ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC NĂM 2012 – MÔN SINH HỌC_Đề 9 doc - Pdf 15


Trang 1/7 - Mó thi 485
B GIO DC V O TO

THI TRC NGHIM
MễN Sinh hoc
Thi gian lm bi:90 phỳt;
(50 cõu trc nghim) Mó thi 485
H, tờn thớ sinh:
S bỏo danh:

Cõu 1: Mt mARN s khai phiờn mó t mt gen cu trỳc sinh vt nhõn chun cú cỏc
vựng v s nuclờụtit tng ng nh sau
Exon 1

Intron
1
Exon 2

Intron
2
Exon
3
Intron
3
Exon
4
60 66 60 66 60 66 60

B.làm thay đổi nhóm gen liên kết của loài.
C.làm tăng hoặc giảm cờng độ biểu hiện của tính trạng.
D. làm xuất hiện nhiều gen mới trong quần thể.

Cõu 6: ở ngời: Gen mắt nâu (N) trội hoàn toàn so vơi gen mắt xanh (n) nằm trên NST
thờng, bệnh mù màu do gen lặn(m) nằm trên NST X quy định. Bố và mẹ đều mắt nâu,
không bị bệnh sinh 1 con gái mắt xanh, không bị bệnh và 1 con trai mắt nâu, mù màu.
Bố mẹ có kiểu gen là:
A. Nn X
M
X
M
x Nn X
M
Y.

Trang 2/7 - Mó thi 485
B. Nn X
M
X
m
x Nn X
M
Y.
C. NN X
M
X
M
x NN X
m

D. AaX
M
X
m

Cõu 9: Tế bào sinh dỡng của một loài A có bộ NST 2n = 20 . Một cá thể trong tế bào
sinh dỡng có tổng số NST là 19 và hàm lợng ADN không đổi. Tế bào đó xảy ra hiện t-
ợng
A. dung hợp hai NST với nhau. B. chuyển đoạn NST.
C. mất NST. D. lặp đoạn NST.
Cõu 10: Phõn t ADN vựng nhõn ca vi khun E. coli ch cha N15 phúng x. Nu
chuyn nhng vi khun E. coli ny sang mụi trng ch cú N14 thỡ mi t bo vi khun
E. coli ny sau 6 ln nhõn ụi s to ra bao nhiờu phõn t ADN vựng nhõn cha
N15?
A. 32. B. 64. C. 2. D. 62.
Cõu 11: Nhn xột no sau õy ỳng?
1.Bng chng phụi sinh hc so sỏnh gia cỏc loi v cỏc giai an phỏt trin phụi
thai.
2. Bng chng sinh hc phõn t l so sỏnh gia cỏc lũai v cu to pụlipeptit hoc
pụlinuclờụtit.
3. Ngi v tinh tinh khỏc nhau, nhng thnh phn axit amin chui -Hb nh
nhau chng t cựng ngun gc thỡ gi l bng chng t bo hc.
4. Cỏ vi g khỏc hn nhau, nhng cú nhng giai an phụi thai tng t nhau,
chng t chỳng cựng t tiờn xa thỡ gi l bng chng phụi sinh hc.
5. Mi sinh vt cú mó di truyn v thnh phn prụtờin ging nhau l chng minh
ngun gc chung ca sinh gii thuc bng chng sinh hc phõn t.
A. 1,2,4,5. D. 1,3,4,5. B. 1,2,3,4.
C. 2,3,4,5.
Cõu 12: ở lúa A: Thân cao trội so với a: Thân thấp; B: Hạt dài trội so với b: Hạt tròn.
Cho lúa F

A.
aB
Ab
x
aB
Ab
; f = 8,65% B.
ab
AB
x
ab
Ab
; f = 25%
C.
aB
Ab
x
ab
Ab
; f = 37,5% D.
ab
AB
x
ab
AB
; hoỏn v 1bờn vi f = 25%
Cõu 18: Bệnh máu khó đông do một gen lặn ở NST giới tính X quy định, alen trội quy
định máu đông bình thờng. Bố bị bệnh và mẹ bình thờng sinh một con trai và một con
gái bình thờng. Nếu ngời con gái lấy một ngời chồng bình thờng thì xác suất có cháu
trai mắc bệnh là:

Cõu 22: Trong chn ging, vic to ngun bin d bng phng phỏp lai hu tớnh khỏc
vi phng phỏp gõy t bin nhõn to l
A. cho kt qu nhanh hn phng phỏp gõy t bin
B. ch to c ngun bin d t hp ch khụng to ra ngun t bin.
C. ch ỏp dng cú kt qu trờn i tng vt nuụi m khụng cú kt qu trờn cõy
trng.
D. ỏp dng c c i tng vt nuụi v cõy trng nhng kt qu thu c rt hn
ch.

Trang 4/7 - Mó thi 485
Cõu 23: ngụ, gi thit ht phn (n+1) khụng cú kh nng th tinh, noón (n+1) vn th
tinh bỡnh thng. Gi gen R quy nh ht , tri hon ton so vi gen r quy nh ht
trng. Lai P: RRr (2n+1) x RRr (2n+1), t l kiu hỡnh F
1
l
A. 11 : 1 trng. B. 35 : 1 trng. C. 17 : 1 trng. D. 5 : 1 trng.
Cõu 24: Nhõn t no sau õy lm xut hin cỏc alen mi trong qun th?
A. t bin v CLTN. B. t bin v cỏc yu t ngu nhiờn
C. CLTN v di nhp gen D. t bin v di nhp gen
Cõu 25: Cho 2 cõy hoa thun chng cựng loi giao phn vi nhau c F
1
. Cho F
1
t
th c F
2
cú t l cõy hoa hng nhiu hn hoa trng l 31,25%, s cũn li l hoa .
Mu hoa c di truyn theo quy lut
A. tng tỏc ỏt ch. B. tng tỏc b sung.
C. tri khụng hon ton. D. tng tỏc cng gp.

A. AAAa x Aa. B. Aaaa x Aa. C. AAaa x AA. D. AAaa x Aa.
Cõu 32: t, thõn cao (do gen A) tri so vi thõn thp (a); qu (B) tri so vi qu
vng (b). Hai gen núi trờn cựng nm trờn 1 NST thng. Cho cỏc cõy P d hp t c 2
cp gen t th phn, thu c F
1
cú t l phõn tớnh: 1 cao, vng : 2 cao, : 1 thp, .
Kt lun no sau õy l ỳng?
A. P, mt trong 2 gen b c ch, cp gen cũn li tri - ln khụng hon ton.
B. P d hp t u, hoỏn v gen 1 gii tớnh vi tn s 50%.

Trang 5/7 - Mã đề thi 485
C. P dị hợp tử chéo, hai cặp gen liên kết hoàn toàn hoặc có hoán vị gen ở 1 giới tính
D. Hai cặp gen liên kết hoàn toàn, P dị hợp tử ché
Câu 33: Thứ tự nào sau đây được xếp từ đơn vị cấu trúc cơ bản đến phức tạp?
A. Nuclêôxôm, sợi cơ bản, sợi nhiễm sắc, crômatit.
B. Nuclêôxôm, crômatit, sợi cơ bản, sợi nhiễm sắc.
C. Nuclêôxôm, sợi cơ bản, nhiễm sắc thể, crômatit.
D. Nuclêôxôm, sợi nhiễm sắc, sợi cơ bản, crômatit.
Câu 34: Hai cặp gen Aa và Bb nằm trên 2 cặp NST tương đồng khác nhau. Trong một
quần thể ngẫu phối đang cân bằng về di truyền, alen A có tần số 0,3 và alen B có tần số
0,6. Kiểu gen Aabb chiếm tỉ lệ
A. 0,0336. B. 0,36. C. 0,0672. D. 0,1512.
Câu 35: Nhận xét nào không đúng về các cơ chế di truyền ở cấp độ phân tử?
A. Trong quá trình dịch mã tổng hợp prôtêin, phân tử mARN được dịch mã theo
chiều 3’->5’.
B. Trong quá trình nhân đôi ADN, mạch mới tổng hợp trên mạch khuôn ADN chiều
3’->5’ là liên tục còn mạch mới tổng hợp trên mạch khuôn ADN chiều 5’->3’ là không
liên tục( gián đoạn).
C. Trong quá trình phiên mã tổng hợp ARN, mạch khuôn ADN được phiên mã là
mạch có chiều 3’-5’.

Ab
aB
, các gen di truyền liên kết hoàn toàn.
B.
Ab
aB
, các gen di truyền liên kết hoàn toàn.
C.
AB
ab
, các gen di truyền liên kết hoàn toàn.
D.
AB
ab
hoặc
Ab
aB
, các gen di truyền liên kết hoàn toàn hoặc hoán vị.

Trang 6/7 - Mó thi 485
Cõu 40: Cp c quan no sau õy l bng chng, chng t sinh vt tin hoỏ theo hng
ng quy tớnh trng?
A. Cỏnh chim v cỏnh bm.
B. Tuyn nc c ca rn v tuyn nc bt ca ngi.
C. Cỏnh sõu b v cỏnh di.
D. Rut tha ca ngi v rut tt ng vt.
Cõu 41: 1 loi: c th cỏi cú 1 cp NST trao i on ti 1 im, cũn c th c gim
phõn bỡnh thng. Qua th tinh to ra c 512 kiu t hp. Bit loi cú b NST gm
cỏc cp NST cú cu trỳc khỏc nhau. B NST ca loi l:
A. 2n= 46. B. 2n=10. C. 2n= 8. D. 2n= 14.

A.Trong giảm phân II ở bố, nhiễm sắc thể giới tính không phân ly.ở mẹ giảm phân
bình thờng.
B.Trong giảm phân I ở bố, nhiễm sắc thể giới tính không phân ly.ở mẹ giảm phân
bình thờng.
C.Trong giảm phân II ở mẹ, nhiễm sắc thể giới tính không phân ly.ở bố giảm phân
bình thờng.
D.Trong giảm phân I ở mẹ, nhiễm sắc thể giới tính không phân ly.ở bố giảm phân
bình thờng.

Cõu 46: Cho bit mi tớnh trng do 1 gen quy nh v tớnh trng tri l tri hon ton.
Trong phộp lai:
ab
AB
Dd x
ab
AB
dd, nu xy ra hoỏn v gen c 2 gii vi tn s l 20% thỡ kiu hỡnh
aaB-D- i con chim t l
A. 12 % B. 8 % C. 9 % D. 4,5%
Cõu 47: c chua gen A quy nh thõn cao, a quy nh thõn thp, B quy nh qu trũn,
b quy nh qu bu dc, cỏc gen cựng nm trờn mt cp NST tng ng. Tin hnh
lai phõn tớch F1 d hp , F2 thu c: 800 thõn cao, qu bu dc; 800 thõn thp, qu

Trang 7/7 - Mó thi 485
trũn; 200 thõn cao, qu trũn; 200 thõn thp, qu bu dc. F
1
cú kiu gen v tn s
hoỏn v gen l
A.
ab

, A
3
,
a
3
), phõn li c lp v c mi gen tri cú mt trong t hp gen s lm cho cõy thp i
20 cm. Cõy cao nht cú chiu cao 210 cm. Khi giao phn gia cõy cao nht v cõy thp
nht, cõy lai thu c s cú chiu cao l
A. 160 cm. B. 150 cm C. 90 cm D. 120 cm. HT


Nhờ tải bản gốc

Tài liệu, ebook tham khảo khác

Music ♫

Copyright: Tài liệu đại học © DMCA.com Protection Status