Đề kiểm tra vật lý 1T - Pdf 38

bài kiểm tra 1 tiết
Môn : Vật lí 9
Thời gian : 45
Họ và tên : ....................................................................................Lớp : .........................
Phần I. Trắc nghiệm khách quan :
Hãy chọn phơng án mà em cho là đúng trong các câu sau đây :
Câu 1 : Khi hiệu điện thế đặt vào hai đầu dây dẫn tăng hay giảm bao nhiêu lần thì cờng độ
dòng điện :
A : Không thay đổi B : Giảm hay tăng bấy nhiêu lần
C : Tăng hay giảm bấy nhiêu lần D : Lúc tăng , lúc giảm và ngợc lại
Câu 2 : Đặt hiệu điện thế U = 10 V vào điện trở R = 25 thì dòng điện chạy qua là :
A : I = 2,5 A . B : I = 0,4 A . C : I = 0,3 A . D : I = 0,45 A .
Câu 3 : Hai điện trở R
1
= 10 , R
2
= 5 mắc nối tiếp thì điện trở tơng đơng là :
A : R

= 15 B : R

= 25 C : R

= 3,4 D : R

= 10 .
Câu 4. Đoạn mạch gồm hai điện trở R
1
và R
2
mắc song song có điện trở tơng đơng là

có ghi 3V 1,5W :
A. Mắc Đ
1
nối tiếp Đ
2
giữa U = 9V chúng sáng bình thờng
B. Mắc Đ
1
song song Đ
2
giữa U = 9V chúng sáng bình thờng
C. Không mắc đợc Đ
1
và Đ
2
cùng U = 9V
Câu 6: Mắc một bóng đèn có ghi 220V-100W vào hiệu điện thế 220V. Biết đèn đợc sử dụng trung
bình 4 giờ trong một ngày. Điện năng mà bóng đèn tiêu thụ trong 30 ngày là:
A. 12KWh. B. 120KWh.
C. 1200KWh. D. 3200KWh.
Phần II. tự luận :
câu 7: Cho mạch điện nh sơ đồ hình vẽ
R = 4 đèn Đ là loại 6V 3W,
hiệu điện thế hai điểm A,B không đổi là U= 10V, R
2
là biến trở
a/ Nêu ý nghĩa con số ghi trên đèn và tính điện trở của đèn.
b/ Tính giá trị của R
2
để đèn Đ sáng bình thờng

A
Đ
R
2
R

.........................................
..





















Trờng THCS Thanh Uyên Tổng điểm :

A. Tăng lên 100 lần C. Tăng lên 200 lần
B. Giảm đi 100 lần D. Giảm đi 10000 lần
Câu 7. Máy phát điện xoay chiều hoạt động đợc là nhờ vào :
A. Nam châm quay quanh cuộn dây
B. Cuộn dây quay trong từ trờng của Nam châm
C. Nam châm và cuộn dây quay ngợc chiều nhau
D. Nam châm và cuộn dây quay cùng chiều nhau
Câu 8. ảnh của một vật tạo bởi thấu kính phân kì là :
A. ảnh ảo lớn hơn vật C. ảnh thật lớn hơn vật
B. ảnh ảo nhỏ hơn vật D. ảnh thật nhỏ hơn vật
Câu 9. Khi ánh sáng chiếu từ không khí vào nớc thì quan hệ giữa góc tới và góc khúc xạ là :
A. Góc khúc xạ bằng góc tới
B. Góc khúc xạ lớn hơn góc tới
C. Góc khúc xạ nhỏ hơn góc tới
Câu 10. Hãy trình bày các phơng pháp để nhận biết một thấu kính hội tụ ?
Câu 11. Đặt một vật có độ cao 0,5 dm trớc và cách vật kính của một máy ảnh 0,1 m . Phim cách vật
kính 2,5 cm.
a. Vẽ ảnh của vật trên phim ( Đúng kích thớc đã cho ở đầu bài ) .
b. ảnh nhỏ hơn vật bao nhiêu lần ? Tính độ cao của ảnh ?
Trờng THCS Thanh Uyên Tổng điểm :
--------------------
Đề bài kiểm tra 1 tiết
Môn : Vật lí 7
Thời gian : 45
Họ và tên : ................................................................................. Lớp : ......................
A.( 3 điểm ) Hãy chọn đáp án mà em cho là đúng trong các câu sau đây :
Câu 1. : Khi nào mắt ta nhìn thấy một vật :
A. Khi mắt ta hớng vào vật
B. Khi mắt ta phát ra những tia sáng tới vật
C. Khi có ánh sáng truyền từ vật đó đến mắt ta

D. ( 3 điểm )Cho một vật sáng AB đặt trớc gơng phẳng nh hình vẽ .
a. Hãy vẽ tia tới, tia phản xạ từ hai điểm A, B đến gơng.
b. Vẽ ảnh A'B' của AB tạo bởi gơng phẳng B
c. Vẽ điểm đặt mắt để có thể nhìn thấy toàn bộ ảnh A
của vật trên gơng.
Bài làm:
............................................................................................................
..............................................








A B
1. Dây tóc bóng đèn tự phát ra ánh sáng a. Gọi là bóng tối
2. Trên màn chắn phía sau vật cản có vùng không nhận đợc ánh sáng
từ vật sáng
b. Gọi là gơng phẳng
3. Những vật có bề mặt nhẵn bóng phản xạ hầu nh hoàn toàn ánh
sáng chiếu tới
c. Gọi là hiện tợng nhật thực
4. Hiện tợng mặt trời bị che khuất bởi mặt trăng d. Gọi là nguồn sáng







Nhờ tải bản gốc

Tài liệu, ebook tham khảo khác

Music ♫

Copyright: Tài liệu đại học © DMCA.com Protection Status