ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC NĂM 2012 – MÔN SINH HỌC_Đề 6 - Pdf 15

Trang 1/5 - Mã đề thi 132 THI THỬ ĐẠI HỌC – MÔN SINH HỌC
Thời gian làm bài : 90 phút
Số câu trắc nghiệm : 50

Câu 1: Nhân tố vô sinh đóng vai trò quan trọng đối với quần xã là :
A. Hoang mạc C. Rừng lá ôn đới
B. Đồng rêu đới lạnh D. A và B đúng
Câu 2: Hiệu quả tác động của chọn lọc tự nhiên đối với các đột biến gen xảy ra chủ yếu ở mức nào?
A. Kiểu hình B. ADN C. Prôtêin D. Kiểu gen
Câu 3: Luật hôn nhân gia đình cấm kết hôn trong họ hàng gần dự trên cơ sở di truyền học nào?
A. Dễ làm xuất hiện các gen đột biến trội có hại gây bệnh
B. Dễ làm xuất hiện các gen đột biến lặn có hại gây bệnh
C. Đồng hợp lặn gây hại có thể xuất hiện
D. Thế hệ sau xuất hiện các biểu hiện bất thường
Câu 4: Phần lớn các đột biến gen (biểu hiện ở kiểu hình) có tính chất:
A. Có lợi B. Có hại
C. Trung tính D. A, B và C đều đúng.
Câu 5: Ở người loại tế bào không chứa NST giới tính là:
A. tế bào sinh trứng. B. tế bào xôma. C. tế bào sinh tinh. D. tế bào hồng cầu.
Câu 6: Nếu mất hoặc thêm một cặp nuclêôtit xảy ra ở codon đầu tiên trong đoạn mã hoá thì:
A. thay một axitamin này bằng axitamin khác.
B. thay đổi thành phần, trật tự sắp xếp của các axitamin trong chuỗi polipeptit do gen đó tổng hợp.
C. không ảnh hưởng gì tới qúa trình giải mã.
D. mất hoặc thêm một axitamin mới.
Câu 7: Ở ngô có 3 gen (mỗi gen gồm 2 alen) phân li độc lập, tác động qua lại với nhau để hình thành chiều
cao cây. cho rằng cứ mỗi gen trội làm cây lùn đi 20 cm. người ta tiến hành lai cây thấp nhất với cây cao nhất
có chiều cao 210 cm. Tỉ lệ cây có chiều cao 90 cm ở F
2

Câu 13: Ưu thế nổi bật của kĩ thuật di truyền là:
A. Sản xuất 1 loại protein nào đó với số lượng lớn trong 1 thời gian ngắn
B. Cho phép tái tổ hợp vật chất di truyền giữa các loài rất xa nhau
C. Gắn được các đoạn ADN với các plasmit của vi khuẩn
D. Gắn được các đoạn ADN với các ADN tương ứng
Câu 14: Phát biểu nào sau đây không đúng với tần số hoán vị gen?
a. Không lớn hơn 50%.
b. Càng gần tâm động, tần số hoán vị càng lớn.
c. Tỉ lệ thuận với khoảng cách giữa các gen trên NST.
d. Tỉ lệ nghịch với các lực liên kết giữa các gen trên NST.
Câu 15: Một sợi của phân tử ADN xoắn kép có tỉ lệ (A+T)/(G+X) = 0,6 thì hàm lượng G hoặc X của nó xấp
xỉ:
A. 0,31 B. 0,34 C. 0,43 D. 0,40
Câu 16: Một gam U
235
mỗi năm phân rã sinh ra:
A. 9.10
-6
g Pb
206
và 7,4.10
-9
cm
3
He B. 9.10
-9
g Pb
206
và 7,4.10
-6

A. 24A + X B. 24A + XY C. 24A + 2X D. 23A + Y
Câu 20: Kiểu đột biến điểm nào dưới đây nếu xảy ra trong gen cấu trúc có thể làm cho chuỗi polipeptit ngắn
hơn bình thường?
A. Đột biến thêm cặp nuclêôtit B. Đột biến mất cặp nuclêôtit
C. Đột biến thay thế cặp nuclêôtit D. Tất cả các trường hợp trên
Câu 21: Một người phụ nữ mang gen mù màu, có chồng bị bệnh này. Do lớn tuổi nên đã xảy ra sự không phân
ly của cặp NST giới tính trong giảm phân I. Đời con của họ có bao nhiêu phần trăm (sống sót) bị bệnh mù
màu?
A. 75% B. 33,3% C. 0% D. 25%
Câu 22: Căn cứ để phân đột biến thành đột biến trội - lặn là:
A. Mức độ xuất hiện đột biến
B. Sự biểu hiện kiểu hình của đột biến ở thế hệ đầu hay thế hệ tiếp theo.
C. Đối tượng xuất hiện đột biến
D. Hướng biểu hiện kiểu hình của đột biến
Câu 23: Một tế bào sinh tinh chứa cặp NST tương đồng có thành phần gen theo thứ tự: ABC và abc. Nếu cặp
NST đó bị rối loạn trong lần phân bào II của giảm phân thì số loại giao tử được tạo ra là:
A. 3 loại giao tử: ABC ABC ; abc abc và 0 B. 3 loại giao tử: ABC ABC ; abc và 0
C. 3 loại giao tử: abc abc ; ABC và 0 D. Tất cả đều đúng.
Câu 24: Nội dung không đúng khi nói đến đột biến đảo đoạn là:
A. Đảo đoạn xảy ra khi đoạn bên trong NST bị đứt, đoạn này quay ngược 180
0
rồi được nối lại.
B. Đảo đoạn ít ảnh hưởng đến sức sống sinh vật do không làm mất vật chất di truyền
C. Trong các dạng đột biến cấu trúc NST, đảo đoạn là dạng được gặp phổ biến hơn cả.
D. Đoạn NST bị đảo phải nằm ở đầu hay giữa cánh của NST và không mang tâm động.
Trang 3/5 - Mã đề thi 132

Câu 25: Phát biểu nào dưới đây là không đúng?
A. Tổ chức sống là những hệ mở, thường xuyên trao đổi chất với môi trường, dẫn tới sự thường xuyên tự
đổi mới thành phần của tổ chức

D. Mức phản ứng là giới hạn thường biến của một kiểu gen trước những điều kiện môi trường khác nhau.
Câu 31: Gen A bị đột biến thành gen a, gen a mã hoá cho một phân tử prôtêin hoàn chỉnh có 298 aa. Quá
trình giải mã của 1mARN do gen a sao mã đã đòi hỏi môi trường cung cấp 1495 aa, nếu mỗi ribôxôm chỉ tham
gia giải mã 1 lần thì đã có bao nhiêu ribôxôm tham gia giải mã?
A. 6 ribôxôm B. 4 Ribôxôm C. 5 ribôxôm D. 10 ribôxôm
Câu 32: Nguyên nhân xảy ra diễn thế sinh thái là?
A. thay đổi các nhân tố sinh vật C. sự cố bất thường
B. tác động của con người D. môi trường biến đổi
Câu 33: Lai phân tích F
1
dị hợp về 2 cặp gen cùng quy định 1 tính trạng được tỉ lệ kiểu hình là 1 : 2 : 1, kết
quả này phù hợp với kiểu tương tác bổ sung:
A. 9 : 3 : 3 : 1 B. 9 : 6 : 1. C. 13 : 3 D. 9 : 7.
Câu 34: Quan niệm hiện đại xem sự phát sinh sự sống là quá trình tiến hoá của các hợp chất của (N: axit
nuclêic, P: prôtêin, C: carbon) dẫn tới sự hình thành tương tác giữa các đại phân tử (H: vô cơ và hữu cơ,
P: prôtêin, N: axit nuclêic, PN: prôtêin và axit nuclêic) có khả năng (S: sinh trưởng, sinh sản và cảm
ứng, V: vận động, sinh trưởng và cảm ứng, T: tự nhân đôi, tự đổi mới).
A. C, PN, T B. N, H, S C. C, PN, S D. C, N, T
Câu 35: Thể khảm là cơ thể:
A. ngoài dòng tế bào 2n bình thường còn có một hay nhiều dòng tế bào khác bất thường về số lượng hoặc
về cấu trúc
B. mang bộ NST bất thường về số lượng
Trang 4/5 - Mã đề thi 132

C. mang hai dòng tế bào có bộ nhiễm sắc thể khác nhau
D. mang bộ NST bất thường về cấu trúc
Câu 36: Phép lai giữa 2 cá thể có kiểu gen AaBbDd x aaBBDd với các gen trội là trội hoàn toàn sẽ cho ở
thế hệ sau:
A. 8 kiểu hình : 8 kiểu gen
B. 8 kiểu hình : 12 kiểu gen

bình thường.
D. Phép lai giữa ruồi giấm thân mun F
1
với ruồi giấm F
1
bình thường sẽ cho tỉ lệ 3/4 bình thường : 1/4 thân
mun.
Câu 42: Tính đa dạng và đặc thù của các đại phân tử sinh học là do:
A. Có khối lượng lớn B. Cấu trúc đa phân.
C. Cấu tạo phức tạp. D. A, B và C đều đúng
Câu 43: Để nghiên cứu biến dị số lượng người ta có các đại lượng: m, v, p, S. Các đại lượng này lần lượt là:
A. Trị số trung bình, biến số, tần số gặp của biến số,độ lệch trung bình.
B. Tần số gặp của biến số,Trị số trung bình, biến số, độ lệch trung bình.
C. Biến số, Trị số trung bình, tần số gặp của biến số,độ lệch trung bình.
D. Trị số trung bình, độ lệch trung bình, biến số, tần số gặp của biến số.
Câu 44: Tập hợp nào sau đây không phải là quần xã sinh vật?
A. một đàn chuột nhà C. một khu rừng
B. một hồ tự nhiên D. một xác chết thối trong rừng
Câu 45: Trong một gia đình, bố có nhóm máu A, còn con trai có nhóm máu B và bị bệnh máu khó đông. Kiểu gen
có thể có của bố mẹ trong gia đình là:
I.
Bố I
A
i X
h
Y x Mẹ I
B
I
B
X

h
Bố I
A
I
A
X
h
Y x Mẹ I
B
i

X
H
X
h
A. Chỉ có II B. Chỉ có III C. Có I và III D. Chỉ có IV
Câu 46: Thứ tự nào dưới đây của các kỉ trong đại cổ sinh là đúng:
Trang 5/5 - Mã đề thi 132

A. Pecmơ – Cambri – Xilua – Than đá – Đêvôn
B. Cambri – Xilua – Than đá – Đêvôn - Pecmơ
C. Cambri – Xilua - Đêvôn – Than đá – Pecmơ
D. Xilua – Pecmơ – Cambri – Than đá – Đêvôn
Câu 47: Thuộc tính nào dưới đây không phải là của các côaxecva:
A. Có thể hấp thụ các chất hữu cơ trong dung dịch
B. Có thể phân chia thành những giọt mới dưới tác dụng cơ giới
C. Côaxecva là dạng sống đầu tiên có cấu tạo tế bào
D. Có khả năng lớn dần lên và biến đổi cấu trúc nội tại
Câu 48: Ở bệnh thiếu máu do hồng cầu hình liềm trong phân tử (A: HbA, S: HbS, F: HbF) phân tử
globin (α: alpha, β: bêta) axit amin ở vị trí thứ 6 là axit glutamic bị thay bởi (L: lơxin, V: valin, A:


Nhờ tải bản gốc

Tài liệu, ebook tham khảo khác

Music ♫

Copyright: Tài liệu đại học © DMCA.com Protection Status