đề thi thử đại học môn vật lý 2015 có hướng dẫn giải chi tiết (4) - Pdf 19


Sở GD-ĐT GIẢI CHI TIẾT ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC
NĂM HỌC 2012 - 2013 Môn: Vật Lý

Mã đề: 003
A. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH (40 câu: Từ câu 01 đến câu 40)
Câu 1. Năng lượng nghỉ của các hạt sơ cấp sau đây được sắp xếp theo thứ tự từ lớn đến bé là:
A. Protôn, êlêctrôn, nơtrôn, nơtrinô. B. Protôn, nơtrôn, nơtrinô, êlêctrôn.
C. Nơtrôn, protôn, êlêctrôn, nơtrinô. D. Protôn, nơtrôn, êlêctrôn, nơtrinô.
Hướng dẫn:
+ Năng lượng nghỉ của nơtrôn: 939,6MeV, của protôn: 938,3MeV, của êlêctrôn: 0,511MeV và của nơtrinô bằng 0
Câu 2. Một vật dao động điều hoà với phương trình x = 8cos(2πt-
6
π
) cm. Thời điểm thứ 2010 vật qua vị trí có vận tốc
v = - 8π cm/s là:
A. 1005,5 s B. 1004,5 s C. 1005 s D. 1004 s
Hướng dẫn:
+ Khi t = 0






>
=

0
)(34
0

+ Góc quét ∆ϕ = 1004.2π + π ⇒ t = 1004,5 s
Câu 3. Biết bán kính Trái đất là R = 6400km, hệ số nở dài là
.10.2
15 −−
= K
α
Một con lắc đơn dao động trên mặt đất ở 25
0
C.
Nếu đưa con lắc lên cao 1,28km. Để chu kì của con lắc không thay đổi thì nhiệt độ ở đó là
A. 8
0
C. B.10
0
C. C. 3
0
C. D. 5
0
C.
Hướng dẫn: + Ở t
1
0
C trên mặt đất, chu kì dao động của con lắc là :
g
l
T
1
1
2
π

=⇒=⇔=
(1)
+ Mặt khác Ta có :
R
h
hR
R
g
g
h
2
1
2
−≈






+
=
(2) Và
)(1
1
1
12
1
2
1


2
. Tỉ số giữa bề rộng chùm khúc xạ tím và đỏ
trong thủy tinh là:
A. 1,73. B. 1,10 C. 1,58. D. 0,91
Hướng dẫn:
+ Theo Định luật khúc xạ ta có: sinr = sini/n
sinr
t
=
⇒==
2
1
3
60sin60sin
00
t
n
r
t
= 30
0
sinr
đ
=
⇒==
4
6
2
60sin60sin

I
1
+ Góc I
1
I
2
T bằng r
t


h
t
= I
1
I
2
cosr
t
.
+ Góc I
1
I
2
Đ bằng r
đ


h
đ
= I

Điều chỉnh
ω
thấy khi giá trị của nó là
1
ω
hoặc
2
ω
(
2
ω
<
1
ω
) thì cường độ dòng điện hiệu dụng đều nhỏ hơn cường độ dòng
điện hiệu dụng cực đại n lần (n > 1). Biểu thức tính R là
A. R =
1 2
2
L( )
n 1
ω − ω

B. R =
1 2
2
L( )
n 1
ω − ω


+ Do:
( )
1
111
21
2
2
2
2
1
12121
L
Cc
L
C
LZZII
ϖϖ
ϖ
ϖ
ϖ
ϖ
=⇒









U
C
LR
U
n
I
I








−=−⇒=








++
⇒=
ϖ
ϖ
ϖ
ϖ


, vectơ cường độ điện trường, vectơ lực điện
đ
F

và véc tơ lực Lorenxơ tác dụng
lên êlêctrôn được biểu diễn như trên hình bên.
+ Từ đó suy ra được vận tốc của êlêctrôn quang điện:
.
B
E
vevBeE =⇒=
+ Công thức của Anhxtanh về hiện tượng quang điện sẽ có dạng:
.
22
2
2
max0






+=+=
B
Em
A
mv
A

f
v
nnAB
1
111
==
λ
; + Lần truyền thứ nhất :
f
v
nnAB
2
222
==
λ
2
đ
F

t
F

B

E

v

e
( )

nAB =

==
Câu 8. Ở mặt nước có hai nguồn sóng dao động theo phương vuông góc với mặt nước, có cùng phương trình u = Acos
ω
t.
Trong miền gặp nhau của hai sóng, những điểm mà ở đó các phần tử nước dao động với biên độ cực đại sẽ có hiệu đường đi
của sóng từ hai nguồn đến đó bằng
A. một số lẻ lần bước sóng. B. một số lẻ lần nửa bước sóng.
C. một số nguyên lần nửa bước sóng. D. một số nguyên lần bước sóng.
Câu 9. Con lắc lò xo gồm vật nặng M = 300g, lò xo có độ cứng k = 200N/m lồng vào một trục thẳng
đứng như hình bên. Khi M đang ở vị trí cân bằng, thả vật m = 200g từ độ cao h = 3,75cm so với M. Lấy g =
10m/s
2
. Bỏ qua ma sát. Va chạm là mềm.Sau va chạm cả hai vật cùng dao động điều hòa.Chọn trục tọa độ
thẳng đứng hướng lên, gốc tọa độ là vị trí cân bằng của M trước khi va chạm, gốc thời gian là lúc va
chạm. Phương trình dao động của hai vật là
A.
)(1)3/2cos(2 cmtx
−+=
ππ
B.
)(1)3/2cos(2 cmtx ++=
ππ

C.
)()3/2cos(2 cmtx
ππ
+=
D.

+ Tần số góc :
)/(20 srad
mM
k
=
+
=
ω
+ Khi t = 0
Vv
x
−=
=
0
0
0

64,34sin
01cos
−=−
=−
ϕω
ϕ
A
A
+ Giải hệ phương trình trên ta được :A = 2cm ;
3/
πϕ
=
+ Phương trình dao động là :

Hướng dẫn: + Ta có: A=20 cm; x=10 cm; v=
20 3π
.
+ Áp dụng công thức độc lập:
sTsrad
xA
v
1
2
/2
22
2
==⇒=

=
ϖ
π
πϖ
Câu 12. Có 1mg chất phóng xạ pôlôni
Po
210
84
đặt trong một nhiệt lượng kế có nhiệt dung C=8 J/K. Do phóng xạ
α
mà Pôlôni
trên chuyển thành chì
Pb
206
82
. Biết chu kỳ bán rã của Pôlôni là T=138 ngày; khối lượng nguyên tử Pôlôni là m









−=−=∆
−−
T
t
A
Po
T
t
N
A
m
NN 21)21(
0
0
+ Tổng năng lượng giải phóng do số hạt này phân rã là:














−⇒=

Câu 13. Hai nguồn sóng kết hợp S
1
và S
2
trên mặt chất lỏng cách nhau a = 2m dao động điều hòa cùng pha, phát ra hai sóng có
bước sóng 1m. Điểm A trên mặt chất lỏng nằm cách S
1
một khoảng d và AS
1

S
1
S
2
. Giá trị cực đại của d để tại A có được cực
đại của giao thoa là.
A. 2,5 m B. 1 m
C. 2 m D. 1,5 m
Hướng dẫn :
+ Điều kiện để A cực đại :
.
22

ε
t
0
= T
0
C.
ε
t
0
= 4T
0
D.
ε
t
0
= 2T
0
Hướng dẫn
+ Trong chân không:
g
l
T
π
2
0
=
+ Trong không khí con lắc chịu thêm lực đẩy Ác -si-mét:
D
g
g

0
0
0
00
tTTT
t
T
t
n
T
t
n
T
t
TnnTt =−⇒=−⇒







+=
=
⇒+==
+ Từ (1) và (2)
00
00
2
2

-7
m thì vạch đỏ
của dãy Banmer có bước sóng là:
A. 0,1999µm. B. 0,6458µm. C. 0,6574μm. D. 0,6724 μm.
Hướng dẫn:
+ Hai vạch có bước sóng dài nhất trong dãy Laiman ứng với sự chuyển mức năng lượng E
2
→E
1
và E
3
→E
1
nên:
)2();1(
31
13
21
12
λλ
hc
EE
hc
EE =−=−
. Từ (1) và (2) suy ra:
).(10.6458,0
11111
6
3121
2131

60.5
196
0
BqHBqH ==
+ Áp dụng công thức: H =
T
t
H
2
0



T
t
2
=
H
H
0
= 4 = 2
2


T
t
= 2

T =
6,2

+ Từ (1), (2) có: v
2
=
0
2mv
1
m M
=
+
m/s
+ ĐL bảo toàn năng lượng:
( )
)(103,0
22
maxmax
2
max
2
2
mllMg
lk
Mv
=∆⇒∆+

=
µ

+ Tốc độ của M đạt cực đại tại vị trí có:
)(036,0 m
k

có động năng 4 MeV vào hạt nhân
14
7
N đứng yên thì thu được một prôton và hạt nhân X. Giả sử hai hạt
sinh ra có cùng tốc độ, tính động năng và tốc độ của prôton. Cho: m
α
= 4,0015 u; m
X
= 16,9947 u; m
N
= 13,9992 u; m
p
=
1,0073 u; 1u = 931 MeV/c
2
.
A. 30,85.10
5
m/s B. 22,15.10
5
m/s C. 30,85.10
6
m/s D. 22,815.10
6
m/s
Hướng dẫn:
+ Theo ĐLBT động lượng ta có: m
α
v
α

đp
=
2
1
m
p
v
2
=
2
)(
Xp
dp
mm
Wmm
+
αα
= 12437,7.10
-6
W
đ
α

= 0,05MeV = 796.10
-17
J;

v =
p
dp

t
π
100cos2130
(V) thì
cường độ hiệu dụng trong mạch là 1(A). Để điện áp giữa hai đầu cuộn dây thứ hai đạt giá trị lớn nhất thì phải mắc nối tiếp
thêm một tụ có điện dung là:
A.
)(
2
10
3
FC
π

=
B.
)(
15
10
3
FC
π

=
C.
)(
12
10
3
FC

rZ
LL

=+⇒


π
2,1
21
=+ LL

+ Khi mắc thêm tụ C vào mạch, lúc này:
2
2
21
2
222
)(

day
CLL
daydayday
Z
ZZZr
U
Z
Z
U
ZIU
−++

π
=
.Đặt vào hai đầu cuộn cảm điện áp xoay chiều có biểu thức
u=U
0
cosωt(V).Ở thời điểm t
1
các giá trị tức thời của điện áp và cường độ dòng điện là: u
1
=100V; i
1
=-2,5
3
A. Ở thời điểm t
2
tương ứng u
2
=100
3
V; i
2
=-2,5A.Điện áp cực đại và tần số góc là
A. 200
2
V; 100π rad/s. B. 200V; 120π rad/s. C. 200
2
V; 120π rad/s. D. 200V; 100π rad/s.
Hướng dẫn :
+ Đoạn mạch chỉ chứa cuộn dây thuần cảm nên điện áp sớm pha hơn cường độ dòng điện π/2
+ Do: u=U

222
1
2
1
ULiu =+
ϖ

2
0
222
2
2
2
ULiu =+
ϖ
)/(100
)(
22
2
2
1
2
1
2
2
2
srad
Lii
uu
πϖϖ

π
π
ϖ
nn
f
pnpf
Câu 24. Vật dao động điều hòa có vận tốc cực đại bằng 3m/s và gia tốc cực đại bằng 30
π
(m/s
2
). Thời điểm ban đầu vật có vận tốc
1,5m/s và thế năng đang tăng. Hỏi vào thời điểm nào sau đây vật có gia tốc bằng 15
π
(m/s
2
):
A. 0,10s; B. 0,05s; C. 0,15s; D. 0,20s
Hướng dẫn:
+ Ta có: v
max
= ωA= 3(m/s) ; a
max
= ω
2
A= 30π (m/s
2
)

ω = 10π


+ Thời điểm a = 15π (m/s
2
):= a
max
/2

x = ± A/2 =. Do a>0 vật chuyển động nhanh dần
về VTCB nên vật ở điểm M ứng với thời điểm t = 3T/4 = 0,15s ( Góc M
0
OM = π/2).
Câu 25. Trong phản ứng tổng hợp hêli
7 1 4
3 1 2
2( ) 15,1Li H He MeV+ → +
, nếu tổng hợp hêli từ 1g Li thì năng lượng tỏa ra
có thể đun sôi bao nhiêu kg nước có nhiệt độ ban đầu là 0
0
C ? Nhiệt dung riêng của nước
4200( / . )C J kg K=
.
A. 2,95.10
5
kg. B. 3,95.10
5
kg. C. 1,95.10
5
kg. D. 4,95.10
5
kg.
Hướng dẫn:

λ
+ Xét tỉ số :
3=
i
x
M

Tại M là vân sáng bậc 3.
Câu 27. Katốt của tế bào quang điện có công thoát 1,5eV, được chiếu bởi bức xạ đơn sắc
λ
. Lần lượt đặt vào tế bào quang điện điện
áp U
1
=3V và U
2
=15V, thì thấy vận tốc cực đại của elêctrôn khi đập vào anốt tăng gấp đôi. Giá trị của
λ
là:
A. 0,259μm. B. 0,497μm C. 0.211μm. D. 0,795μm.
Hướng dẫn :
+ Áp dụng công thức Anh-Xtanh :
A
hc
mvmvA
hc
−=⇒+=
λλ
2
0
2







−−⇒=−
λ
+ Khi U
AK
=U
2
thì :
)2()2(4
2
1
2
1
2
1
122
2
12
2
0
2
2
vvUeA
hc
vmUemvmv ==

; + Khi ngược dòng: v
t
– v = λ.f
2
( )
)/(15
2
21
sm
ff
v
t
=
+
=⇒
λ
Câu 29. Mạch chọn sóng của một máy thu vô tuyến gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và một bộ tụ gồm tụ C
0
cố định ghép
song song với tụ xoay Cx. Tụ xoay Cx có điện dung biến thiên từ C
1
=20pF đến C
2
=320pF khi góc xoay biến thiên từ được từ
0
0
đến 150
0
. Nhờ vậy mạch thu được sóng điện từ có bước sóng từ λ
1

= 320pF

320= a+150b

b=2pF/độ
+ Vậy C
x
=20+2φ

Điện dung của bộ tụ C=C
0
+C
x
=(C
0
+20+2φ). 10
-12
(F)
+ Bước sóng mạch thu được:
12
0
10).220(22

++===
ϕππλ
CLvLCvvT
+ Khi φ = 0 thì λ
1
=10m
12

ϕ
Câu 30. Các vạch quang phổ của nguyên tử Hiđrô trong dãy Laiman tạo ra do electron chuyển về quỹ đạo
A. N B. L C. K D. M
Hướng dẫn:
+ Khi tạo ra dãy Laiman trong quang phổ vạch của nguyên tử Hiđrô thì electron chuyển từ quỹ đạo bên ngoài về quỹ đạo K.
Câu 31. Poloni
210
84
Po
là chất phóng xạ phát ra hạt
α
và chuyển thành hạt nhân chì Pb. Chu kỳ bán rã Po là 138 ngày. Ban đầu
có 1g Po nguyên chất, sau 1 năm (365 ngày) lượng khí Hêli giải phóng ra có thể tích ở điều kiện tiêu chuẩn là
A. 89,6cm
3
. B. 68,9cm
3
. C. 22,4 cm
3
. D. 48,6 cm
3
.
Hướng dẫn: + Ta có:
0
0
3
0 0
. . .(1 )
.
210

λ
=
thì động năng cực đại của electron quang điện
ngay trước khi tới anôt bằng:
A. 6,625. 10
-19
J. B. 6,625. 10
-13
J. C. 1,325.10
-19
J. D. 9,825.10
-19
J.
Hướng dẫn:
+ Tính công thoát
19
1
. 3,425.10
h
hc
A e U J
λ

= − =
.
+ Động năng ban đầu cực đại của e khi được chiếu bởi bức xạ
2
λ

19

ba pha
8
Câu 34. Trong quá trình truyền tải điện năng đi xa cần tăng điện áp của nguồn lên bao nhiêu lần để giảm công suất hao phí
trên đường dây đi 100 lần. Giả thiết công suất nơi tiêu thụ nhận được không đổi, điện áp tức thời u cùng pha với dòng điện tức
thời i. Biết ban đầu độ giảm điện áp trên đường dây bằng 15% điện áp của tải tiêu thụ.
A. 4,3 lần B. 8,7 lần. C. 10 lần D. 5 lần
Hướng dẫn:
+ Gọi U; U
1
;
ΔU
; I
1;
1
P∆
là điện áp nguồn, điện áp ở tải tiêu thụ, độ giảm điện áp trên đường dây, dòng điện hiệu
dụng và công suất hao phí trên đường dây lúc đầu.
U’; U
2
;
ΔU'
; I
2
;
2
P∆
là điện áp nguồn, điện áp ở tải tiêu thụ, độ giảm điện áp trên đường dây, dòng điện hiệu dụng
và công suất hao phí trên đường dây lúc sau.
+ Ta có:
10

I
I
I
P
P

+ Theo đề ra:
1
ΔU = 0,15.U
10
15,0
'
1
U
U =∆⇒
(1)
+ Vì u và i cùng pha và công suất nơi tiêu thụ nhận được không đổi nên:

2 1
1 1 2 2
1 2
U I
U .I = U .I = = 10
U I

⇒ U
2
= 10U
1
(2)

+ Năng lượng điện từ của mạch:
L
W
IiLiWLIWWW
C
CLC
2
2
1
2
1
2
0
22
0
−±=⇒+=⇒+=
+ Thay số: i= ± 0,06 (A)
Câu 36. Trong thí nghiệm giao thoa Y-âng, Chiếu vào hai khe đồng thời hai bức xạ : Bức xạ đỏ có bước sóng λ
1
= 640 nm và
bức xạ lục có bước sóng λ
2
=

560 nm. Giữa vân trung tâm và vân sáng cùng màu kề nó có:
A. 7 vân đỏ và 6 vân lục B. 8 vân đỏ và 7 vân lục C. 6 vân đỏ và 7 vân lục D. 7 vân đỏ và 8 vân lục
Hướng dẫn:
+ Để có vân cùng màu với vân trung tâm thì tại đó hai vân sáng ứng với hai bức xạ trên trùng nhau do đó ta có:x
1
=x

k
k
k
λ
λ
+ Vậy giữa vân trung tâm và vân sáng cùng màu kề nó có 6 vân đỏ và 7 vân lục.
Câu 37. Một con lắc lò xo đang cân bằng trên mặt phẳng nghiêng một góc
0
37
so với phương ngang. Tăng góc nghiêng thêm
0
16
thì khi cân bằng lò xo dài thêm 2 cm. Bỏ qua ma sát, lấy
2
10 /g m s≈
;
0
sin 37 0,6≈
. Tần số góc dao động riêng của
con lắc là :
A.
10( / ).rad s
B.
12,5( / )rad s
. C.
15( / ).rad s
D.
5( / ).rad s
Hướng dẫn:
+ Tại VTCB:

0,02
o o
g
k
m l l
α α α
ω
+ −
 
+ ∆ −
 
⇒ = = ≈ = ⇒
∆ − ∆
10 /
k
rad s
m
ω
= =
.
Câu 38. Mạng điện ba pha hình sao có điện áp pha
220
p
U V=
có ba tải tiêu thụ mắc vào mạch theo kiểu hình sao. Ba tải là 3 điện
trở thuần có giá trị lần lượt là
1 2 3
2 220R R R= = = Ω
. Cường độ hiệu dụng của dòng điện trong dây trung hòa là:
A. 0. B. 2A. C. 3 A. D. 1A.

và S
2
luôn cách đều S). Xét điểm M trên màn, lúc đầu là
vân tối thứ 3. Nếu lần lượt giảm hoặc tăng khoảng cách S
1
S
2
một lượng ∆a thì tại M là vân sáng bậc n và bậc 3n. Nếu tăng khoảng
cách S
1
S
2
thêm 2∆a thì tại M là:
A. vân sáng bậc 6. B. vân sáng bậc 5. C. vân tối thứ 6. D. vân tối thứ 5 .
Hướng dẫn:
+ Ban đầu M là vân tối thứ 3 nên :
)1()
2
1
2(
a
D
x
M
λ
+=
.
+ Khi giãm S
1
S

a
a
aa
d
k
aa
D
k =∆⇒
∆+
=
∆−

λλ
+ Khi tăng S
1
S
2
một lượng 2
a∆
thì M là sáng bậc k nên:
)4(
22 a
D
k
aa
D
kx
M
λλ
=

1
4
4
2
1
4
m
kk
a
D
a
D
kx
đđ
µ
λ
λ
λ
λ
+
=
+
=⇒=






+=

. + Mặt
khác điểm M dao động ngược pha với nguồn nên
1
2
(2 1)
d
k
π
ϕ π
λ
∆ = = +

+ Hay :
1
1,6
(2 1) (2 1) (2 1).0,8
2 2
d k k k
λ
= + = + = +
(1)
+ Ta có :
1
AO d AC≤ ≤
(2). Thay (1) vào (2) ta có :
2
2
(2 1)0,8
2 2
AB AB


=


+ Kết luận trên đoạn CO có 2 điểm dao dộng ngược pha với nguồn.
Câu 42. Cơ năng của một vật dao động điều hòa
A. bằng động năng của vật khi vật tới vị trí cân bằng.
B. tăng gấp đôi khi biên độ dao động của vật tăng gấp đôi.
C. biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kỳ bằng một nửa chu kỳ dao động của vật.
D. biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kỳ bằng chu kỳ dao động của vật.
Hướng dẫn: + Ta có
maxđđt
WWWW =+=

Động năng cực đại khi vật qua vị trí cân bằng.
Câu 43. Một ống Rơnghen phát ra được bức xạ có bước sóng nhỏ nhất là 0,4 nm. Để giãm bước sóng của tia Rơngen phát ra
đi hai lần thì người ta phải :
A. Tăng điện áp của ống thêm 6,2 KV B. Tăng điện áp của ống thêm 3,1 KV
C. Giãm điện áp của ống đi 3,1 KV D. Tăng điện áp của ống đến 3,1 KV
Hướng dẫn:
+ Ta có :
KVV
e
hc
U
Ue
hc
AK
AK
1,310.1,3

theo hai đường thẳng song song kề liền nhau (vị trí cân bằng hai vật đều ở gốc tọa độ). Biên độ của con lắc thứ nhất lớn gấp
đôi con lắc thứ hai. Biết rằng hai vật gặp nhau khi chúng chuyển động ngược chiều nhau. Khoảng thời gian giữa ba lần hai vật
nặng gặp nhau liên tiếp là
A. 0,03 (s) B. 0,01 (s) C. 0,04 (s) D. 0,02 (s)
Hướng dẫn:
+ Giả sử chúng gặp nhau ở vị trí x
1
, con lắc 1 đi về bên trái và con lắc 2 đi về bên phải. Sau nữa chu kỳ thì chúng lại
gặp nhau tại vị trí x
2
. Sau nữa chu kỳ tiếp hai con lắc lại gặp nhau ở vị trí x
1
.
+ Vậy khoảng thời gian ba lần liên tiếp chúng gặp nhau là:
( )
))02,02
2
13 s
k
m
T
T
t ===−=∆
π

Câu 45. Một vật dao động điều hoà xung quanh vị trí cân bằng O. Ban đầu vật đi qua O theo chiều dương. Sau thời gian
)(
15
1
st

2
π
) = ωAcos(ωt) = v
0
cos(ωt)
+ Tại thời điểm t
1:
v
1
= v
0
cos(ωt
1
)

v
0
cos(ω
15
π
) =
2
0
v

cos(ω
15
π
) = 0,5 = cos
3

Hướng dẫn : + Ta có :
7
2
3;
2
42;
2
2
2
22
=⇒+=+=+= k
mv
kAhf
mv
Ahf
mv
Ahf
Câu 47. Năng lượng tối thiểu cần thiết để chia hạt nhân
C
12
6
thành 3 hạt α là bao nhiêu? biết m
C
= 11, 9967u ; m
α
= 4,0015u ;
2
5,9311
c
MeV

=
+

⇒ = = ⇒ =

= +


2
2 3
2
Câu 49. Con lắc lò xo nằm ngang, vật nặng có m = 0,3 kg, dao động điều hòa theo hàm cosin. Gốc thế năng chọn ở
vị trí cân bằng, cơ năng của dao động là 24 mJ, tại thời điểm t vận tốc và gia tốc của vật lần lượt là 20
3
cm/s và -
400 cm/s
2
. Biên độ dao động của vật là
A.1cm B .2cm C .3cm D 4cm
Giải: Giả sử tại thời điểm t vật có li độ x: v = 20
3
cm/s = 0,2
3
m/s , a = - 4m/s
2
a = - ω
2
x => ω
2
=

A
2
=
m
W
0
2
(3)
Thế (1) và (2) váo (3) ta được:
x
4
(x
2
+ 0,03x ) =
m
W
0
2
=-> 4x + 0,12 =
m
W
0
2
=
3,0
10.24.2
3−
= 0,16 => x = 0,01 (m)
A
2

L
L C
C
C L r C L
cd
Z
tg tg
Z .r
Z Z
r
tg
r
Z .r
U . U U Z Z r
π
ϕ
π
ϕ ϕ
π
ϕ ϕ

= = =

=



⇒ ⇒ = = − ⇒ = −
 
=

2
t
M
mR
=
ω
C.
.
2
2
t
M
mR
=
ω
D.
.
2
2
t
MR
m
=
ω
Hướng dẫn:
+ Trục của động cơ là hình trụ đặc nên có mômen quán tính là
2
2
1
mRI =

Hướng dẫn:
+ Tốc độ góc quay của quả cầu
.83 t
dt
d
+==
ϕ
ω

+ Gia tốc góc bằng
)/(8 srad
dt
d
==
ω
γ
.
+ Mômen quán tính của quả cầu
)(16,0
5
2
22
kgmmRI ==
.
+ Từ đó tính được mômen lực tác dụng lên quả cầu:
.28,1 NmIM ==
γ
Câu 53. Một vành tròn và một đĩa tròn cùng khối lượng và lăn không trượt cùng vận tốc. Động năng của vành là 40J thì động
năng của đĩa là:
A. 30J. B. 25J. C. 40J. D. 20J.

3
.
2
1
.
2
1
22
1
2
2
2
2
2
2
2
2
mv
R
v
mR
mv
I
mv
W
đ
đđđ
=+=+=
ω
+ Như vậy động năng của đĩa bằng 3/4 động năng của vành, băng 30J.

D. Tốc độ của vật sau
s5,1
kể từ
0
=
t
bằng tốc độ lúc
.0
=
t
Hướng dẫn:
+ Ta có:
)
2
2sin(20)
2
2cos(10
π
ππ
π
π
+−=⇒+=
tvtx
+ Khi t=0:











=→=
H
H
T
t
H
H
T
t
năm.
Câu 56. Một người đứng tại tâm của một cái bàn tròn nằm ngang đang quay tự do quanh trục thẳng đứng đi qua tâm của nó.
Hai tay người cầm hai quả tạ và dang rộng theo phương ngang. Nếu người khép hai tay ép sát vào ngực thì tốc độ quay của
người và bàn sẽ:
A. Không thay đổi. B. Ban đầu giảm nhưng sau khi khép tay xong thì tăng.
C. Giảm. D. Tăng.
Hướng dẫn:
+ Không có mômen ngoại lực tác dụng lên hệ nên mômen động lượng của hệ được bảo toàn.
+ Khi tay cầm tạ từ trạng thái dang ngang ép sát vào ngực sẽ làm cho mômen quán tính I của hệ giảm nên tốc độ
góc
ω
tăng.
Câu 57. Mạch LC dao động điều hoà, năng lượng tổng cộng được chuyển hết từ điện năng trong tụ điện thành năng lượng từ
trong cuộn cảm mất 0,3µs. Chu kỳ dao động của mạch là
A. 1,2µs B. 1,8µs C. 0,15µs D. 0,3µs
Hướng dẫn:
+ Ta có: Từ

=
⇒=⇒==∆ n
nn
nn
n
n
nnt
+ Vậy:
)(24 )3,2,1(24
min
stnnt =∆⇒==∆
Câu 59. Một vật cần chuyển động với vận tốc bao nhiêu để chiều dài của vật giảm đi một nửa so với chiều dài riêng của nó?
A.
).(10.11,2
8
smv ≈
B.
).(10.5,1
8
smv ≈
C.
).(10.2
8
smv ≈
D.
).(10.61,2
8
smv ≈

Hướng dẫn:

+ Trong trường hợp chiều dài bị co lại một nửa thì
.5,0
0
=ll

14
+ Thay giá trị của tỷ số này vào biểu thức của v, ta nhận được:
).(10.61,287,0
8
smcv =≈
Câu 60. Khi thấy sao chổi xuất hiện trên bầu trời thì đuôi của nó quay về hướng nào?
A. Hướng Mặt trời mọc. B. Hướng Bắc. C. Hướng Mặt trời lặn. D. Hướng ra xa Mặt trời.
Hướng dẫn:
+ Khi đi gần Mặt trời, sao chổi thu được năng lượng bức xạ từ Mặt trời, làm cho các chất bốc hơi dưới tác dụng của
áp suất ánh sáng, các chất khí bị đẩy ra xa nhân sao chổi, tạo thành cái đuôi giống cái chổi và hướng ra xa Mặt trời.
Khi càng gần Mặt trời, sự bốc hơi càng mạnh nên đuôi càng dài.
15


Nhờ tải bản gốc

Tài liệu, ebook tham khảo khác

Music ♫

Copyright: Tài liệu đại học © DMCA.com Protection Status