài 1: Mạch LC của máy thu có L = L 1 ; C = C 1, cho c = 3.108 m/s. Xác định bước sóng mà máy có thể thu được:
 = c.2 L 1C 1
Đề bài 2: Mạch LC của máy thu có tụ điện có thể thay đổi được từ C 1 đến C 2 ( C 1 < C 2) và độ tự cảm L. Hãy xác định khoảng
sóng mà máy có thể thu được:


 = [ ]
1   2
Với


 1 = c.2 L. C 1
 2 = c.2 L. C 2
Đề bài 3: Mạch LC của máy thu có C có thể điều chỉnh từ [ ]C 1  C 2 ; L điều chỉnh được từ [ ]L 1  L 2 . Xác định khoảng
sóng mà máy có thể thu được.


 = [ ]
1   2
Với


 1 = c.2 L 1.C 1
 2 = c.2 L 2.C 2
Đề bài 4:
Gv: Nguyễn Hồng Khánh _ HKP
Hệ thống công thức ôn - luyện thi đại học môn Vật lý 12. Di động: 09166.01248
Email: [email protected]
Giáo Dục Hồng Phúc - Nơi Khởi Đầu Ước Mơ! HP 33
L C 1  1
C 2  2
 C 1 n t C 2 
 C 1 // C 2   =  12 +  22
 = 
1.  2
 1
2
+  22
L C 1 f 1
C 2 f 2
 C 1 n t C 2  f2 = f 12 + f 22
 C 1 // C 2  f =
f 1.f 2
f 12 + f 22
Gv: Nguyễn Hồng Khánh _ HKP
Hệ thống công thức ôn - luyện thi đại học môn Vật lý 12. Di động: 09166.01248
Email: [email protected]
Giáo Dục Hồng Phúc - Nơi Khởi Đầu Ước Mơ! HP 34
CHƯƠNG IV: DÒNG ĐIỆN XOAY CHIỀU
BÀI 1: ĐẠI CƯƠNG DÒNG ĐIỆN XOAY CHIỀU.
I. PHƯƠNG PHÁP.
1. GIỚI THIỆU VỀ DÒNG ĐIỄN XOAY CHIỀU.
A. Định nghĩa:
Dòng điện xoay chiều là dòng diện có cường độ biến thiên điều hòa theo thời gian
B. Phương trình

i = I o.cos( t + ) ( A)
hay u = U o.cos( t + ) (V)
Trong đó:
- i: gọi là cường độ dòng điện tức thời ( A)
- I o: gọi là cường độ dòng điện cực đại ( A)
- u: gọi là hiệu điện thế tức thời (V)
- U o: gọi là hiệu điện thế cực đại ( V)
-  : gọi là tần số góc của dòng điện ( rad/s)
C. Các giá trị hiệu dụng:
- Cường độ dòng điện hiệu dụng: I = I
o
2
(A)
- Hiệu điện thế hiệu dung: U = U
o
2
(V)
- Các thông số của các thiết bị điện thường là giá trị hiệu dụng
Các bài toán chú cần chú ý:
Bài toán 1: Xác định số lần dòng điện đổi chiều trong 1s:
- Trong một chu kỳ dòng điện đổi chiều 2 lần
- Xác định số chu kỳ dòng điện thực hiện được trong một giây ( tần số)
 Số lần dòng điện đổi chiều trong một giây: n = 2f
Chú ý: Nếu đề bài yêu cầu xác định số lần đổi chiều của dòng điện trong 1s đầu tiên thì n = 2f.
- Nhưng với trường hợp đặc biệt khi pha ban đầu của dòng điện là  = 0 hay  thì trong chu kỳ đầu tiên dòng điện chỉ
đổi chiều 1 lần:  n = 2f - 1.
Bài toán 2: Xác định thời gian đèn sáng - tối trong một chu kỳ
t s =
 s

Trong đó:



s = 4 
cos  = |u|U o
t t =
 t

= 2 - 
s

= T - t s
Gọi H là tỉ lệ thời gian đèn sáng và tối trong một chu kỳ: H = t
s
t t
= 
s
 t
2. GIỚI THIỆU VỀ CÁC LINH KIỆN ĐIỆN.
Nội dung Điện trở Tụ điện Cuộn dây thuần cảm
Ký hiệu
Tổngtrở( Ω) R = .lS
Z C =
1
C
Z
L = L
Đặc điểm - Cho cả dòng điện một chiều
và xoay chiều qua nó nhưng
tỏa nhiệt
- Chỉ cho dòng điện xoay chiều đi
qua
- Chỉ cản chở dòng điện xoay
chiều
Công thức
định luật Ω I =
U
R; I
o =
U o
R ; i =
u
R I =
U
Z l
; I o =
U o
Z l
I = UZ C
; I o =
U o
Z C
Công suât P = I2 .R 0 0
Độ lệch pha u
- i
u và i cùng pha với nhau u chậm pha hơn i góc 2 u nhanh pha hơn i góc

2
Phương trình u = U o.cos( t + ) (V)
 i = I 0.cos( t + ) A
u = U o.cos( t + ) (V) u = U o.cos( t + ) (V)
R C
L
Gv: Nguyễn Hồng Khánh _ HKP
Hệ thống công thức ôn - luyện thi đại học môn Vật lý 12. Di động: 09166.01248
Email: [email protected]
Giáo Dục Hồng Phúc - Nơi Khởi Đầu Ước Mơ! HP 35
 i = I 0.cos( t +

2) A  i = I
0.cos( t -

2) A
Giản đồ u -i 
u

i

u

i

u

i
3. QUI TẮC GHÉP LINH KIỆN.
Mục R Z L Z C
Mắc nối tiếp
R = R 1 + R 2
Z L = Z L 1 + Z L 2
Z C = Z C 1 + Z C 2
Mắc song
song
1
R =
1
R 1
+ 1R 2
 R = R
1 . R 2
R 1 + R 2
1Z L
= 1Z L 1
+ 1Z L 2
 Z L =
Z L 1. Z L 2
Z L 1 + Z L 2
Z C =
Z C 1. Z C 2
Z C 1 + Z C 2
4. CÔNG THỨC ĐỘC LẬP THỜI GIAN:
Với đoạn mạch chỉ có C hay chỉ có cuộn dây thuần cảm ( L ) ta có:
( iI o
)2 + (
u
U o
)2 = 1
BÀI 2: MẠCH ĐIỆN RLC
I. PHƯƠNG PHÁP
1. GIỚI THIỆU VỀ MẠCH RLC
Cho mạch RLC như hình vẽ:
Giả sử trong mạch dòng điện có dạng: i = I o cos( t + ) A
 U R = U oR cos( t) V; u L = U oL cos( t +

2 ) V; u
C = U oC cos( t -

2 )
V
Gọi u là hiệu điện thế tức thời hai đầu mạch: u = u R + u L + u C
 u =U oR cos( t) + U oL cos( t +

2 ) + U
oC cos( t -

2 )
(1) U o2 = U oR2 + ( U o L - U oC )2 ( Chia hai vế của (1) cho 2 )
 U2 = U R2 + ( U L - U C )2
(2) Gọi  là độ lệch pha giữa u và i của mạch điện  tan  = U
o
L - U oC
U oR
= U
L - U C
U R
(3) Hệ số công suất ( cos ): cos  = U
oR
U o
= U
R
U
2. ĐỊNH LUẬT Ω


I o = U
o
Z =
U oR
R =
U oL
Z L
= U
oC
Z C
I = UZ =
U R
R =
U L
Z L
= U
C
Z C
- Vì dòng điện trong mạch là như nhau tại mọi điểm, ta chia hai vế của (1) cho I 0
 Z = R2 + ( Z L - Z C )2 Trong đó:


Z là Tổng trở của mạch( Ω) R là điện trở ( Ω)
Z L là cảm kháng ( Z L )
Z C là dung kháng( Z C)
- Vì dòng điện trong mạch là như nhau tại mọi điểm, ta chia hai vế của (2) cho I 0
 tan  = Z
L - Z C
R
U oR
U oC U o L
U o L - U oC

U o
Gv: Nguyễn Hồng Khánh _ HKP
Hệ thống công thức ôn - luyện thi đại học môn Vật lý 12. Di động: 09166.01248
Email: [email protected]
Giáo Dục Hồng Phúc - Nơi Khởi Đầu Ước Mơ! HP 36
- Vì dòng điện trong mạch là như nhau tại mọi điểm, ta chia hai vế của (3) cho I 0
 cos  = R
Z
- Nếu tan  > 0  Z L > Z C ( mạch có tính cảm kháng)
- Nếu tan  Z L ( mạchh có tính dung kháng)
- Tan  = 0  Mạch đang có hiện tượng cộng hưởng điện
3. CÔNG SUẤT MẠCH RLC - P(W)
P = UI.cos  = I2 .R


 U là hiệu điện thế hiệu dụng của mạch ( V)
I là cường độ dòng điện hiệu dụng ( A)
cos  là hệ số cống suất
4. CỘNG HƯỞNG ĐIỆN
Hiện tượng cộng hưởng sảy ra khi  dòng điện =  riêng =
1
LC
 2 =
1
LC  L =
1
C
 Z L = Z C
Hệ quả của cộng hưởng:
Z min = R ; I max =
U
R
; i = u
Z
; tan  = 0;  = 0; cos  = 1; P max = U.I;
5. DẠNG TOÁN VIẾT PHƯƠNG TRÌNH HIỆU ĐIẾN THẾ - DÒNG ĐIỆN ( u - i)
Loại 1: Viết phương trình u khi biết i.
Cho mạch RLC có phương trình i có dạng: i = I ocos( t).
 phương trình đoạn mạch X bất kỳ có dạng: u X = Ucos(t +  X ) Trong đó: tan  X =
Z L X - Z CX
R X
Trường số trường hợp đặc biệt:
- ...
Music ♫

Copyright: Tài liệu đại học © DMCA.com Protection Status