Bài 1 Khái niệm về phần mềm - Pdf 13

Bé m«n C«ng nghÖ phÇn mÒm- Khoa CNTT- §HCN
Email:
K ngh phn mm
Software Engeneering
B mụn Cụng ngh phn mm HCN
2
Nguyễn Văn Vỵ
Bi 1: Khỏi nim v phn mm
Ni dung
Phn mm v tầm quan trọng
Tiến hóa phần mềm v thách thức
Kỹ nghệ phần mềm
Tin trình phn mm
Cht lng phn mm
B môn Công ngh phn mm – HCN
3
NguyÔn V¨n Vþ
TÀI LiU THAM KHO
1. Nguyn Vn V, Nguyn Vit Hà. Giáo trình k ngh phn
mm. Nhà xut bn i hc Quc gia Hà ni, 2008
2. Grady Booch, James Rumbaugh, Ivar Jacobson. The Unified
Modeling language User Guid. Addison-Wesley, 1998.
3. M. Ould. Managing Software Quality and Business Risk, John
Wiley and Sons, 1999.
4. Roger S.Pressman, Software Engineering, a Practitioner’s
Approach. Fifth Edition, McGraw Hill, 2001.
5. Ian Sommerville, Software Engineering. Sixth Edition, Addison-
Wasley, 2001.
6. Nguyn Vn V. Phân tích thit k h thng thông tin hin đi.
Hng cu trúc và hng đi tng, NXB Thng kê, 2002, Hà
Ni.

Users
guid
technical
reference
specification,
design, test,

B mụn Cụng ngh phn mm HCN
6
Nguyễn Văn Vỵ
Khái niệm về phần mềm
Tạo sinh các thnh phần
Các thnh phần vận hnh đợc
Mã nguồn, mã máy, cấu trúc dữ liệu: tự động hóa đợc
Các thnh phần không vận hnh
Các phần còn lại: hầu nh cha đợc tự động hóa
Nhu cầu v khả năng tự động hóa
Lm thủ công l tất yếu
Mong muốn tự động hóa cng nhiều cng tốt
Tự động hóa khi có thể hình thức hóa
Lm tI liệu l cực nhọc, nhng khó tự động
B mụn Cụng ngh phn mm HCN
7
Nguyễn Văn Vỵ
Vai trò của phần mềm
Phần mềm - linh hồn ca các hệ thống máy tính
Có vai trò nền tảng của mọi hoạt động xã hội tổ chức
Cá nhân
tổ chức
quốc gia

Nguyễn Văn Vỵ
Vai trò của phần mềm
Phần mềm tạo nên sự khác biệt giữa các tổ chức:
ĩ phong cách
ĩ năng suất lao động
T
h
ô
n
g
ti
n
,

d

l
i

u
Trời ơi !
Tuyệt vời !
B mụn Cụng ngh phn mm HCN
10
Nguyễn Văn Vỵ
Vai trò của phần mềm
Ngy cng nhiều hệ thống đợc phần mềm điều
khiển, trợ giúp
Tính tự động hóa của các hệ thống ngy một cao
Chi phí phần mềm >> phần cứng

Sản phẩm đặt hng theo từng yêu cầu riêng
đặt
hng 1
Khảo sát
Phân tích
Thiết kế
Lập trình
Kiểm thử
fần mềm1
đặt
hng 2
fần mềm2
B mụn Cụng ngh phn mm HCN
13
Nguyễn Văn Vỵ
Đặc trng của phần mềm
Phức tạp, khó hiểu, vô hình
Phần mềm l hệ thống logic khó hiểu

Nhiều khái niệm khác nhau, khó hiểu
Mối liên kết l lôgic (không thấy)
Để hiểu phảI t duy trừu tợng
Không nhìn thấy
Không phảI vật thể vật lý
Mỗi biểu diễn chỉ 1 khía cạnh (dữ liệu, hnh vi, cấu trúc,
giao diện), không phảI hệ thống tổng thể
Use case
Trờng hợp
sử dụng ?
B mụn Cụng ngh phn mm HCN

Phân loại phần mềm
Ba cách phân loại:
1. Theo mức độ hon thiện
2. Theo chức năng thực hiện
3. Theo lĩnh vực ứng dụng
-
1
23
SOFT-
WARE
B mụn Cụng ngh phn mm HCN
17
Nguyễn Văn Vỵ

Chơng trình
1 ngời viết, 1 ngời dùng (ngời viết

ngời dùng)
mục đích thu thập, xử lý số liệu (dùng 1 lần)
không ti liệu, không kiểm thử triệt để

Sản phẩm phần mềm
nhiều ngời viết, nhiều ngời dùng
độ phức tạp cao, đồng bộ, an ton, an ninh
ơ Kinh nghiệm viết chơng trình nhỏ không áp dụng cho
sản phẩm lớn
Phân loại theo mức hon thiện
B mụn Cụng ngh phn mm HCN
18
Nguyễn Văn Vỵ

Điều hnh hoạt động máy tính, thiết bị & chơng
trình (OS)
Trợ giúp các tiện ích (tổ chức tệp, nén, dọn đĩa )
Trợ giúp các hoạt động nghiệp vụ khác nhau.
Có s lợng lớn, đa dạng
Phân lm hai loại theo cách lm:
-
B mụn Cụng ngh phn mm HCN
20
Nguyễn Văn Vỵ
Phân loại theo chức năng
Sản phẩm đặt hng
Sản xuất theo đơn đặt hng (HTTT quản lý )
đơn chiếc, yêu cầu đặc thù (nhận dạng)
Sản phẩm chung (software pakages)
bán rộng rãi (office)
thỏa mãn yêu cầu chung số lớn ngi dùng
ơ Mỗi loại có cách thức tiếp cận riêng, nhất l ở1
số các bớc ồ chi phí, thời gian khác nhau
Comercial
softwware
Comercial
softwware
B mụn Cụng ngh phn mm HCN
21
Nguyễn Văn Vỵ
Phân loại theo chức năng
3. Phần mềm công cụ (Tools, CASE)
Trợ giúp cho quá trình phát triển phần mềm
Các ngôn ngữ lập trình (soạn thảo, dịch, gỡ rối, )

Lĩnh vực ứng dụng rất lớn (hệ điều khiển vũ trụ)
4. Phần mềm khoa học kỹ thuật (scientific softwares)
Dùng huật toán phức tạp (vật lí, mô phỏng)
Năng lực tính toán cao
Phân loại theo lĩnh vực ứng dụng
B mụn Cụng ngh phn mm HCN
24
Nguyễn Văn Vỵ
5. Phần mềm nhúng (
embeded software)

Chỉ đọc ra khi thiết bị khởi động,
Thực hiện chức năng hạn chế (điều khiển sản phẩm)
L sự kết hợp giữa hệ thống v thời gian thực
Phân loại theo lĩnh vực ứng dụng
6. Phần mềm máy tính cá nhân

Các bi toán nghiệp vụ nhỏ, học tập, giảI trí
Giao diện đồ họa phát triển
Có nhu cầu rất cao
B mụn Cụng ngh phn mm HCN
25
Nguyễn Văn Vỵ
7. Phần mềm trí tuệ nhân tạo (Intelligent Softwares)

Dùng các thuật toán phi số (logic): suy luận, tìm kiếm
Hệ chuyên gia, nhận dạng, trò chơi
8. Phần mềm dựa trên nền web (Web-based Softwares)

Cung cấp dịch vụ khai thác thông tin trên web.


Nhờ tải bản gốc

Tài liệu, ebook tham khảo khác

Music ♫

Copyright: Tài liệu đại học © DMCA.com Protection Status