đề thi thử đại học môn vật lý 2015 có hướng dẫn giải chi tiết (13) - Pdf 19

ĐỀ ÔN TẬP SỐ 010
Câu 1: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi 150 V vào đoạn mạch AMB gồm đoạn AM chỉ chứa điện
trở R, đoạn mạch MB chứa tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp với một cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được.
Biết sau khi thay đổi độ tự cảm L thì điện áp hiệu dụng hai đầu mạch MB tăng 2
2
lần và dòng điện trong mạch trước
và sau khi thay đổi lệch pha nhau một góc
2
π
. Tìm điện áp hiệu dụng hai đầu mạch AM khi chưa thay đổi L?
A. 100 V. B. 100
2
V. C. 100
3
V. D. 120 V.
Giải:tanϕ
1
=
1
11
R
CL
U
UU

; tanϕ
2
=
2
22
R

– U
C1
)
2
.(U
L2
– U
C2
)
2
=
2
1R
U
2
2R
U
>
2
1MB
U
2
2MB
U
=
2
1R
U
2
2R

2R
U
+
2
2MB
U
(= U
2
) >
2
2R
U
=
2
1R
U
- 7
2
1MB
U
(**)
Từ (*) và (**): 8
4
1MB
U
=
2
1R
U
2

= 0 >
2
1R
U
= 8
2
1MB
U
2
1R
U
+
2
1MB
U
= U
2
>
2
1R
U
+
8
2
1R
U
= U
2

> U

d d k
d d k
λ
π ω π
=
− ≤ ≤
− +
 
= −
 ÷
 
− =



+ =

để ý là k1 và k2 phải cùng chẵn hoặc cùng lẻ và k2 = k1 +2
do đó
1
2 1 2
1
2
4 4 12
4
k
d k d
d
=


d d
k cungpha nguon
d d
k cucdai A
π π
π π
+

= −





= =


TH2:
( )
( )
2 1
1
2 1
2
(2 1)
4
(2 1) 2
4
d d
k nguocpha nguon

Câu 3: Đặt một điện áp u = 80cos(
ω
t) (V) vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp gồm điện trở R, tụ điện C và cuộn dây
không thuần cảm thì thấy công suất tiêu thụ của mạch là 40W, điện áp hiệu dụng U
R
= U
Lr
= 25V; U
C
= 60V. Điện
trở thuần r của cuộn dây bằng bao nhiêu?
A. 15Ω B. 25Ω C. 20Ω D. 40Ω
Giải:
Ta có U
r
2
+ U
L
2
= U
Lr
2
(U
R
+ U
r
)
2
+ (U
L

r
+ U
r
2
+ U
L
2
-120U
L
+ 3600 = 3200
12U
L
– 5U
r
= 165 (**)
Giải hệ phương trình (*) và (**) ta được
* U
L1
= 3,43 (V) > U
r1
= 24,76 (V)
nghiệm này loại vì lúc này U > 40
2
* U
L
= 20 (V) > U
r
= 15 (V)
Lúc này cosϕ =
U

Trước hết hiểu độ rộng của bụng sóng là bằng hai lần độ lớn của biên độ bụng sóng
=> KH = 4a
Ap dụng công thức biên độ của sóng dừng tại điểm M với OM = x là khoảng cách tọa độ của M đến một nút
gọi là O
A
M
= 2a | sin
λ
π
x2
| với đề cho A
M
= a => | sin
λ
π
x2
| =
2
1
(*)
Đề cho hai điểm gần nhất dao động cùng pha nên , hai điểm M
1
và M
2
phải cùng một bó sóng => OM
1
= x
1

OM

U
U
C
U
L
U
r
U
R
 Chiều dài dây L =
4
60
120.2L2
n
2
n
====>
λ
λ
=> chọn A
Câu 6: Một dòng các nơtron có động năng 0,0327eV. Biết khối lượng của các nơtron là 1,675.10
-27
kg. Nếu chu
kì bán rã của nơtron là 646s thì đến khi chúng đi được hết quãng đường 10m, tỉ phần các nơtron bị phân rã là:
A. 10
-6
% B. 4,29.10
-4
% C. 4,29.10
-6

B. Cuộn dây có điện trở thuần đáng kể và dòng điện trong mạch vuông pha với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch;
C. Cuộn dây có điện trở thuần đáng kể và dòng điện trong mạch cùng pha với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch;
D. Do U
L
> U
C
nên Z
L
> Z
C
và trong mạch không thể thực hiện được cộng hưởng.
Câu 8: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi 150 V vào đoạn mạch AMB gồm đoạn AM chỉ chứa điện
trở R, đoạn mạch MB chứa tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp với một cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được.
Biết sau khi thay đổi độ tự cảm L thì điện áp hiệu dụng hai đầu mạch MB tăng 2
2
lần và dòng điện trong mạch trước
và sau khi thay đổi lệch pha nhau một góc
2
π
. Tìm điện áp hiệu dụng hai đầu mạch AM khi chưa thay đổi L?
A. 100 V.B.
100 2
V. C.
100 3
V. D. 120 V.
Giải
Ta có: + khi chua thay đổi L:
2 2 2
R LC
U U U+ =

2 2
LC
R
R
U
U
U
=
(5)
Từ (2), (3), (5) ta có:
4
2
2 2
8
8
LC
R
LC
U
U
U U
=

(6)
Từ (1) và (6), ta có: U
LC
= U/3 = 50V (7)
Từ (1) và (7) ta có: U
R
= U

. C.
ax axm m
Q LCI=
. D.
ax ax
1
m m
Q I
LC
=
.
Câu 11: Chất phóng xạ X có chu kỳ bán rã T
1,
chất phóng xạ Y có chu kỳ bán rã T
2
. Biết T
2
=2T
1
. Trong cùng 1 khoảng thời
gian,nếu chất phóng xạ Y có số hạt nhân còn lại bằng 1/4 số hạt nhân Y ban đầu thì số hạt nhân X bị phân rã bằng:
A. 1/16 số hạt nhân X ban đầu B. 15/16 số hạt nhân X ban đầu.
C. 7/8 số hạt nhân X ban đầu. D. 1/8 số hạt nhân X ban đầu.
Câu 12: Một đoạn mạch nối tiếp gồm cuộn dây có điện trở thuần r = 100
3

và độ tự cảm L = 0,191 H, tụ điện có điện
dung C = 1/4π(mF), điện trở R có giá trị thay đổi được. Điện áp đặt vào hai đầu đoạn mạch u = 200
2
cos(100πt) V. Thay đổi

q
+
D. ω
2
=
2 2
0
I i
q
+
t
∆ϕ
M
M
N
u(mm
N
5
4
-4
-5
P
P
N
A
Câu 14: Bốn khung dao động điện từ có các cuộn cảm giống hệt nhau, còn các tụ điện thì khác nhau. Điện dung của tụ điện
trong khung thứ nhất là C
1
, của khung thứ hai là C
2

= 100m; λ
2
= 75m. C. B. λ
1
= 750m; λ
2
= 1000m. D. λ
1
= 1000m; λ
2
= 750m.
Câu 15: Hai nguồn sóng kết hợp trên mặt nước S
1
, S
2
dao động với phương trình: u
1
= asin(
ω
t), u
2
= acos(
ω
t) S
1
S
2
= 9λ.
Điểm M gần nhất trên trung trực của S
1

1
= 4λ
2
. D. 25λ
1
= 28λ
2
.
Câu 17: Một mạch tiêu thụ điện là cuộn dây có điện trở thuần r= 8 ôm, tiêu thụ công suất P=32W với hệ số
công suất cosϕ=0,8. Điện năng được đưa từ máy phát điện xoay chiều 1 pha nhờ dây dẫn có điện trở R= 4Ω.
Điện áp hiệu dụng 2 đầu đường dây nơi máy phát là
A.10
5
V B.28V C.12
5
V D.24V
Giải: cosϕ =
d
Z
r
=0,8 => Z
d
= 10Ω và Z
L
= 6Ω,
Cường độ dòng điện qua mạch I =
r
P
= 2 (A)
Điện áp hiệu dụng 2 đầu đường dây nơi máy phát là

0
cos(2πft) với f thay đổi được.
Khi f = f
1
= 36Hz và f = f
2
= 64Hz thì công suất tiêu thụ của mạch là như nhau P
1
= P
2
. Khi f = f
3
= 48Hz thì công suất tiêu thụ
của mạch là P
3
, khi f = f
4
= 50Hz thì công suất tiêu thụ của mạch là P
4
. So sánh các công suất ta có :
A. P
3
< P
1
B. P
4
< P
2
C. P
4

.
2
f
B. f
2
=
1
4
.
3
f
C. f
2
=
1
3
.
4
f
D. f
2
=
1
2
f
Câu 22: M, N, P là 3 điểm liên tiếp nhau
trên một sợi dây mang sóng dừng có
cùng biên độ 4mm, dao động tại N
ngược pha với dao động tại M.
MN=NP/2=1 cm. Cứ sau khoảng thời

đáp án D
Câu 23: Trên mặt nước có hai nguồn sóng giống nhau A và B, cách nhau khoảng AB = 12cm dao động vuông góc với mặt
nước tạo ra sóng có bước sóng λ = 1,6cm. C và D là hai điểm khác nhau trên mặt nước, cách đều hai nguồn và cách trung điểm
O của AB một khoảng 8(cm). Số điểm dao động cùng pha với nguồn ở trên đoạn CD là :
A. 3. B. 6. C. 10. D. 5.
Câu 24: Một vật dao động điều hoà cứ sau 1/8 s thì động năng lại bằng thế năng. Quãng đường vật đi được trong 0,5s là 16cm.
Chọn gốc thời gian lúc vật qua vị trí cân bằng theo chiều âm. Phương trình dao động của vật là:
A.
8cos(2 )
2
x t cm
π
π
= −
; B.
4 os(4 )
2
x c t cm
π
π
= −
; C.
8 os(2 )
2
x c t cm
π
π
= +
; D.
4 os(4 )

lA
2
=∆=
 Sau khi giảm khối lượng:
Vật cân bằng ở O’:
k
mg
l =∆ '
.
Lúc này vật đang ở vị trí thấp nhất và ta xem như ta đã kéo vật xuống vị trí đó giảm khối lượng đi
một nửa và thả nhẹ. Khi này vật dao động với biên độ:
( )






−+=∆−∆+∆=
k
mg
k
mg
k
mg
lllA
22
''
k
mg

C. A
2
< A
1
D. A
2
> A
1
Câu 27: Nhận xét nào sau đây là đúng về cấu tạo của hạt nhân nguyên tử:
A. Hạt nhân có năng lượng liên kết riêng càng lớn thì càng bền vững.
B. Đồng vị là những nguyên tử mà hạt nhân chứa cùng số nuclôn A, nhưng số prôtôn và số nơtrôn khác nhau;
C. Lực liên kết các nuclôn trong hạt nhân có bán kính tác dụng rất nhỏ và là lực tĩnh điện;
D. Tỉ lệ về số prôtôn và số nơtrôn trong hạt nhân của mọi nguyên tố đều như nhau;
Câu 28: Nhận xét nào sau đây là đúng về dao động điều hòa của con lắc đơn
A. Hợp lực tác dụng lên quả nặng có độ lớn cực đại khi vật tới vị trí cân bằng.
B. Tại bất kỳ thời điểm nào, gia tốc của quả nặng cũng hướng về phía vị trí cân bằng của nó.
C. Hợp lực tác dụng lên quả nặng hướng dọc theo dây treo về phía điểm treo của con lắc khi nó tới vị trí cân bằng.
D. Cơ năng của con lắc đơn biến thiên điều hòa theo thời gian.
Câu 29: Giới hạn quang điện của kẽm là 0,350µm, của đồng là 0,300µm. Nếu lần lượt chiếu bức xạ có bước sóng 0,320µm
vào một tấm kẽm tích điện dương và một tấm đồng tích điện âm đặt cô lập thì:
A. Điện tích dương của tấm kẽm càng lớn dần, tấm đồng sẽ mất dần điện tích âm;
B. Tấm kẽm vẫn tích điện dương, tấm đồng vẫn tích điện âm như trước
C. Tấm kẽm và tấm đồng đều dần trở nên trung hoà về điện;
D. Tấm kẽm vẫn tích điện dương, tấm đồng dần trở nên trung hoà về điện.
Câu 30: Cho mạch điện như hình vẽ. Điện áp đặt vào hai đầu đoạn mạch có giá trị hiệu dụng không đổi nhưng tần số thay
đổi được. Khi tần số f = f
1
thì hệ số công suất trên đoạn AN là k
1
= 0,6, Hệ số công suất trên toàn mạch là k = 0,8. Khi f =

4
3
tanϕ =
rR
ZZ
CL
+

= ±
4
3
> Z
L
– Z
C
= ±
4
3
(R +r) (**)
C
L
Z
Z
=
2
1
ω
LC và
2
2

* Khi Z
L
– Z
C
=
4
3
(R +r) > Z
C
=
12
7
(R +r) >
C
L
Z
Z
=
7
16
> f
1
=
7
4
2
f
= 151,2 Hz

Bài toán vô nghiệm

2
.
5
4
= 80Hz. Chọn A
Câu 31: Một vật dao động với phương trình x = 4cos(2πt -
6
π
) (cm). Thời điểm vật có tốc độ 4π
3
(cm/s)lần thứ 2012
kể từ lúc dao động là
A.
12
12071
(s). B.
12
6036
(s). C.
12
12072
(s). D.
12
6035
(s).
Giải: Nếu là vận tốc thì 2 lần; nếu là tốc độ - độ lớn của vận tốc- thì 4 lần. Ở bài này trong một chu kỳ có 4 lần vật có
tốc độ 4π
3
(cm/s
Khi t = 0 vật ở M

M4M0
với T = 1 (s)
Góc M
4
OM
0
= 30
0
t
M4M0
=
12
T
Thời điểm vật có tốc độ 4π
3
(cm/s)lần thứ 2012 kể từ lúc dao động là
t = 503T -
12
T
=
12
6035
(s). Chọn D
Câu 32: Khi chiếu lần lượt hai bức xạ điện từ có bước sóng λ và λ với λ = 2λ vào một tấm kim loại thì tỉ số động năng ban
đầu cực đại của quang electron bứt ra khỏi kim loại là 9. Giới hạn quang điện của kim loại là λ. Mối quan hệ giữa bước sóng λ
và giới hạn quang điện λ là?
A. λ = λ B. λ = λ C. λ = λ D. λ
Câu 33: Trên dây AB có sóng dừng với đầu B là một nút. Sóng trên dây có bước sóng λ. Hai điểm gần B nhất có biên độ dao
động bằng một nửa biên độ dao động cực đại của sóng dừng cách nhau một khoảng là:
A. λ/12; B. λ/6; C. λ/4. D. λ/3;


-
, nó có chu kì bán rã là 5730 năm. Sau bao lâu thì lượng chất phóng xạ của
mẫu chỉ còn bằng 1/8 lượng chất phóng xạ ban đầu của mẫu đó? Chọn đáp án đúng sau đây:
A. 17190 năm; B. 1719 năm; C. 19100 năm; D. 1910 năm;
Câu 35: Đặt một điện áp u = 80cos(
ω
t) (V) vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp gồm điện trở R, tụ điện C và cuộn dây không thuần
cảm thì thấy công suất tiêu thụ của mạch là 40W, điện áp hiệu dụng U
R
= U
Lr
=
25V; U
C
= 60V. Điện trở thuần r của cuộn dây bằng bao nhiêu?
A. 15Ω B. 25Ω C. 20Ω D. 40Ω
Câu 36: Một con lắc lò xo đang dao động điều hòa mà lực đàn hồi và chiều dài của
lò xo có mối liên hệ được cho bởi đồ thị hình vẽ. Độ cứng của lò xo bằng:
A. 100(N/m) B. 150(N/m) C. 50(N/m) D. 200(N/m)
Câu 37: Chiếu từ nước ra không khí một chùm tia sáng song song rất hẹp (coi như
một tia sáng) gồm 5 thành phần đơn sắc: tím, chàm, lam, lục, vàng. Tia ló đơn sắc
màu lam đi là là mặt nước (sát với mặt phân cách giữa hai môi trường). Không xét đến tia lam, các tia không ló ra ngoài không
khí là các tia đơn sắc màu:
A. vàng, tím. B. tím, chàm. C. lục, vàng. D. vàng, chàm.
Câu 38: Một mạch điện gồm R nối tiếp tụ điện C nối tiếp cuộn dây L. Duy trì hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều u =
240
2
cos(100πt)V, điện trở có thể thay đổi được. Cho R = 80Ω, I =
3

+ Trong 1T (2
π
) ứng với bước sóng
λ
Góc quét
α

6
λ

α

=
3
π
Biên độ sóng tại B va M: A
B
= 2a; A
M
= 2acos
3
π
= a
Vận tốc cực đại của M: v
Mmax
= aω
+ Trong 1T vận tốc của B nhỏ hơn vận tốc cực đại của M được biểu diễn trên đường
tròn

Góc quét

2

được treo bằng hai sợi dây có chiều dài tương ứng là l
1
= l
2
. Hai con lắc cùng dao động trong một môi trường với li độ góc
ban đầu nhỏ và như nhau, vận tốc ban đầu đều bằng không. Nhận xét nào sau đây là đúng?
A. Thời gian dao động tắt dần của m
1
nhỏ hơn của m
2
hai lần
B. Thời gian dao động tắt dần của hai con lắc không như nhau do cơ năng ban đầu không bằng nhau.
F
đh
(N)
2
–2
0
4 6
10 14
(cm)
2
C. Thời gian dao động tắt dần của hai con lắc là như nhau do cơ năng ban đầu bằng nhau.
D. Thời gian dao động tắt dần của m
2
nhỏ hơn của m
1
hai lần.

C. Thời gian khoan thép là
A. 1,16 s B. 2,78 s C. 0,86 s D. 1,56 s
GIẢI:Gọi t là thời gian khoan thép. Nhiệt lượng Laze cung cấp tỷong thời gian này:
( )
JtPtQ 10==
Khối lượng của thép cần hoá lỏng:
gkgeD
d
SeDm
µ
π
3,1210.3,12
4
6
2
====


(d là đường kính của lỗ khoan).
Nhiệt lượng cần để đưa khối thép này từ 30
0
C lên 1535
0
là:
( ) ( )
JttmcQ
c
293,8301535.448.10.3,12
6
01

2
1
W CU=
Năng lượng sau 20 chu kỳ dao động là:
2
22
2
1
W CU=
Theo bài ra ta có:
19,0
W
WW
1
21
=


%101,09,081,0
2
1
2
1
81,0
W
W
1
21
1
2

π
=
. Biểu thức cường độ dòng điện chạy qua ấm có dạng
A.
4 2 sin(100 )( )
2
i t A
π
π
= +
. B.
4sin(100 )( )
2
i t A
π
π
= +
. C.
4 2 os(100 )( )
2
i c t A
π
π
= +
. D.
4 os(100 )( )i c t A
π
=
.
Câu 49: Bắn phá hạt nhân

2
– x
2
= BM
2
– (AB-x)
2
12
2
– x
2
= 5
2
– (13-x)
2
> x = 11,08 cm
11,08 ≤ AC = d
1
≤ 12 (*)
C là điểm thuộc hyperbol cực đại cắt đoạn MN khi
d
1
– d
2
= kλ = 1,2k (**) với k nguyên dương
d
1
2
= x
2

k2,1
54,59
11,08 ≤ 0,6k +
k2,1
54,59
≤ 12 > 11,08 ≤
k
k
2,1
54,5972,0
2
+
≤ 12
0,72k
2
– 13,296k + 59,94 ≥ 0 > k < 7,82 hoặc k > 10,65 >. k ≤ 7 hoặc k ≥ 11 (1)
và 0,72k
2
– 14,4k + 59,94 ≤ 0 > 5,906 < k < 14,09 > 6 ≤ k ≤ 14 (2)
Từ (1) và (2) ta suy ra 6 ≤ k ≤ 7 Như vậy có 2 hyperbol cực đại cắt đoạn MN . Chọn C
d
1

N
M

C
I
A
B


Nhờ tải bản gốc

Tài liệu, ebook tham khảo khác

Music ♫

Copyright: Tài liệu đại học © DMCA.com Protection Status