Thiết kế tuyến đường qua 2 điểm F11 – T1 thuộc huyện Na Hang thành phố Tuyên Quang - pdf 28

Download miễn phí Đề tài Thiết kế tuyến đường qua 2 điểm F11 – T1 thuộc huyện Na Hang thành phố Tuyên Quang



Lời cảm ơn. 4
Phần I: lập báo cáo đầu t- xây dựng tuyến đ-ờng. 5
Ch-ơng 1: Giới thiệu chung . 6
I. Tên công trình: . 6
II. Địa điểm xây dựng:. 6
III. Chủ đầu t- và nguồn vốn đầu t-: . 6
IV. Kế hoạch đầu t-:. 6
V. Tính khả thi XDCT: . 6
VI. Tính pháp lý để đầu t- xây dựng: . 7
VII. Đặc điểm khu vực tuyến đ-ờng đi qua: . 8
VIII. Đánh giá việc xây dựng tuyến đ-ờng: . 11
Ch-ơng 2: Xác định cấp hạng đ-ờng và các chỉ tiêu kỹ thuật của đ-ờng . 12
$1. Xác định cấp hạng đ-ờng: . 12
Xe con. 12
 





Để tải tài liệu này, vui lòng Trả lời bài viết, Mods sẽ gửi Link download cho bạn ngay qua hòm tin nhắn.

Ket-noi - Kho tài liệu miễn phí lớn nhất của bạn


Ai cần tài liệu gì mà không tìm thấy ở Ket-noi, đăng yêu cầu down tại đây nhé:
Nhận download tài liệu miễn phí

Tóm tắt nội dung tài liệu:


o nên ta dùng
mặt đ-ờng cấp cao A1 có lớp mặt Bê tông nhựa.
3.2. Sơ bộ lựa chọn kết cấu áo đ-ờng
Tuân theo nguyên tắc thiết kế tổng thể nền mặt đ-ờng, tận dụng nguyên
vật liệu địa ph-ơng để lựa chọn kết cấu áo đ-ờng; do vùng tuyến đi qua là vùng
đồi núi, là nơi có nhiều mỏ vật liệu đang đ-ợc khai thác sử dụng nh- đá, cấp
phối đá dăm, cấp phối sỏi cuội cát, xi măng...
Theo tiêu chuẩn ngành 22TCN 211-06, theo bảng 2-2 bề dày tối thiểu mặt
đ-ờng cấp cao A1, mà trục xe tích luỹ ta tính trong 15 năm có Ne=2.5x10
6>
2.106 thì bề dày tối thiểu tầng mặt cấp cao A1 = 10cm. Kết hợp với Ech
yc và vảng
211-06 TCN áo đ-ờng mềm ta nên lựa chọn kết cấu áo đ-ờng cho toàn tuyến J2
- K1 huyện Võ Nhai thành phố Thái Nguyên nh- sau:
Ph-ơng án I:
BTN hạt trung 4cm E1 = 420 (Mpa)
BTN hạt lớn 7 cm E2 = 350 (Mpa)
CPDD loại I E3 = 300 (Mpa)
CP sỏi cuội E4 = 220 (Mpa)
Đất nền E0 = 42 (Mpa)
Ph-ơng án II:
BTN hạt trung 4cm E1 = 420 (Mpa)
BTN hạt lớn 6 cm E2 = 350 (Mpa)
CPDD loại I E3 = 300 (Mpa)
CPDD loại II E4 = 250 (Mpa)
Đất nền E0 = 42 (Mpa)
Tr-ờng đại học dân lập Hải Phòng Đồ án tốt nghiệp
Bộ môn Xây dựng Ngành: Xây dựng cầu đ-ờng
Phạm Bá H-ng – Mssv: 100013
Lớp: CĐ1001 Trang: 49
Kết cấu đ-ờng hợp lý là kết cấu thoả mãn các yêu cầu về kinh tế và kỹ
thuật. Việc lựa chọn kết cấu trên cơ sở các lớp vật liệu đắt tiền có chiều dày nhỏ
tối thiểu, các lớp vật liệu rẻ tiền hơn sẽ có chiều dày đ-ợc điều chỉnh sao cho
thoả mãn điều kiện về Eyc . Công việc này đ-ợc tiến hành nh- sau :
Lần l-ợt đổi hệ nhiều lớp về hệ hai lớp để xác định môđun đàn hồi cho lớp mặt
đ-ờng. Ta có:
Ech = 182.5(Mpa)
BTN hạt trung 4cm E1 = 420 (Mpa)
BTN hạt lớn 7 cm E2 = 350 (Mpa)
Lớp 3 E3 = 300 (Mpa)
Lớp 4 E4 = 220 (Mpa)
Nền á sét E0 = 42 (Mpa)
Ph-ơng án I :
Đổi 2 lớp BTN về 1 lớp
1 4
33
h
D
= 0.12
1
182.5
0.435
420
Ech
E
.
Tra toán đồ hình 3-1.tiêu chuẩn nghành 22TCN211-06
1
1
0.409
Ech
E
Ech1 = 171.78(Mpa)
212.0
33
72
D
h
1
2
171.78
0.490
350
Ech
E
Tra toán đồ hình 3-1. Tiêu chuẩn nghành 22TCN211 – 06
2 2
2
0.439 153.65
Ech
Ech
E
(Mpa)
Tr-ờng đại học dân lập Hải Phòng Đồ án tốt nghiệp
Bộ môn Xây dựng Ngành: Xây dựng cầu đ-ờng
Phạm Bá H-ng – Mssv: 100013
Lớp: CĐ1001 Trang: 50
Để chọn đ-ợc kết cấu hợp lý ta sử dụng cách tính lặp các chỉ số H3 và H4 . Kết
quả tính toán đ-ợc bảng sau :
Bảng 6.2.7: Chiều dày các lớp ph-ơng án I
Giải
pháp
h3 2
3
Ech
E
3
H
D
3
3
Ech
E
Ech3 3
4
Ech
E
4
Eo
E
4
H
D
H4 H4
chọn
1 13 0.512 0.394 0.385 115.5 0.525 0.191 1.253 41.34 42
2 14 0.512 0.424 0.364 109.2 0.496 0.191 1.092 36.04 38
3 15 0.512 0.455 0.359 107.7 0.490 0.191 1.089 35.94 36
T-ơng tự nh- trên ta tính cho ph-ơng án 2:
Bảng 6.2.8: Chiều dày các lớp ph-ơng án II
Giải
pháp
h3
3
2
E
Ech
D
H3
3
3
E
Ech
Ech3
4
3
E
Ech
4E
Eo
D
H4
H4 H4
chọn
1 13 0.499 0.394 0.377 113.1 0.451 0.168 1.04 34.32 35
2 14 0.499 0.424 0.351 105.3 0.421 0.168 0.935 30.86 31
3 15 0.499 0.455 0.321 96.30 0.385 0.168 0.86 28.38 29
Sử dụng đơn giá xây dựng cơ bản để so sánh giá thành xây dựng ban đầu cho các
giải pháp của từng ph-ơng án kết cấu áo đ-ờng sau đó tìm giải pháp có chi phí
nhỏ nhất. Ta có bảng giá thành vật liệu nh- sau:
Tên vật liệu Đơn giá (ngàn đồng/m3)
Cấp phối đá dăm loại I 145.000
Cấp phối đá dăm loại II 135.000
Cấp phối thiên nhiên 120.000
Ta đ-ợc kết quả nh- sau :
Bảng 6.2.9: Giá thành kết cấu (ngàn đồng/m3)
Ph-ơng án I:
Giải h3 (cm) Giá thành (đ) h4 (cm) Giá thành Tổng
Tr-ờng đại học dân lập Hải Phòng Đồ án tốt nghiệp
Bộ môn Xây dựng Ngành: Xây dựng cầu đ-ờng
Phạm Bá H-ng – Mssv: 100013
Lớp: CĐ1001 Trang: 51
pháp (đ)
1 13 18.850 42 50.400 69.250
2 14 20.300 38 48.000 68.300
3 15 21.750 36 45.600 67.350
Ph-ơng án II:
Giải
pháp
h3 (cm) Giá thành (đ) h4 (cm)
Giá thành
(đ)
Tổng
1 13 18.850 35 47.250 66.100
2 14 20.300 31 41.850 62.150
3 15 21.750 29 39.150 60.900
Kết luận: Qua so sánh giá thành xây dựng mỗi ph-ơng án ta thấy giải pháp
3 của ph-ơng án II là ph-ơng án có giá thành xây dựng nhỏ nhất nên giải pháp 3
của ph-ơng án II đ-ợc lựa chọn. Vậy đây cũng chính là kết cấu đ-ợc lựa chọn để
tính toán kiểm tra.
Ta có kết cấu áo đ-ờng ph-ơng án chọn:
Bảng 6.2.10: Kết cấu áo đ-ờng ph-ơng án đầu t- tập trung
Lớp kết cấu E yc= 182.05(Mpa) hi Ei
BTN hạt trung 4 420
BTN hạt lớn 7 350
CPĐD loại I 15 300
CPĐD loại II 29 250
Nền đất á sét: Enền đất = 42Mpa
3.3. Kết cấu áo đ-ờng ph-ơng án đầu t- tập trung
3.3.1. Kiểm tra kết cấu theo tiêu chuẩn độ võng đàn hồi:
Tr-ờng đại học dân lập Hải Phòng Đồ án tốt nghiệp
Bộ môn Xây dựng Ngành: Xây dựng cầu đ-ờng
Phạm Bá H-ng – Mssv: 100013
Lớp: CĐ1001 Trang: 52
- Theo tiêu chuẩn độ võng đàn hồi, kết cấu áo đ-ờng mềm đ-ợc xem là đủ
c-ờng độ khi trị số môdun đàn hồi chung của cả kết cấu lớn hơn trị số môđun
đàn hồi yêu cầu: Ech > Eyc x Kcđ
dv (chọn độ tin cậy thiết kế là 0.9 =>Kcd
dv=1.1).
Bảnng: Chọn hệ số c-ờng độ về độ võng phụ thuộc độ tin cậy
Độ tin cậy 0,98 0,95 0,90 0,85 0,80
Hệ số Kcđ
dv 1,29 1,17 1,10 1,06 1,02
Trị số Ech của cả kết cấu đ-ợc tính theo toán đồ hình 3-1.
Để xác định trị số môdun đàn hồi chung của hệ nhiều lớp ta phải chuyển về
hệ hai lớp bằng cách đổi hai lớp một từ d-ới lên trên theo công thức:
Etb = E4 [
K1
Kt1 3/1
]3
Trong đó: t =
4
3
E
E
; K =
4
3
h
h
Bảng 6.2.11: Xác định Etbi
Vật liệu Ei ti hi Ki htbi Etbi
1.BTN chặt hạt mịn 420 1.51 4 0.08 55 285.75
2.BTN chặt hạt thô 350 1.31 7 0.159 51 276.7
3.CP đá dăm loại I 300 1.20 15 0.52 44 266.3
4.CP đá dăm loại II 250 29 29
+ Tỷ số
55
1.67
33
H
D
nên trị số Etb của kết cấu đ-ợc nhân thêm hệ số điều
chỉnh = 1.19 (tra bảng 3-6/42. 22TCN 211-06)
Etb
tt = Etb = 1.19x285.75= 340.04(Mpa)
+ Từ các tỷ số 1.67
H
D
; tt
tb
Eo
E
42
0.124
340.04
Tra toán đồ hình 3-1 ta đ-ợc:
0.542
tb
Ech
E
Ech = 0.542x334.37= 184.3 (Mpa)
Tr-ờng đại học dân lập Hải Phòng Đồ án tốt nghiệp
Bộ môn Xây dựng Ngành: Xây dựng cầu đ-ờng
Phạm Bá H-ng – Mssv: 100013
Lớp: CĐ1001 Trang: 53
Vậy Ech = 184.3(Mpa) > Eyc x K
dv
cd = 182.05 (Mpa)
Kết luận: Kết cấu đã chọn đảm bảo điều kiện về độ võng đàn hồi.
3.3.2. Kiểm tra c-ờng độ kết cấu theo tiêu chuẩn chịu cắt tr-ợt trong nền đất
Để đảm bảo không phát sinh biến dạng dẻo trong nền đất, cấu tạo kết cấu
áo đ-ờng phải đảm bảo điều kiện sau:
ax + av ≤
cd
trK
Ctt
Trong đó:
+ ax: là ứng suất cắt hoạt động lớn nhất do tải trọng xe gây ra trong nền đất
tại thời điểm đang xét (Mpa)
+ av: là ứng suất cắt chủ động do trọng l-ợng bản thân kết cấu mặt đ-ờng
gây ra trong nền đất (Mpa)
+ Ctt: lực dính tính toán của đất nền hay vật liệu kém dính (Mpa) ở trạng
thái độ ẩm , độ chặt tính toán.
+Kcd
tr: là hệ số c-ờng độ về chịu cắt tr-ợt đ-ợc chọn tuỳ từng trường hợp độ tin cậy
thiết kế (0,9), tra bảng 3-7 ta đ-ợc Kcd
tr = 0,94
a. Tính Etb của cả 5 lớp kết cấu
- Việc đổi tầng về hệ 2 lớp
Etb = E2 [
K1
Kt1 3/1
]3 ; Trong đó: t = 1
2
E
E
; K = 1
2
h
h
Bảng 6.2.12: Bảng xác định Etb của 2 lớp móng
Lớp vật liệu Ei Hi K t Etbi Htbi
Cấp phối đá dăm loại I 300 15 0.52 1.20 266.3 44
Cấp phối đá dăm loại II 250 29
- Xét tỷ số điều chỉnh β = f(H/D=55/33=1.67) nên β = 1.19
Do vậy: Etb = 1.19x285.75= 340.04 (Mpa)
b. Xác định ứng suất cắt hoạt động do tải trọng bánh xe tiêu chuẩn gây ra trong
nền đất Tax
Tr-ờng đại học dân lập Hải Phòng Đồ án tốt nghiệp
Bộ môn Xây dựng Ngành: Xây dựng cầu đ-ờng
Phạm Bá H-ng – Mssv: 100013
Lớp: CĐ1001 Trang: 54
1.67
H
D
;
1 340.04
8.09
2 42
tbEE
E Eo
Tra biểu đồ hình 3-3.22TCN211- 06 (Trang46), với góc nội ma sát của đất
nền φ = 24o ta tra đ-ợc
P
Tax = 0.0125. Vì áp lực trên mặt đ-ờng của bánh xe tiêu
chuẩn tính toán p = 6daN/cm2 = 0.6 Mpa
Tax=0.0125 x 0.6 = 0.0075 (Mpa)
c. Xác định ứng suất cắt hoạt động do trọng l-ợng bản thân các lớp kết cấu áo
đ-ờng gây ra trong nền đất,với góc nội ma sát của đất nền φ = 24o ta tra đ-ợc
Tav:
Tra toán đồ hình 3 - 4 ta đ-ợc Tav = - 0.00125(Mpa)
d. Xác định trị số Ctt theo (3 - 8)
Ctt = C x K1 x K2x K3
C: là lực dính của nền đất á sét C = 0,032 (Mpa)
K1: là hệ số xét đến khả năng chống cắt tr-ợt d-ới tác dụng của tải trọng
trùng phục, K1=0,6
K2: là hệ số an toàn xét đến sự làm việc không đồng nhất của kết cấu, Với
Ntt = 310 < 1000(trục/làn,ngđ), ta có K2 = 0.8
K3: hệ số gia tăng sức chống cắt tr-ợt của đất hay vật liệu kém dính trong
điều kiện chúng làm việc trong kết cấu khác với mẫu thử. K3 = 1.5
Ctt = 0.032 x 0.6 x 0.8 x 1.5 = 0.023 (Mpa)
Đ-ờng cấp III, độ tin cậy = 0.9. tra bảng 3-7: 0.94cdK
e. Kiểm tra điều kiện tính toán theo theo tiêu chuẩn chịu cắt tr-ợt trong nền đất
Tax + Tav= 0.0075-0.00125= 0.00625(Mpa)
cd
tr
tt
K
C
=
0.023
0.94
=0.0245 (Mpa)
Kết quả kiểm tra cho thấ...
Music ♫

Copyright: Tài liệu đại học © DMCA.com Protection Status