Đề kiểm tra vật lý 10 ban cơ bản npl - Pdf 41

Đề kiểm tra 1 tiết Gv: Nguyễn Phước Lợi
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
----***----
MĐNT
LVKT
BIẾT HIỂU VẬN DỤNG
Tổng
cộng
Bài 1
KQ TL KQ TL KQ TL
4 4
1,2,3,4
1,0 đ 1,0 đ
Bài 2
1 2 1 4
5 6,7 8
0,25 đ 0,5 đ 0,25 1,0 đ
Bài 3
2 1 1 3 1 8
10,11 9 1.a 12,23,25 1.b
0,5 đ 0,25 đ 1,0 đ 0,75 đ 1,0 đ 3,5 đ
Bài 4
1 2 1 1 5
16 13,14 15 2
0,25 đ 0,5 đ 0,25 đ 1,0 đ 2 đ
Bài 5
2 2 2 6
18,20 17,19 24,28
0,5 đ 0,5 đ 0,5 đ 1,5 đ
Bài 6
2 2

 Chất điểm là những vật có kích thước rất nhỏ so với chiều dài quỹ đạo của vật.
 Chất điểm là những vật có kích thước rất nhỏ.
 Chất điểm là những vật có kích thước nhỏ.
 Chất điểm là là một điểm.
Họ và tên:
Lớp:
Điểm:
Đề kiểm tra 1 tiết Gv: Nguyễn Phước Lợi
Câu 3: Phát biểu nào sau đây là đúng.
 Chuyển động của một vật là sự thay đổi vị trí của vật trong không gian.
 Hệ qui chiếu là hệ trục tọa độ và một vật làm mốc để xác định vị trí của vật trong không gian.
 Hệ qui chiếu là hệ trục tọa độ, vật làm mốc, đồng hồ và gốc thời gian dùng để xác định vị trí của vật trong không gian.
 Khi giải bài toán cơ học ta bắt buộc phải chọn gốc thời gian là lúc vật bắt đầu chuyển động (t = 0)
Câu 4: Cách xác định vị trí của một vật trong mặt phẳng là:
 Chọn trục ox trùng với đường nằm ngang gốc tọa độ tại O và đo khoảng cách từ trục tọa độ đến vật.
 Chọn trục oy trùng với phương thẳng đứng gốc tọa độ tại O và đo khoảng cách từ trục tọa độ đến vật.
 Chọn hệ trục oxy có gốc tọa độ O tại vật làm mốc, vị trí của vật được xác định bởi cặp tọa độ ( x, y).
 Các cách trên đều được sử dụng để xác định vị trí của một vật trong mặt phẳng
Câu 5: Chọn đáp án đúng.
Trong chuyển động thẳng đều
 quãng đường đi được tỉ lệ thuận với vận tốc v.
 tọa độ x tỉ lệ thuận với vận tốc v.
 tọa độ x tỉ lệ thuận với thời gian chuyển động t.
Quãng đường đi được tỉ lệ thuận với thời gian chuyển động t.
Câu 6: Chọn phương án sai
Chuyển động thẳng đều có những đặc điểm sau:
 Chuyển động thẳng đều là chuyển động có quỹ đạo là một đường thẳng.
 Trong chuyển động thẳng đều vật đi được những quãng đường bằng nhau trong những khoảng thời gian bằng nhau.
 Trong chuyển động thẳng đều tốc độ trung bình trên mọi quãng đường là như nhau.
 Tốc độ không đổi từ lúc xuất phát đến lúc dừng lại.

0
=+
. 
asvv 2
0
22
=+
. 
asvv 2
0
=−
. 
asvv 2
0
22
=−
.
Câu 11: Phát biểu nào sau đây là đúng:
Trong công thức của chuyển động thẳng nhanh dần đều v = v
0
+ a.t thì
 v luôn luôn dương.
 a luôn luôn dương.
 a luôn luôn ngược dấu với v.
 a luôn luôn cùng dấu với v.
Câu 12: Một xe máy đang chạy với tốc độ 36 km/h bổng người lái thấy một cái hố trước mặt cách xe 20 m. Người ấy phanh
gấp và xe đến sát miệng hố thì ngừng lại. Gia tốc của xe là:
 1,67 m/s
2
.  2,5 m/s

 Cả ba đại lượng trên không phụ thuộc vào bán kính quỹ đạo.
Câu 18: Chỉ ra câu sai.
Chuyển động tròn đều có những đặc điểm sau
 Quỹ đạo là đường tròn.
 Vectơ vận tốc không đổi.
 Tốc độ góc không đổi.
 Vectơ gia tốc luôn hướng vào tâm.
Câu 19: Một đồng hồ treo tường có kim phút dài 10 cm và kim giờ dài 8 cm. Cho rằng các kim quay đều. Tốc độ dài của
hai đầu kim là:
 v
h
= 11,6. 10
-6
m/s, v
p
= 17,4. 10
-5
m/s.
 v
h
= 11,6. 10
-5
m/s, v
p
= 17,4. 10
-4
m/s.
. v
h
= 11,6. 10

. 
r
v
a
=
ht
. 
r
v
a
2
2
ht
=
Câu 21: Một chiếc thuyền buồm chạy ngược dòng song sau 1 h đi được 10 km. Một khúc gổ trôi theo dòng sông sau 1phút
trôi được 100/3 m. Vận tốc của thuyền buồm so với nước bằng bao nhiêu?
 8 km/h.  10 km/h.  12 km/h.  Một đáp số khác.
Câu 22: Một ôtô A chạy đều trên đường thẳng với vận tốc 40 km/h. một ôtô B đuổi theo ôtô A với vận tốc 60 km/h. Xác
định vận tốc của ôtô B đối với ôtô A.
 20 km/h.  - 20 km/h.  100 km/h.  Một đáp số khác.
Câu 23: Khi ôtô đang chạy trên một đường thẳng với vận tốc 10 m/s thì người lái xe tăng ga và ôtô chuyển động nhanh dần
đều. sau 20 s ôtô đạt vận tốc 14 m/s. Gia tốc a và vận tốc của ôtô sau 40 s kể từ lúc bắt đầu tăng ga là bao nhiêu?
 a = 0,7 m/s
2
, v = 38 m/s ;  a = 0,2 m/s
2
, v = 18 m/s
 a = 0,2 m/s
2
, v = 8 m/s  a = 1,4 m/s

2
. a = - 0,7 m/s
2
.  a = 1,8 m/s
2
.  a = -1,8 m/s
2
.
Câu 26: Để tính sai số biểu thức nào sau đây là sai:

n
AAA
A
n
+++
=
...
21

ii
AAA
−=∆


11
AAA
−=∆
,
22
AAA

δ

AAA
∆±=
Đề kiểm tra 1 tiết Gv: Nguyễn Phước Lợi

Câu 28: Một quạt máy quay với tần số 400 vòng/ phút. Cánh quạt dài 0,8 m. Tốc độ dài và tốc độ góc của một điểm ở đầu
cánh quạt là bao nhiêu?
 v = 33,5 m/s,
ω
= 41,87 rad/s;  v = 0,75 m/s,
ω
= 0,94 rad/s
 v = 2,5 m/s,
ω
= 2 rad/s  v = 13,5 m/s,
ω
= 10,8 rad/s
II/ PHẦN TỰ LUẬN: (3 điểm)
Câu 1: Một xe đạp đang đi với vận tốc 12 km/h thì hãm phanh. Xe chuyển động chậm dần đều thêm được 10 m thì dừng lại.
a. Tính gia tốc của xe.
b. Tính thời gian hãm phanh.
Câu 2: Thả một hòn sỏi từ trên gác cao xuống đất trong giây cuối cùng hòn sỏi rơi được quãng đường là 15 m. Tính độ cao
từ đó bắt đầu thả hòn sỏi. Lấy g = 10 m/s
2
.
---------------- Hết ---------------


Nhờ tải bản gốc

Tài liệu, ebook tham khảo khác

Music ♫

Copyright: Tài liệu đại học © DMCA.com Protection Status