đề thi thử đại học môn vật lý 2015 có hướng dẫn giải chi tiết (9) - Pdf 19

ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC NĂM 2012-2013- ĐỀ 008 (Thời gian: 90 phút)
1. Cho mạch điện xoay chiều gồm cuộn dây có
4
r 50 ;L H
10
= Ω =
π
, và tụ điện có điện dung
4
10
C

=
π
F và
điện trở thuần R thay đổi được. Tất cả được mắc nối tiếp với nhau, rồi đặt vào hai đầu đoạn mạch có hiệu
điện thế xoay chiều
u 100 2 cos100 t(V)= π
. Công suất tiêu thụ trên điện trở R đạt giá trị cực đại khi R có
giá trị bằng bao nhiêu ?
A. 78,1Ω B. 21Ω C. 10Ω D. Giá trị khác
2. Một mạch R, L, C mắc nối tiếp (cuộn dây thuần cảm) L và C không đổi R thay đổi được. Đặt vào hai đầu
mạch một nguồn điện xoay chiều có hiệu điện thế hiệu dụng và tần số không đổi, rồi điều chỉnh R đến khi
công suất của mạch đạt cực đại, lúc đó độ lệch pha giữa u và i là
A. π/4 B. π/6 C. π/3 D. π/2
3. Một con lắc đơn gồm một dây kim loại nhẹ có đầu trên I cố định, đầu dưới treo quả cầu nhỏ C bằng kim
loại. Chiều dài của dây là l = 1m. Kéo C ra khỏi vị trí cân bằng góc
0,1
o
α
=

-1
. B. 2,31.10
15
s
-1
C. 3,312.10
15
s
-1
D. 3,531.10
15
s
-1
5. Một con lắc lò xo dao động với phương trình: x = 4cos4πt (cm). Quãng đường vật đi được trong thời gian
30s kể từ lúc t0 = 0 là:
A. 16 cm B. 3,2 m C. 6,4 cm D. 9,6 m
6. Trong dao động điều hoà, lực kéo về có độ lớn cực đại khi:
A. vật đổi chiều chuyển động. B.vận tốc cực đại. C. động năng bằng thế năng. D. gia tốc
triệt tiêu.
7. Một chiếc ôtô đang chuyển động với vận tốc 72km/h về phía người quan sát. Tiếng còi xe có tần số
1000Hz, vận tốc âm trong không khí là 330m/s thì người quan sát nghe được âm có tần số bao nhiêu?
A. f = 924,86Hz. B. f = 1064,50Hz. C. f = 1030,30Hz. D. f = 970,59Hz.
8. Khi ánh sáng truyền từ môi trường chân không sang môi trường trong suốt có chiết suất n thì bước sóng
ánh sáng
A. Tăng lên n lần so với bước sóng ánh sáng trong chân không. B. Giảm đi n lần so với bước sóng
ánh sáng trong chân không.
C. Không thay đổi so với bước sóng ánh sáng trong chân không. D. Giảm đi 2n lần so với bước sóng
ánh sáng trong chân không.
9. Một con lắc đơn có chiều dài l = 120 cm,dao động điều hoà với chu kì T. Để chu kì con lắc giảm 10 %
thì chiều dài con lắc phải

r
.D. Tiến theo chiều
B
r
thì chiều quay của nó là
từ
E
v
đến
v
r
.
11. Đặt vào hai đầu mạch điện RLC nối tiếp một hiệu điện thế xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi thì
hiệu điện thế hiệu dụng trên các phần tử R, L, và C đều bằng nhau và bằng 20V . Khi tụ bị nối tắt thì hiệu
địện thế hiệu dụng hai đầu điện trở bằng:
A. 30
2
V B. 10
2
V C. 20V D. 10V
1
R
C
L
M N
B
A
12.Cho đoạn mạch như hình vẽ .
Cuộn dây thuần cảm: U
AN

. Giữa ϕ
1
, ϕ
2

có mối liên hệ:
A.

1
|
+


2
|
=
π
/2 B.

1
|
+


2
|
=
π
/3 C.


λ
/2 B.
λ
c. 2
λ
D.
λ
/4
15. Trong thí nghiệm giao thoa sóng, người ta tạo ra trên mặt nước hai nguồn sóng A, B cách nhau
( )
cm3

dao động với phương trình
( )
cmtauu
BA
π
100sin==
. Một hệ vân giao thoa xuất hiện gồm một vân cực đại
là trung trực của đoạn AB và 14 vân cực đại dạng hypecbol mỗi bên. Biết khoảng cách giữa hai vân cực đại
ngoài cùng đo dọc theo đoạn thẳng AB là
( )
cm8,2
. Tính vận tốc truyền pha dao động trên mặt nước.
A. 10m/s B. 20m/s C. 30m/s D. 40m/s
16. Trên mặt nước có hai nguồn kết hợp
BA vµ
dao động theo phương thẳng đứng với phương trình lần
lượt là
( )

( )
cm18
. Biết vận tốc truyền sóng trên mặt nước
( )
scmv /120=
. Gọi C và D là
hai điểm trên mặt nước sao cho ABCD là hình vuông. Tính số điểm dao động với biên độ cực tiểu trên đoạn
CD.
A. 2 B. 6 C. 4 D. 8
17. Đối với con lắc đơn, đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc giữa chiều dài l theo chu kì T là:
A. đường thẳng B. hypebol C. parabol D. elip
18. Có 3 con lắc đơn chiều dài giống nhau được treo vào 3 quả cầu cùng kích thước được làm bằng các vật
liệu khác nhau: Một bằng chì, một bằng nhôm, một bằng gỗ và được đặt cùng một nơi trên trái đất. Kéo 3
con lắc ra khỏi vị trí cân bằng 1 góc
α

nhỏ giống nhau rồi đồng thời buông nhẹ cho dao động tắt dần. Con
lắc nào sẽ đến vị trí cân bằng trước tiên kể từ lúc thả nhẹ.
A. Con lắc bằng chì B. Con lắc bằng nhôm C. Con lắc bằng gỗ D. Cả 3 trở về VTCB cùng 1
lúc
19. Có 3 con lắc đơn chiều dài giống nhau được treo vào 3 quả cầu cùng kích thước được làm bằng các vật
liệu khác nhau: Một bằng chì, một bằng nhôm, một bằng gỗ và được đặt cùng một nơi trên trái đất. Kéo 3
con lắc ra khỏi vị trí cân bằng 1 góc
α

nhỏ giống nhau rồi đồng thời buông nhẹ cho dao động tắt dần. Con
lắc nào sẽ dừng ở vị trí cân bằng trước tiên kể từ lúc thả nhẹ.
A. Con lắc bằng chì B. Con lắc bằng nhôm C. Con lắc bằng gỗ D. Cả 3 trở về VTCB cùng 1
lúc
20. Ba điểm O, A, B cùng nằm trên một nửa đường thẳng xuất phát từ O. Tại O đặt một nguồn điểm phát

. Xác định độ lớn của lực cản. Biết con lắc đơn chỉ dao động được
( )
s100=
τ
thì ngừng
hẳn.
A.
( )
N
3
10.1715,0

B. 0,231.10
-3
N C.

2N D. 4,46N
23. Một người đèo hai thùng nước ở phía sau xe đạp và đạp xe trên con đường lát bê tông. Cứ cách
( )
mS 3=∆
, trên đường lại có một rãnh nhỏ. Đối với người đó vận tốc nào là không có lợi? Vì sao? Cho biết
chu kì dao động riêng của nước trong thùng là
( )
s,T
r
90=
.
A. 10/9 m/s B. 2/3m/s C. 0,76m/s D. Giá trị khác
24. Cho mạch điện xoay chiều như hình vẽ bên:Cuộn dây cảm thuần có L=1/π H; tụ điện có điện
dung

thì công suất tiêu thụ là P
2
. Tính giá trị của P
2
A. bằng P
1
B. bằng 2P
1
C. bằng P
1
/2 D. bằng P
1
/4
27. Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Nhạc âm là do nhiều nhạc cụ phát ra B. Tạp âm là các âm có tần số không
xác định.
C. Độ cao của âm là một đặc tính của âm. D. Âm sắc là một đặc tính của âm.
28. Đặt điện áp xoay chiều u = U
2
cosωt (V) vào hai đầu đoạn mạch RLC mắc nối tiếp, cuộn dây thuần
cảm. Khi nối tắt tụ C thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở R tăng 2 lần và dòng điện trong hai trường
hợp vuông pha nhau. Hệ số công suất của đoạn mạch lúc trước là
A.
5
2
. B.
3
2
. C.
5

= Z
C
< R
32. Cho mạch điện như hình vẽ
Biết f = 50 Hz, U
AB
= 100 V, U
AM

= 100 V, U
MB
= 100 V, L =
1
4
π
H. Điện
trở của cuộn dây r là:
3
r,L
A
R
C
A. 25/
3

B. 25

C. 50
3


2
cos(
100 t
π
) V. Chọn kết quả Đúng
A. X chứa R, L và U
AB
= 50
3
cos(
100
6
t
π
π

) V. B. X chứa R, C và U
AB
= 100
2
cos(
100
3
t
π
π

)
V.
C. X chứa R, C và U

= 2 cm. Vẽ một vòng tròn lớn bao cả hai nguồn sóng vào trong. Trên vòng tròn ấy có bao
nhiêu điểm có biên độ dao động cực đại ?
A. 20 B. 10 C. 9 D. 18
35. Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát ra đồng thời 2 bức xạ đơn sắc có bước
sóng
1
λ
= 0,48
m
µ

2
λ
= 0,64
m
µ
. Vân sáng của hai hệ thống vân trùng nhau lần thứ nhất kể từ vân sáng
trung tâm ứng với vân sáng bậc mấy của bức xạ
2
λ
?
A. 6 B. 4 C. 3 D. 2
36. Chọn phát biểu Sai khi nói về máy quang phổ lăng kính
A. Buồng tối có cấu tạo gồm 1 thấu kính hội tụ và một tấm kính ảnh đặt ở tiêu diện của thấu kính.
B. Cấu tạo của hệ tán sắc gồm một hoặc nhiều lăng kính.
C. Ống chuẩn trực có tác dụng làm hội tụ các chùm sáng đơn sắc khác nhau
D. Hệ tán sắc có tác dụng phân tích chùm sáng phức tạp thành những thành
phần đơn sắc .
37. Cho mạch điện như hình vẽBiết u = 120
2

F D.
4
2
10
π

F
38. Chọn phát biểu Đúng. Khi hiện tượng quang điện xảy ra, nếu giữ nguyên bước sóng của ánh sáng kích
thích và tăng cường độ của chùm sáng kích thích thì
A. cường độ dòng quang điện bảo hoà tăng. B. động năng ban đầu cực đại của các electron
quang điện tăng.
C. hiệu điện thế hãm tăng. D. các electron quang điện đến anốt với vận tốc
lớn hơn.
39. Một con lắc lò xo dao động theo phương nằm ngang . Véc tơ gia tốc của viên bi luôn.
A. ngược hướng với lực đàn hồi của lò xo tác dụng lên viên bi B. cùng hướng chuyển động của
viên bi
C. hướng theo chiều âm quy ước. D. hướng về vị trí cân bằng
40. Phát biểu nào sau đây là Sai khi nói về điện từ trường
A. Từ trường xoáy là từ trường mà các đường cảm ứng từ bao quanh các đường sức điện.
B. Khi một từ trường biến thiên theo thời gian nó sinh ra một điện trường xoáy.
C. Khi một điện trường biến thiên theo thời gian nó sinh ra một từ trường xoáy.
D. Điện trường xoáy là điện trường mà các đường sức điện là những đường cong.
41. Mạch điện xoay chiều AB có u
AB
= 100
2
cos100
π
t(V), gồm điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm L
= 2/Л(H), tụ điện có điện dung C ghép nối tiếp theo đúng thứ tự trên. Vôn kế có điện trở rất lớn mắc vào

A. điện áp giữa hai đầu đoạn mạch và cường độ dòng điện biến đổi lệch pha đối với nhau.B. có hiện tượng
cộng hưởng trên đoạn mạch.
C. một phần điện năng tiêu thụ trong tụ D. trong cuộn dây có dòng điện cảm ứng.
43. Chất điểm có khối lượng m
1
= 50 gam dao động điều hoà quanh vị trí cân bằng của nó với phương trình
dao động x
1
= sin(5πt + π/6 ) (cm). Chất điểm có khối lượng m
2
= 100 gam dao động điều hoà quanh vị trí
cân bằng của nó với phương trình dao động x
2
= 5cos(πt – π/6 )(cm). Tỉ số cơ năng trong quá trình dao động
điều hoà của chất điểm m
1
so với chất điểm m
2
bằng
A. 1/2. B. 2. C. 1. D. 1/5.
44. Khi nói về năng lượng của một vật dao động điều hòa, phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Cứ mỗi chu kì dao động của vật, có bốn thời điểm thế năng bằng động năng. B. Thế năng của vật đạt
cực đại khi vật ở vị trí cân bằng.
C. Động năng của vật đạt cực đại khi vật ở vị trí biên. D. Thế năng và động năng của vật biến thiên
cùng tần số với tần số của li độ.
45. Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng 0,02 kg và lò xo có độ cứng 1 N/m. Vật nhỏ được đặt trên giá
đỡ cố định nằm ngang dọc theo trục lò xo. Hệ số ma sát trượt giữa giá đỡ và vật nhỏ là 0,1. Ban đầu giữ vật
ở vị trí lò xo bị nén 10 cm rồi buông nhẹ để con lắc dao động tắt dần. Lấy g = 10 m/s
2
. Tốc độ lớn nhất vật

π
= π −
(V). B.
u 60 2 cos(100 t )
6
π
= π −
(V)
C.
u 60 2 cos(100 t )
12
π
= π +
(V). D.
u 60 2 cos(100 t )
6
π
= π +
(V).
47. Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi vào hai đầu đoạn mạch gồm biến trở R mắc nối
tiếp với tụ điện. Dung kháng của tụ điện là 100 Ω. Khi điều chỉnh R thì tại hai giá trị R
1
và R
2
công suất tiêu
thụ của đoạn mạch như nhau. Biết điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện khi R = R
1
bằng hai lần điện áp
hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện khi R = R
2

R1
và cosϕ
1
; khi biến trở có giá trị
R
2
thì các giá trị tương ứng nói trên là U
C2
, U
R2
và cosϕ
2
. Biết U
C1
= 2U
C2
, U
R2
= 2U
R1
. Giá trị của cosϕ
1

cosϕ
2
là:
A.
1 2
1 2
cos ,cos

µ
F. Trong mạch có dao động điện từ tự do. Khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp mà điện tích trên
một bản tụ điện có độ lớn cực đại là
5
A. 5
π
.
6
10

s. B. 2,5
π
.
6
10

s. C.10
π
.
6
10

s. D.
6
10

s.
50. Mạch dao động lý tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L không đổi và có tụ điện có điện dung C
thay đổi được. Khi
1

= 3. Chọn A.
5. Ta tính tỉ số:
T
tt
5,0
12

= q

S = q.2A. Chọn D
6. Lực kéo về, còn gọi là lực điều hoà, hay lực hồi phục là tổng hợp các lực tác dụng lên vật, là lực gây ra
vật dao động điều hoà. Lực đó có đặc điểm là luôn hướng về VTCB, có độ lớn là F = ma. Lực đó đạt cực
đại khi a đạt cực đại và a max khi vật tại vị trí biên. Chọn A.
7. Sử dụng công thức trong hiệu ứng Đốp- lơ . Chọn B.
8. Chọn B.
9.
1,0
'
=

T
TT

9,0
'
=
T
T

81,0

2
2
)()(
cos

+
=
−+
=
ϕ
(*)
Khi P
1
= P
2
ta có
1
2
1
2
)(
R
ZZ
R
U
CL

+
=
2

CL

+
⇒ R
1
– R
2
=
2
2
)(
R
ZZ
CL

-
1
2
)(
R
ZZ
CL

⇒ R
1
– R
2
= (Z
L
– Z

2
/ |Z
L
– Z
C
| ⇔ |tanϕ
1
| = 1/|tanϕ
2
| ⇔ |ϕ
1
| +|ϕ
2
| = π/2 (2)
14. Trong môi trường vật chất đàn hồi có hai nguồn sóng kết hợp A, B dao động theo phương trình
( ) ( )
( ) ( )



+=
+=
cmtau
cmtau
B
A
22
11
sin
sin




−+=
λ
π
αω
λ
π
αω
2
222
1
111
2
sin
2
sin
d
tau
d
tau
MM
MM
+ Độ lệch pha của hai dao động đó là:
( ) ( )
2121
2
αα
λ

Zk ∈
(1)
+ Nếu M là một điểm cực đại trên AB thì ta có hệ:
( )
( )





=+


+=−
ABdd
Zkkdd
21
21
21
2
λ
π
αα
λ
( )
λ
π
αα
λ
422

λ
π
π
1
11
2
100sin
d
tau
MM
+ Phương trình dao động tại M do B gửi tới:






−=
λ
π
π
2
22
2
100sin
d
tau
MM
+ Độ lệch pha của hai dao động đó là:
( )

(1)
1) Nếu M là một điểm cực đại trên AB thì ta có hệ:
22
1
21
21
λ
λ
kAB
d
ABdd
Zkkdd
+=⇒



=+
∈=−
(1)
+ Vậy, khoảng cách từ các điểm cực đại trên AB đến nguồn A tính theo công thức (1). Suy ra, khoảng cách
giữa hai điểm dao động cực đại liên tiếp trên AB bằng nửa bước sóng
2/
λ
.
2) Vì đường trung trực của đoạn AB là một vân cực đại và mỗi bên có 14 vân cực đại nên có tất cả 29 điểm
dao động cực đại trên đoạn AB. Mà giữa 29 điểm cực đại có 28 khoảng
2/
λ
nên ta có:
( ) ( )



+=
6
40sin
11
π
π
,
( )
cmtau






+=
2
40sin
22
π
π
. Hai nguồn đó, tác động lên mặt nước tại
hai điểm A và B cách nhau
( )
cm18
. Biết vận tốc truyền sóng trên mặt nước
( )
scmv /120=




−+=
λ
π
π
π
1
11
2
6
40sin
+ Dao động tại M do nguồn B gửi tới:
( )
cm
d
tau
MM






−+=
λ
π
π
π

( )
cmkddkdd 16
6
1
2121
−=−⇒−=−⇒
λλ

( )
Zk ∈
(1)
+ Nếu M là một điểm nằm trên vân cực tiểu (gợn lõm) thì phải có điều kiện
( )
πϕ
.12 +=∆ k

( ) ( )
π
π
λ
π
.12
3
2
21
+=+−⇔ kdd
( )
cmkddkdd 26
6
1

16
1818
21
21
−−=⇒




<<−





<−<−




∈−=−
<−<−
k
Zk
k
Zk
k
Zkcmkdd
cmddcm
Có 6 giá


− + ≤ − ≤ −


− = + ∈


3,31 6 2 3,31k
k Z
− ≤ + ≤






1,58 0,91
1; 0
k
k
k Z
− ≤ ≤

⇒ ⇒ = −



: Có 2 giá trị nguyên của k, tức là có 2 điểm dao
động với biên độ cực tiểu trên đoạn AB.
ĐS: 1) 6 điểm; 2) 2 điểm

2
(tồn tại dưới dạng thế năng).
- Năng lượng của con lắc bằng chì, bằng nhôm và bằng gỗ lần lượt là
E
c
=
2
c 0
1
D Vglα
2
; E
n
=
2
n 0
1
D Vglα
2
và E
g
=
2
g 0
1
D Vglα
2
(với D
c
, D

> v
n
> v
g
nên con lắc có vật nặng làm bằng chì đến vị trí cân bằng
trước.
20. Hiệu mức cường độ âm tại A và B là
L
A
-L
B
=10lg
4 2
40 10 ( ) 100
A A B B
B B A A
I I r r
dB
I I r r
= → = = → =
, vì M là trung điểm của AB nên tọa độ của M thỏa
mãn
2 2
101 101 101
( ) ( ) 10lg
2 2 2 2
101
10lg 26
2
A B A M A M A

( )( )
00010100
2
1
2
0
2 8.84.
2
1
2
1
ααααααααααα
∆≈⇒=+−⇒=− mgFFmgFmgmg
ccc

mg
F
C
4
=∆⇒
α
+ Số dao động thực hiện được:
C
F
mg
N
4
00
α
α


===
α
23. v =
sm
T
S
/
3
10
=

24. Dùng công thức: P = RI
2
= R
2
2
Z
U
=
22
2
)(
CL
ZZR
RU
−+


R. Chọn C

= 4Z
L
2
=> Z
C
= 3Z
L
(1)
tanϕ
1
=
R
ZZ
CL

; tanϕ
2
=
R
Z
L
;
9
i
1
và i
2
vuông pha với nhau nên tanϕ
1
. tanϕ

R
−+
=
3
1
. Chọn D
29. CLLX treo thẳng đứng nên: f =
m
k
π
2
1
=
l
g

π
2
1
= 4,5

Δl.
Mặt khác: A = (56-40)/2 = 8 và l
max
= l
0
+ Δl +A

l
0

1
S
2
được tính:
λ
21
SS

<k<
λ
21
SS


có 9 gợn lồi

trong vòng tròn có 9.2 = 18
gợn lồi. Chọn D
35. x
1
= x
2


k
1
λ
1
= k
2



Z
c
?
38. Dựa vào 3 định luật quang điện ta chọn A.
39. Chọn D. (xem lại câu 6)
40. D. (chú ý: Điện trường xoáy là điện trường mà các đường sức điện là những đường cong kín)
41. Chọn D
42. Ta có: P = UIcosφ <cosφ

Chọn A
43. Dùng công thức:
2
2
22
2
111
2
1
2
1
2
1
Am
Am
E
E
ω
ω

1 2
1 2 1 1 2 2
2 2 2 2
1 1 2 2
cos ; os ; (1); (2)
R R
R C R C
R C R C
U U
c U U U U U
U U U U
ϕ ϕ
= = = + = +
+ +
U
.từ (1) và (2) và theo
giá thiết ta tìm được U
R1
=U
C1
/2, thay vào hai công thức trên về hệ số công suất , ta được
1 2
1 2
os ' os
5 5
c c
ϕ ϕ
= =
49. Tính chu kì T =
LC


Nhờ tải bản gốc

Tài liệu, ebook tham khảo khác

Music ♫

Copyright: Tài liệu đại học © DMCA.com Protection Status