Báo cáo Tài chính của công ty cổ phần Vincom - pdf 21

Download miễn phí Đề tài Báo cáo Tài chính của công ty cổ phần Vincom



 Tỷ số nợ trên tổng tài sản của công ty ngày càng cao và nó tăng dần qua các năm, tỷ số này có lợi cho các cổ đông nhưng nó lại bất lợi cho các chủ nợ khi công ty sảy ra tình trạng phá sản. Tỷ trọng nợ/vốn chủ sở hữu của Vincom rất là cao nó tăng dần qua các năm 0,13 lần năm 2006 và đến đầu quý I năm 2009 đã là 3,03 lần, điều này cũng phù hợp với Vincom bởi vì nó là một công ty chuyên kinh doanh về bất động sản nên việc sử dụng đòn bẩy tài chính như thế cũng là bình thường đối với các doanh nghiệp xây dựng. Ngoài ra Vincom cũng đã sử dụng các khoản vay dài hạn để đầu tư cho các dự án, những dự án có tính chất lâu dài và bền vững.
 
 



Để tải bản Đầy Đủ của tài liệu, xin Trả lời bài viết này, Mods sẽ gửi Link download cho bạn sớm nhất qua hòm tin nhắn.
Ai cần download tài liệu gì mà không tìm thấy ở đây, thì đăng yêu cầu down tại đây nhé:
Nhận download tài liệu miễn phí

Tóm tắt nội dung tài liệu:

lý tổ hợp trung tâm thương mại, văn phòng cho thuê, là cơ sở vững chắc trong việc quản lý căn hộ cao cấp và khách sạn của các dự án tương lai – những dự án  đầu tư mới mang dấu ấn đột phá.
Mục tiêu của Vincom là trở thành một trong những thương hiệu hàng đầu Việt Nam về lĩnh vực BĐS. Chiến lược của Vincom là hướng tới thị trường BĐS cao cấp nhằm đáp ứng nhu cầu phát triển và hội nhập quốc tế của Việt Nam.
Bên cạnh đó, Vincom đã và sẽ có những hoạt động đầu tư kinh doanh bổ trợ như tài chính – chứng khoán, ngân hàng; công nghiệp năng lượng. Ngay từ đầu năm 2007, Vincom đã nỗ lực chuẩn bị cho sự ra đời của một loạt các công ty kinh doanh trong lĩnh vực tài chính. Khởi đầu là công ty Chứng khoán Vincom (VincomSC) đã đi vào hoạt động từ đầu năm 2008 và nối tiếp sẽ là Công ty Quản lý Quỹ Vincom và Công ty Tài chính Vincom… Cũng trong năm 2008, Vincom sẽ khởi công xây dựng một loạt các dự án trọng điểm, đó lược, đa dạng hoá ngành nghề kinh doanh, phát triển nguồn nhân lực… Vincom đang được là Cụm dự án Trung tâm thương mại, văn phòng và căn hộ cho thuê cao cấp, tầng hầm để xe tại trung tâm TP. Hồ Chí Minh, Dự án Vincom Hải Phòng Plaza với tổ hợp TTTM – khu giải trí và văn phòng tại Hải Phòng và toà nhà Vincom 2 cao 25 tầng nằm liền kề với Vincom City Towers…
Hướng tới tăng trưởng bền vững, Vincom tiếp tục tập trung thực hiện tốt các giải pháp nâng cao năng lực hoạch định chiến vận hành với một đội ngũ nhân viên có năng lực và quyết tâm cao
Có thể nói, Vincom đã, đang và sẽ thể hiện rõ bản lĩnh của mình trong tiến trình hội nhập với chiến lược kinh doanh chủ đạo là đa dạng hoá ngành nghề nhưng tập trung vào BĐS và tài chính.
Chắc chắn, trong một tương lai gần, hàng loạt công trình tầm cỡ mang tên Vincom sẽ mọc lên trên khắp đất nước Việt Nam, góp phần xây dựng hình ảnh Việt Nam hiện đại, năng động và phát triển.
II. Phân tích cơ cấu:
1.Cơ cấu bảng cân đối kế toán:
Đơn vị tính: %
CHỈ TIÊU
Quý I 2009
2008
2007
2006
2005
TÀI SẢN
100.00
100.00
100.00
100.00
100.00
A - TÀI SẢN NGẮN HẠN
36.35
39.42
79.72
52.65
1.70
I. Tiền và các khoản tương đương tiền
0.69
0.45
15.65
14.29
0.68
1.Tiền
0.69
0.45
15.65
14.29
0.68
2. Các khoản tương đương tiền
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
II. Các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn
23.92
27.08
55.03
36.29
0.00
1. Đầu tư ngắn hạn
24.18
27.35
55.03
36.29
0.00
2. Dự phòng giảm giá đầu tư ngắn hạn (*) (2)
-0.26
-0.27
0.00
0.00
0.00
III. Các khoản phải thu ngắn hạn
8.47
8.13
8.85
2.00
0.94
1. Phải thu khách hàng
0.20
0.11
0.08
0.44
0.23
2. Trả trước cho người bán
1.76
2.04
0.70
0.54
0.60
3. Phải thu nội bộ ngắn hạn
2.60
0.00
0.00
0.47
0.00
4. Phải thu theo tiến độ kế hoạch hợp đồng xây dựng
0.00
1.97
0.53
0.00
0.00
5. Các khoản phải thu khác
3.91
4.01
7.54
0.56
0.10
6. Dự phòng phải thu ngắn hạn khó đòi (*)
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
IV. Hàng tồn kho
0.18
0.42
0.00
0.01
0.02
1. Hàng tồn kho
0.18
0.42
0.00
0.01
0.02
2. Dự phòng giảm giá hàng tồn kho (*)
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
V. Tài sản ngắn hạn khác
3.08
3.36
0.19
0.05
0.06
1. Chi phí trả trước ngắn hạn
0.09
0.15
0.05
0.05
0.00
2. Thuế GTGT được khấu trừ
0.41
0.55
0.01
0.00
0.06
3. Thuế và các khoản khác phải thu Nhà nước
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
5. Tài sản ngắn hạn khác
2.58
2.66
0.13
0.00
0.00
B - TÀI SẢN DÀI HẠN
63.65
60.58
20.28
47.35
98.30
I- Các khoản phải thu dài hạn
0.00
0.00
0.00
0.00
0.07
1. Phải thu dài hạn của khách hàng
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
2. Vốn kinh doanh ở đơn vị trực thuộc
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
3. Phải thu dài hạn nội bộ
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
4. Phải thu dài hạn khác
0.00
0.00
0.00
0.00
0.07
5. Dự phòng phải thu dài hạn khó đòi (*)
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
II. Tài sản cố định
39.94
37.50
3.66
1.66
4.28
1. Tài sản cố định hữu hình
0.41
0.45
0.39
1.33
2.34
- Nguyên giá
0.60
0.62
0.61
1.93
2.72
- Giá trị hao mòn luỹ kế (*)
0.00
-0.19
-0.22
-0.61
-0.37
2. Tài sản cố định thuê tài chính
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
- Nguyên giá
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
- Giá trị hao mòn luỹ kế (*)
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
3. Tài sản cố định vô hình
1.59
1.65
0.01
0.01
0.01
- Nguyên giá
1.61
1.66
0.01
0.01
0.01
- Giá trị hao mòn luỹ kế (*)
-0.02
-0.01
0.00
0.00
0.00
4. Chi phí xây dựng cơ bản dở dang
37.94
35.40
3.27
0.33
1.93
III. Bất động sản đầu tư
3.88
4.07
8.13
40.10
84.44
- Nguyên giá
4.79
4.96
9.38
43.94
88.39
- Giá trị hao mòn luỹ kế (*)
-0.91
-0.88
-1.25
-3.84
-3.94
IV. Các khoản đầu tư tài chính dài hạn
16.36
15.58
2.41
4.06
5.67
1. Đầu tư vào công ty con
0.01
0.00
0.00
0.12
0.05
2. Đầu tư vào công ty liên kết, liên doanh
11.60
11.64
0.00
0.00
0.51
3. Đầu tư dài hạn khác
4.75
3.93
2.40
3.94
5.11
4. Dự phòng giảm giá đầu tư tài chính dài hạn (*)
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
V. Tài sản dài hạn khác
3.47
3.43
6.08
1.53
3.84
1. Chi phí trả trước dài hạn
2.67
2.85
0.78
1.53
3.84
2. Tài sản thuế thu nhập hoãn lại
0.00
0.00
5.30
0.00
0.00
3. Tài sản dài hạn khác
0.80
0.58
0.00
0.00
0.00
NGUỒN VỐN
100.00
100.00
100.00
100.00
100.00
A - NỢ PHẢI TRẢ (300 = 310 + 330)
73.69
73.06
39.21
11.87
35.85
I. Nợ ngắn hạn
7.98
18.30
6.28
8.36
10.80
1. Vay và nợ ngắn hạn
0.00
10.33
0.00
0.00
0.00
2. Phải trả người bán
0.18
1.01
0.03
0.54
1.26
3. Người mua trả tiền trước
0.00
0.01
0.03
0.03
0.06
4. Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước
0.10
0.17
1.83
3.61
0.01
5. Phải trả người lao động
0.04
0.06
0.06
0.02
0.01
6. Chi phí phải trả
5.96
4.57
0.77
0.41
1.34
7. Phải trả nội bộ
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
8. Phải trả theo tiến độ kế hoạch hợp đồng xây dựng
0.00
0.01
0.00
0.00
0.00
9. Các khoản phải trả, phải nộp ngắn hạn khác
1.69
2.15
3.56
3.76
8.12
10. Dự phòng phải trả ngắn hạn
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
II. Nợ dài hạn
65.71
54.75
32.92
3.50
25.05
1. Phải trả dài hạn người bán
0.00
0.00
0.00
0.00
25.05
2. Phải trả dài hạn nội bộ
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
3. Phải trả dài hạn khác
2.93
2.15
1.45
3.50
0.00
4. Vay và nợ dài hạn
62.75
52.57
31.45
0.00
0.00
5. Thuế thu nhập hoãn lại phải trả
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
6. Dự phòng trợ cấp mất việc làm
0.03
0.03
0.02
0.00
0.00
7.Dự phòng phải trả dài hạn
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
B - VỐN CHỦ SỞ HỮU (400 = 410 + 430)
24.33
24.88
57.95
88.13
64.15
I. Vốn chủ sở hữu
24.33
24.88
57.95
88.13
64.15
1. Vốn đầu tư của chủ sở hữu
19.21
19.93
25.16
46.47
51.26
2. Thặng dư vốn cổ phần
19.21
12.84
24.32
0.00
0.00
3. Vốn khác của chủ sở hữu
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
4. Cổ phiếu quỹ (*)
-14.09
-14.44
0.00
0.00
0.00
5. Chênh lệch đánh giá lại tài sản
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
6. Chênh lệch tỷ giá hối đoái
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
7. Quỹ đầu tư phát triển
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
8. Quỹ dự phòng tài chính
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
9. Quỹ khác thuộc vốn chủ sở hữu
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
10. Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối
0.00
6.54
8.47
41.66
12.89
11. Nguồn vốn đầu tư XDCB
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
II. Nguồn kinh phí và quỹ khác
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
1. Quỹ khen thưởng, phúc lợi
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
2. Nguồn kinh phí
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
3. Nguồn kinh phí đã hình thành ...
Music ♫

Copyright: Tài liệu đại học © DMCA.com Protection Status