de kiem tra vat ly 9 hk2 2009 -2010 - Pdf 17


BÀI KIỂM TRA CHẤT LƯNG HỌC KỲ II NĂM HỌC: 2009-2010
MÔN VẬT LÝ 9 (Thời gian làm bài 45’)
Học sinh làm bài vào tờ giấy thi này
Trường THCS:
Giám thò Mã phách
Họ và tên:
1/
Lớp: 9 Ngày thi: / /2010
2/
Điểm bằng số Điểm bằng chữ Giám khảo Mã phách
1/
2/
Điểm TN Bảng trả lời phần I (chỉ ghi A,B,C . . .)
Câu
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Tr.lời
Câu
11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
Tr.lời
I. Hãy ghi các chữ cái đầu câu (ý) mà em chọn vào bảng trả lời ở trên, trong các câu dưới đây :
Câu 1: Trong bài thực hành xác định tiêu cự f của thấu kính hội tụ thì cơng thức tính và điều kiện để
xác định tính f là :
A.
'
d d
f
4
+
=
; với d > d’, ảnh thật, nhỏ hơn vật, rõ nét trên màn.

0
thì r = 0
0
.
C. Khi i tăng thì r giảm. D. i > r.
Câu 4: Đặt một vật màu lam dưới ánh sáng đỏ, ta thấy vật đó có
A. màu đỏ. B. màu tím. C. màu gần như đen. D. màu lam.
Câu 5: Khi cho dòng điện xoay chiều chạy vào cuộn sơ cấp của một máy biến thế thì trong cuộn thứ cấp
A. xuất hiện dòng điện cảm ứng xoay chiều. B. xuất hiện dòng điện một chiều.
C. khơng xuất hiện dòng điện nào cả. D. xuất hiện dòng điện cảm ứng một chiều.
Câu 6: Chùm ánh sáng trắng khơng bị phân tích thành chùm ánh sáng màu trong trường hợp nào
dưới đây ?
A. Cho chùm ánh sáng trắng đi qua một lăng kính.
B. Cho chùm ánh sáng trắng đi qua một tấm lọc màu vàng.
Trang 1/4 Mã đê 209
Học sinh không được viết vào trong khung này

Cắt
C. Cho chùm ánh sáng trắng phản xạ trên mặt ghi âm của đĩa CD.
D. Cho chùm ánh sáng trắng chiếu vào váng dầu, mỡ hay bong bóng xà phòng.
Câu 7: Máy biến thế dùng để làm gì ?
A. Tăng, giảm hiệu điện thế xoay chiều. B. Phát ra dòng điện xoay chiều.
C. Phát ra dòng điện một chiều. D. Tăng, giảm hiệu điện thế một chiều.
Câu 8: Trong máy phát điện xoay chiều, khi nam châm quay thì trong cuộn dây sẽ xuất hiện dòng
điện xoay chiều vì :
A. Từ trường xun qua tiết diện S của khung dây ln tăng.
B. Từ trường xun qua tiết diện S của khung dây ln khơng đổi.
C. Từ trường xun qua tiết diện S của khung dây ln giảm.
D. Từ trường xun qua tiết diện S của khung dây ln phiên tăng giảm.
Câu 9: Một học sinh nhìn qua ống thẳng hẹp, thành ống khơng phản

M
I
H
S
B
A
Học sinh không được viết vào trong khung này

Cắt
Câu 15: Đặc điểm nào sau đây là của mắt cận thị ?
A. Điểm cực viễn và điểm cực cận khơng thay đổi so với mắt bình thường.
B. Điểm cực cận và điểm cực viễn ở xa hơn so với mắt bình thường.
C. Điểm cực viễn khơng thay đổi, điểm cực cận ở xa hơn so với mắt bình thường.
D. Điểm cực cận và điểm cực viễn ở gần hơn so với mắt bình thường.
Câu 16: Trường hợp nào dưới đây có sự trộn các ánh sáng màu ?
A. Khi chiếu một chùm ánh sáng lục qua lăng kính.
B. Khi chiếu một chùm ánh sáng trắng qua tấm lọc màu lục, sau đó cho qua tấm lọc màu đỏ.
C. Khi chiếu đồng thời một chùm ánh sáng lục và một chùm ánh sáng đỏ vào một vị trí trên tờ giấy trắng.
D. Khi chiếu một chùm ánh sáng lục lên một tấm bìa màu đỏ.
Câu 17: Tác dụng sinh học của ánh sáng thể hiện ở hiện tượng nào sau đây ?
A. Ánh sáng Mặt Trời chiếu vào cơ thể làm cho cơ thể nóng lên.
B. Ánh sáng Mặt Trời lúc sáng sớm chiếu vào cơ thể trẻ em để chống bệnh còi xương.
C. Ánh sáng Mặt Trời chiếu vào một pin quang điện làm cho nó có thể phát điện.
D. Ánh sáng chiếu vào một hỗn hợp khí clo và khí hiđrơ đựng trong ống nghiệm có thể gây ra sự nổ.
Câu 18: Để chữa mắt cận thị và mắt lão thì phương án nào sau đây là đúng ?
A. Mắt cận thị đeo kính phân kì, mắt lão đeo kính hội tụ, có tiêu cự phù hợp.
B. Mắt cận thị và mắt lão cùng đeo kính phân kì có tiêu cự phù hợp.
C. Mắt cận thị và mắt lão cùng đeo kính hội tụ có tiêu cự phù hợp.
D. Mắt cận thị đeo kính hội tụ, mắt lão đeo kính phân kì, có tiêu cự phù hợp.
Câu 19: Chiếu chùm tia sáng đi qua tiêu điểm F của thấu kính hội tụ thì

Học sinh không được viết vào trong khung này

Cắt
Bài làm
Trang 4/4 Mã đê 209
Học sinh không được viết vào trong khung này

Cắt
Trang 5/4 Mã đê 209


Nhờ tải bản gốc
Music ♫

Copyright: Tài liệu đại học © DMCA.com Protection Status