Công trình: Toà nhà văn phòng làm việc và trung tâm thương mại Hải Phòng - pdf 28

Download miễn phí Đồ án Công trình: Toà nhà văn phòng làm việc và trung tâm thương mại Hải Phòng



Căn cứ theo yêu cầu tổ chức thi công, tiến độ thực hiện công trình ta
xác định nhu cầu cần thiết về vật t-, vật liệu, nhân lực, nhu cầu phục vụ
+ Căn cứ vào tình hình cung ứng vật t- thực tế trên công tr-ờng
+ Căn cứ vào tình hình thực tế và mặt bằng công trình, ta bố trí các công
trình phục vụ, cần trục để phục vụ thi công
 





Để tải tài liệu này, vui lòng Trả lời bài viết, Mods sẽ gửi Link download cho bạn ngay qua hòm tin nhắn.

Ket-noi - Kho tài liệu miễn phí lớn nhất của bạn


Ai cần tài liệu gì mà không tìm thấy ở Ket-noi, đăng yêu cầu down tại đây nhé:
Nhận download tài liệu miễn phí

Tóm tắt nội dung tài liệu:


ảo khoảng cách cốt thép cung nh- điều kiện
cấu tạo
2.7.4.6. Kiểm tra khả năng chịu lực của cọc khi vận chuyển và khi cẩu lắp
2
5
0.25 1.2 1.2 0.25
2.9
y
x
0.6
0
.4
5
1 3
4
IIII
I
I
1
.2
1
.7
0
.2
5
0
.2
5
Sơ đồ xác đ?nh chi?u cao đài và th?p
TRƯỜNG ĐẠI HỌC DÂN LẬP HẢI PHềNG
Sinh viên:Nguyễn Anh Tuấn_XD1001 84
Khi vận chuyển cọc : tảI trọng phân bố q = *F*n
Trong đó n : hệ số động , n =1,5
 q = 2.5*0.3*0.3*1.5 = 0.3375 T/m
* Với đoạn cọc C1: (dài 7m); chọn a sao cho : M1+ = M1-  a = 0.207*lc
= 0.207*7 = 1.5 m M1 =
2
. 2tq
= 0.3375*1.5*1.5/2 = 0.379 T.m
Tr-ờng hợp treo cọc lên giá búa :
để M2+ = M2-  b = 0.294*Lc = 0.294*7 = 2m
Trị số mômen d-ơng lớn nhất : M2 = 0.3375*2*2/2 = 0.675 m2
Ta thấy M1< M2 nên ta dùng M2 để tính toán
Lấy lớp bảo vệ của cọc là a’ = 3 cm  chiều cao làm việc của cốt thép
Ho = 30-3 = 27 cm
Fa = 0.675/0.9*0.27*28000 = 0.000099 m2 = 0.99 cm2
Cốt thép dọc chịu mômen uốn của cọc là 2 f 25 ( Fa = 9.82 cm2 )
 cọc đủ khả năng chịu tải khi vận chuyển , cẩu lắp.
M1-M1-
M1+a a
biểu đồ mômen cọc khi vận chuyển
M2-
M2+
biểu đồ mômen cọc khi cẩu lắp
b
TRƯỜNG ĐẠI HỌC DÂN LẬP HẢI PHềNG
Sinh viên:Nguyễn Anh Tuấn_XD1001 85
Tính toán cốt thép làm móc cẩu :
Lực kéo ở móc cẩu trong tr-ờng hợp cẩu lắp cọc Fk =q*l
 lực kéo ở một nhánh gần đúng
Fk’ = Fk/2 = q*l/2 = 0.3375*7/2 = 1.18 T
Diện tích cốt thép của móc cẩu : Fa = Fk’/Ra = 11800/2800 = 0.42 cm2
Chọn thép móc cẩu 16 có Fa = 2.011cm2
Kiểm tra trong giai đoạn sủ dụng
Pmin + qc > 0  các cọc đều chịu nén  kiểm tra P = Pmax + qc <= (P)
Trọng l-ợng tính toán của cọc qc = 2.5*a*a*Lc*n:
Hệ số v-ợt tảI n = 1.1
 qc = 2.5*0.3*0.3*21*1.1 = 5.2 T
Pnén = Pmax + qc = 61,46 T + 5,2 T = 66,66 T < (P) = 107 T
Vậy tất cả các cọc đều đủ khả năng chịu tải .
2.7.5. Tính toán móng M2( Móng trục A - 8)
2.7.5.1. Nội lực tính toán: Mo
tt = 24,754 T.m
No
tt = 198,47 T
Qo
tt = 7,891 T
2.7.5.2. Xác định số l-ợng cọc và bố trí móng cọc:
n = *Ntt/Pđn
n : số l-ợng cọc
: hệ số ảnh h-ởng của mômen tới số l-ợng cọc = 1- 2
Ntt : lục dọc tính toán tại đáy đài.
Sơ bộ tính ra số l-ợng cọc : n = 1,5*198,47/83.2 = 3.5 cọc
Chọn số cọc n = 4 cọc và bố trí cọc trong đàI
Fk
1.5m 1.5m
TRƯỜNG ĐẠI HỌC DÂN LẬP HẢI PHềNG
Sinh viên:Nguyễn Anh Tuấn_XD1001 86
Từ việc bố trí cọc nh- trên  kích th-ớc đài.
BđxLđ = 1,7*1,7 = 2,89 cm2 .
Chọn hđ =0.8m  hođ = 0.8-0.15 = 0.65 m
TảI trọng phân phối lên cọc :
Theo các giả thiết gần đúng coi cọc chỉ chịu tảI dọc trục và cọc chỉ chịu
nén hay kéo.
+ Trọng l-ợng của đài và đất trên đài:

tt = n*Fđ
’*hm* tb = 1.1*2,89*1.25*2= 7,94 T.
Lực dọc tính toán xác định đến cốt đế đài:
Ntt = No
tt + Nđ
tt = 198,47 + 7,94 = 206,41 T
Mômen tính toán xác định t-ơng ứng với trọng tâm diện tích tiết diện các
cọc tại đế đài:
Mtt =Mo
tt+Qtt*hđ = 24,754 + 7,891*0,65 =29,88 T.M
Lực truyền xuống các cọc là:
Pttmax,min = '
c
tt
n
N
'
1
2
max.
n
i
i
tt
x
y
yM
'
1
2
max.
n
i
i
tt
y
x
xM
Pttmax,min = 206,41/4 29,88*1,2/4*1,2*1.2 = 52 6,5
Pttmax =58,5 (T).
Pttmin = 45,5 (T).
Trọng l-ợng tính toán của cọc: Po=0.3*0.3*20.8*2,5*1.1 = 5,1 T
1.7
o x
y
1.
7
0.
25
0.
25
3 4
1 2
1.
2
1.20.25 0.25
TRƯỜNG ĐẠI HỌC DÂN LẬP HẢI PHềNG
Sinh viên:Nguyễn Anh Tuấn_XD1001 87
Ta thấy Pmax
tt + Po = 58, 5 + 5,1 = 63,6 T < Pđ
’ = 83.2T,
nh- vậy thoả mãn điều kiện lực max truyền xuống cọc dãy biên
Pmin
tt = 45, 5 > 0 nên không phải kiểm tra theo điều kiện chống nhổ.
2.7.5.3. Kiểm tra nền theo điều kiện c-ờng độ và biến dạng
Độ lún của nền đ-ợc tính theo độ lún của khối móng quy -ớc trong đó
71.23
8.155
8.15*305*8**
4
00
21
2211
hh
hh
tb
tb
1082.017.617.6
4
71.23 00 tg
Chiều dài của đáy khối quy -ớc bằng cạnh bc = LM
LM = L + 2*H*tg
Trong đó L là khoảng cách giữa 2 mép ngoài của hai cọc ngoài cùng theo
ph-ơng x:
L = 1,2 + 2*0,3/2 = 1,5 m
Vậy LM = 1,5 + 2*20,8*0,1082 = 6 m
Bề rộng của đáy khối quy -ớc: BM = B +2*H* tg
Trong đó B là khoảng cách giữa 2 mép ngoài của hai cọc ngoài cùng theo
ph-ơng y:
B = 1.2 + 2*0.3/2 =1.5
Vậy BM = 1.5 + 2*20.8*0.1082 = 6 m
Chiều cao của khối móng quy -ớc: HM = 21.7 m
* Xác định trọng l-ợng của khối quy -ớc:
a) Trọng l-ợng đất trong phạm vi từ đế đài trở nên có thể xác định theo
công thức:
N1
tc = LM*BM*hm* tb = 6*6*1.25*2 =90 T
b) Trọng l-ợng khối đất từ mũi cọc tới đáy đàI
N2 = (Lm*Bm-Fc)li* i
N2 = (6*6 – 0,09)*(5*1,83 + 15.4*1,87) = 1362.7 T
TRƯỜNG ĐẠI HỌC DÂN LẬP HẢI PHềNG
Sinh viên:Nguyễn Anh Tuấn_XD1001 88
c) Trọng l-ợng cọc :
6*0.09*20.8*2.5 = 28.08T
f) Tổng trọng l-ợng khối quy -ớc:
Nq-
tc = 90 + 1362.7 + 28.08 =1480 T .
Giá trị tiêu chuẩn lực dọc xác định đến đáy khối quy -ớc:
Ntc = No
tc + Nqu
tc =166 + 1480 =1646 T
Mômen tiêu chuẩn t-ơng ứng với trọng tâm đáy khối quy -ớc:
Mtc = Mo
tc + Qtc *21.5 = 20,63 + 6,58*21.5 =162 T.m
áp lực tiêu chuẩn ở đáy khối quy -ớc:
Pmax,min = N/Fq- My/Wy
Fq- = 6*6 = 36 m2
My = 162 T.m
Wy = Bm*Lm*Lm/6 = 6*6*6/6 = 36 m3
 Pmax,min = 45.7 4,5
Pmax = 50.2 T/m2 : Pmin = 41.2 T/m2 : Ptb = 45.7 T/m2
C-ờng độ tính toán của đất ở đáy khối quy -ớc ( theo công thức của
terzaghi )
Rđ = Pgh/Fs = (0.5*N * *Bm + (Nq-1)* *Hm + Nc*c)/ Fs + *Hm
Lớp 3 có = 30 tra bảng ta có : bỏ qua các hệ số hiệu chỉnh.
N =21.8 Nq = 18.4 Nc = 30.4
Rđ = (0.5*21.8*1.87*6 + (18.4 -1)*1.87*21.7) / 3 + 1.87*21.7 = 316.7
T/m2
Ta có Pmaxq- = 50.2 T/m2 < 1.2*Rđ = 1.2*316.7 =380 T/m2
Và Ptb = (Pmax+Pmin )/2 = 45.7 T/m2 < Rđ = 316.7 T/m2 .
Nh- vậy nền đất d-ới mũi cọc đủ khả năng chịu lực.
2.7.5.4. Tính lún cho đất nền
a) áp lực bản thân ở đáy khối quy -ớc:
bt = 0.6*1.5 + 5.2* 1.83 + 15.4*1.87 = 39.2 T/m2
b) ứng suất gây lún ở đáy khối quy -ớc:
TRƯỜNG ĐẠI HỌC DÂN LẬP HẢI PHềNG
Sinh viên:Nguyễn Anh Tuấn_XD1001 89
z=0
gl = tb
tc - bt = 45.7-39,2 = 6.5 T/m2
Vì ở d-ới muĩ cọc là lớp cát hạt trung chặt vừa khoan 30m ch-a gặp đáy lớp
Do đó nền d-ới khối móng quy -ớc là nền đất đồng nhất ta có thể tính
toán lún cho khối móng theo lý thuyết đàn hồi . Ta sẽ tính gần đúng nh- sau :
Độ lún của móng cọc có thể tính nh- sau :
S =( (1- o* ô) / Eo )*b* *Pgl
Với Lm/Bm = 6/6 = 1  = 1,12
S = ((1-0.3*0.3)/2500)*6*1.12*6.5 = 1.6 cm < Sgh = 8 cm
2.7.5.5. Tính toán độ bền và cấu tạo đài cọc:
a) Xác định chiều cao đài cọc theo điều kiện đâm thủng:
Dùng bêtông mác 300, thép nhóm AII:
ĐàI cọc làm việc nh- bản conson cứng,phía trên chịu lực tác dụng d-ới
cột No,Mo phía d-ới là phản lực đầu cọc Poi  cần tính toán hai khả năng .
Kiểm tra c-ờng độ trên tiết diện nghiêng – điều kiện đâm thủng
Kiểm tra cột đâm thủng đàI theo dạng hình tháp :
Điều kiện kiểm tra : Pđt <= Pcđt
Trong đó : Pđt là lực đâm thủng bằng tổng phản lực cuả cọc nằm ngoài
phạm vi cuả đáy tháp đâm thủng.
C
2
c1
500
40
0
1 2
43
TRƯỜNG ĐẠI HỌC DÂN LẬP HẢI PHềNG
Sinh viên:Nguyễn Anh Tuấn_XD1001 90
Pđt = Po1+Po2+Po3+Po4 = 42.36 +51,36 + 42.36 + 51.36 =187.44 ( T )
Pcđt : lực chống đâm thủng
Pcđt = ( 1*(bc + C2 ) + 2*(hc + C1 ) ) * ho*Rk ( tính theo giáo trình bê
tông cốt thép II )
Rk : bê tông mác 300 : Rk =10 kg/cm2
1 ; 2 : các hệ số đ-ợc xác định nh- sau :
1 = 1,5*căn bậc hai ( 1+ (ho*ho/C1*C1 ) = 5,1
2 = 1,5*căn bậc hai ( 1 + (ho*ho/C2*C2 ) = 4.2
bc*hc : kích th-ớc tiết diện cột : 0.4x0.5 m
ho : chiều cao làm đàI : ho = 0.65m
C1 ; C1: khoảng cách trên mặt bằng từ mép cột đến mép của đáy tháp đâm
thủng
C1= 0.6 – 0,25 – 0,15 = 0,2 m
C2 = 0,6 – 0,2 – 0,15 = 0,25 m
 Pcđt = ((5,1*(0,4+ 0,25) + 4,2*(0,5 + 0,2))*0,65*100 = 406 T
Vậy Pđt = 187,44 T < Pcđt =406 T
 chiều cao đài thỏa mãn điều kiện chống đâm thủng.
+Tính c-ờng độ trên tiết diện nghiêng theo lực cắt :
điều kiện c-ờng độ đ-ợc viết nh- sau
Q b hoRk
trong đó :
Q: Tổng phản lực của các cọc nằm ngoài tiết diện nghiêng ta có
Q = Pct = P02+ P04 = 102,72 T.
b = 1,7 m : bề rộng đài
hO=0.8 – 0.15 = 0.65 m Chiều cao làm việc của đài
Rk=100T/m
2 – C-ờng độ chịu kéo của bê tông mác 300#
c = 0,2 m - khoảng cách từ mép cột đến mép cọc.
2)(1.7,0β
c
ho
: hệ số không thứ nguyên xác định theo công thức .
TRƯỜNG ĐẠI HỌC DÂN LẬP HẢI PHềNG
Sinh viên:Nguyễn Anh Tuấn_XD1001 91
= 2.38
2.38*1,7*0,65*100 = 263 T > Pct = 102,72 T
 vậy tiết diện nghiêng không bị phá hoại theo lực cắt .
b) Tính toán mômen và thép đặt cho đài cọc:
ĐàI tuyệt đối cứng , coi đàI làm việc nh- bản conson ngàm tại mép cột.
Mômen t-ơng ứng với mặt ngàm I-I:
MI = r1*(P2 + P4). ở đây P2 = P4= Pmax =51,36 T
r1: là khoảng cách từ trục cọc 2 và 4 đến mặt cắt I-I
r1= 0.6 - 0.25= 0.35 m
MI = 0.35*2*51.36 = 35.95 T.m
Mômen t-ơng ứng với mặt ngàm II-II:
r2 = 0.6 - 0.2 =0.4 m
MII = r2*(P1+P2) = 0.4*(42.36 + 51.36) = 37.48 T.m
c) Tính thép:
Chọn lớp bảo vệ là a = 5cm ho = 80 - 15-5 = 60 cm
F1 = M1/0.9*ho*Ra = 3595000/0.9*6...
Music ♫

Copyright: Tài liệu đại học © DMCA.com Protection Status