đề thi thử đại học môn vật lý 2015 có hướng dẫn giải chi tiết (19) - Pdf 19

ĐỀ LTĐH VẬT LÝ ĐÊ 016
I. Phần chung cho tất cả thí sinh:
Câu 1: Vật dao động điều hoà theo phương trình x = 5cos(10πt -
2
π
)(cm). Thời gian vật đi được quãng đường 7,5cm,
kể từ lúc t =0 là:
A.
1
15
s B.
2
15
s C.
1
30
s D.
1
12
s
Câu 2: Vật dao động điều hoà với biên độ A = 5cm, tần số f = 4Hz. Tốc độ của vật khi có li độ x = 3cm là:
A. 2π(cm/s) B. 16π(cm/s) C. 32π(cm/s) D. π(cm/s)
Câu 3: Con lắc lò xo dao động điều hoà khi gia tốc a của con lắc là:
A. a = 4x
2
B. a = -4x C. a = -4x
2
D. a = 4x
Câu 4: Vật dao động điều hoà khi đi từ vị trí có li độ cực đại về vị trí cân bằng thì
A. li độ của vật giảm dần nên gia tốc của vật có giá trị dương.
B. li độ của vật có giá trị dương nên vật chuyển động nhanh dần.

λ
C. λ D.
3
4
λ
Câu 9: Nguồn sóng ở O dao động với tần số 10Hz, dao động truyền đi với vận tốc 0,4m/s theo phương Oy; trên
phương này có hai điểm P và Q với PQ = 15cm. Biên độ sóng bằng a = 1cm và không thay đổi khi lan truyền . Nếu tại
thời điểm nào đó P có li độ 1cm thì li độ tại Q là
A. 1cm B. -1cm C. 0 D. 2cm
Câu 10:Trong một thí nghiệm về giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A và B dao động với tần số 15Hz và
cùng pha. Tại một điểm M cách nguồn A và B những khoảng d
1
= 16cm và d
2
= 20cm, sóng có biên độ cực tiểu. Giữa
M và đường trung trực của AB có hai dãy cực đại.Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là
A. 24cm/s B. 48cm/s C. 40cm/s D. 20cm/s
Câu 11: Trên mặt thoáng của chất lỏng có hai nguồn kết hợp A và B, phương trình dao động tại A và B là
A
u cos t(cm)= ω
và u
B
= cos(ωt + π)(cm). tại trung điểm O của AB sóng có biên độ bằng
A. 0,5cm B. 0 C. 1cm D. 2cm
Câu 12: Trên mặt nước nằm ngang, tại hai điểm S
1
, S
2
cách nhau 8,2cm, người ta đặt hai nguồn sóng cơ kết hợp, dao
động diều hoà theo phương thẳng đứng có tần số 15Hz và luôn dao động cùng pha. Biết tốc độ truyền sóng trên mặt

A. Trong pin quang điện, quang năng biến đổi trực tiếp thành điện năng.
B. Điện trở của quang trở giảm mạnh khi có ánh sáng thích hợp chiếu vào.
1
C. Nguyên tắc hoạt động của tất cả các tế bào quang điện đều dựa trên hiện tượng quang dẫn.
D. Có một số tế bào quang điện hoạt động khi được kích thích bằng ánh sáng nhìn thấy.
Câu 17: Ở vị trí nào thì động năng của con lắc lò xo có giá trị gấp n lần thế năng của nó ?
A. x =
A
n
B. x =
A
n 1
+
C. x =
A
n 1
±
+
D. x =
A
n 1
±
+
Câu 18: Cho đoạn mạch RLC nối tiếp có điện áp hiệu dụng U
L
= U
R
=
C
U

1
H
π
C. L =
1
H
2
π
D. L =
2
H
π
Câu 20: Một lượng chất phóng xạ tecnexi
99
43
Tc
(dùng trong y tế) được đưa đến bệnh viện lúc 9h sáng thứ hai trong
tuần. Đến 9h sáng thứ ba thì thấy lượng chất phóng xạ của mẫu chất trên chỉ còn bằng
1
6
lượng phóng xạ ban đầu.
Chu kì bán rã của chất phóng xạ này là
A. 12h B. 8h C. 9,28h D. 6h
Câu 21: Một mạch dao động, tụ điện có hiệu điện thế cực đại là 4,8V, điện dung C = 30nF, độ tự cảm L=25mH.
Cường độ hiệu dụng trong mạch là:
A. 3,72mA B. 4,28mA C. 5,2mA D. 6,34mA
Câu 22: Một đoạn mạch gồm cuộn dây nối tiếp với tụ điện rồi mắc vào điện áp tức thời
u 150 2
=
cos100πt(V). Biết

A.
4
1
.10
2

π
F B. C =
4
1
.10

π
F C. C =
4
2
.10
3

π
D. C =
4
3
.10
2

π
F
Câu 25: Tìm phát biểu đúng? Ánh sáng trắng
A. là ánh sáng mắt ta nhìn thấy màu trắng. B. là do Mặt Trời phát ra.

A. 1,8mm B. 2,4mm C. 2,7mm D. 5,1mm
Câu 29: Nguồn gốc phát tia hồng ngoại là
A. sự phân huỷ hạt nhân B. ống tia X C. mạch dao động LC D. các vật có nhiệt độ > 0K
Câu 30: Chiếu một chùm ánh sáng tử ngoại có bước sóng 0,25µm vào một lá vônfram có công thoát 4,5eV. Vận tốc
ban đầu cực đại của electron quang điện là:
A. 4,06.10
5
m/s B. 3,72.10
5
m/s C. 1,24.10
5
m/s D. 4,81.10
5
m/s
Câu 31: Một tụ điện có điện dung C = 5,07µF được tích điện đến hiệu điện thế U
o
. Sau đó hai bản tụ được nối với cuộn
dây có độ tự cảm 0,5H. Bỏ qua điện trở thuần của cuộn dây và dây nối. Lần thứ hai (kể từ lúc nối t = 0)điện tích trên tụ
bằng nửa điện tích lúc đầu vào thời điểm:
2
1
150
A.
1
400
s B. s C.
1
600
s D.
1

D. Bc súng ca súng c do mt ngun phỏt ra ph thuc bn cht ca mụi trng, cũn chu kỡ thỡ khụng.
Cõu 35: Mt cht phúng x, sau thi gian t
1
cũn 20% ht nhõn cha b phõn ró. n thi im t
2
= t
1
+ 100(s) s ht
nhõn chwa b phõn ró ch cũn 5%. Chu kỡ bỏn ró ca ng v ú l:
A. 25s B. 50s C. 300s D. 400s
Cõu 36: ng nng ban u cc i ca electron quang in ph thuc vo:
A. bc súng v cng ca chựm sỏng kớch thớch.
B. cng chựm sỏng kớch thớch v bn cht ca kim loi.
C. bc súng chựm sỏng kớch thớch v bn cht ca kim loi.
D. bn cht v nhit ca kim loi, khụng ph thuc vo cng chựm sỏng kớch thớch.
Cõu 37: t mt in ỏp u = 120
2
cos100t(V) vo hai u mt cu dõy thỡ cụng sut tiờu th l 43,2W v cng
dũng in o oc bng 0,6A. Cm khỏng ca cun dõy l:
A. 160 B. 186 C. 100 D. 180
Cõu 38: Quang ph vch c phỏt ra khi
A. nung núng mt cht rn hoc lng B. nung núng mt cht lng hoc khớ.
C. nung núng mt cht khớ iu kin tiờu chun D. nung núng mt cht khớ hay hi ỏp sut thp
Cõu 39: Mch in xoay chiu gm hai phn t A v B mc ni tip v cú gin vect nh
hỡnh v. Bit U
A
= U
B
= 40V; = 60
o

Cõu 43: Mt gam cht phúng x trong mt giõy phỏt ra 4,2.10
13
ht

-
. Khi lng nguyờn t ca cht ny phúng x ny l
58,933u; 1u = 1,66.10
-27
kg. Chu k bỏn ró ca cht phúng x ny l:
A. 1,97.10
8
giõy; B. 1,68.10
8
giõy; C. 1,86.10
8
giõy; D. 1,78.10
8
giõy
Cõu 44: Một chất điểm chuyển động tròn đều có phơng trình hình chiếu lên trục ox thuộc mặt phẳng quỹ đạo là.
x = 10cos 20t (cm). Tốc độ chuyển động của chất điểm trên quỷ đạo tròn là:
A. 2m/s. B.10m/s. C. 5m/s. D. Không xác định.
Cõu 45: Mt ngi ng cỏch mt ngun õm mt khong r thỡ cng õm l I. Khi ngi ny i ra xa ngun õm
thờm 30(m) thỡ ngi ta thy cng õm gim i 4 ln. Khong cỏch r bng:
A. 15(m) B. 30(m) C. 45(m) D. 60(m)
Cõu 46: Mt cht phúng x cú chu k bỏn ró l T. Sau 1 thi gian

=
1
t
k t lỳc u, s phn trm nguyờn t phúng

r

R
B
C
L
A
N
V
Câu 48: Khi nguyên tử Hiđrô bức xạ một photôn ánh sáng có bước sóng 0,122(µm) thì năng lượng của nguyên tử biến
thiên một lượng:
A. 5,5(eV) B. 6,3(eV) C. 10,2(eV) D. 7,9(eV)
Câu 49: Trong các loại: Phôtôn, Mêzon, lepton và Barion, các hạt sơ cấp thuộc loại nào có khối lượng nghỉ nhỏ nhất?
A. phôtôn B. leptôn C. mêzon D. barion
Câu 50: Cho hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số: x
1
= 4cos(5
π
t +
π
/2)(cm) và x
2
= 4cos (5
π
t + 5
π
/6)
(cm) .Phương trình của dao động tổng hợp của hai dao động nói trên là:
A. x = 4cos(5
π

(rad;s) B.
2
t 2,5t
4
π
ϕ= − +
(rad;s) C.
2
t 2,5t
4
π
ϕ= +π +
(rad;s) D.
2
t 5t
4
π
ϕ= +π +
(rad;s)
Câu 52: Một mônen lực có độ lớn 30N.m tác dụng vào một bánh xe có mômen quán tính đối với trục bánh xe là
2kgm
2
. Nếu bánh xe quay nhanh dần đều từ trạng thái nghỉ thì động năng của bánh xe ở thời điểm t = 10s là:
A. 18,3kJ B. 20,2kJ C. 22,5kJ D. 24,6kJ
Câu 53: Tốc độ và li độ của một chất điểm dao động điều hoà có hệ thức
2 2
v x
1
640 16
+ =

11
Na
là m
o
= 24g. Sau một
khoảng thời gian t = 3T thì số hạt

β
được sinh ra là:
A. 7,53.10
23
hạt B. 0,752.10
23
hạt C. 5,269.10
23
hạt D. 1,51.10
23
hạt.
Câu 58: Hai con lắc lò xo giông hệt nhau(m
1
= m
2
, k
1
= k
2
) treo thẳng đứng. Từ vị trí cân bằng, người ta kéo m
1
một
đoạn A

7
C.
5
D. 4
Câu 60: Một vật dao động điều hoà, tại li độ x
1
và x
2
vật có tốc độ lần lượt là v
1
và v
2
. Biên độ dao động của vật bằng:
A.
2 2 2 2
1 2 2 1
2 2
1 2
v x v x
v v


B.
2 2 2 2
1 1 2 2
2 2
1 2
v x v x
v v


cos(10πt -
2
π
) =
1
2
→ 10πt -
2
π
=
3
π
5 1
t
60 12
⇒ = =
s
4
Câu 2: C v =
2 2 2 2 2 2
A x 2 f A x 8 5 3 32ω − = π − = π − = π
cm/s
Câu 3: B a = -ω
2
x = - 4x
Câu 4: D
Câu 5: A
Chu kì T =
t 20
N 50

mg g 1 1
l m 2,5cm
k 4 f 4.(3,18) 40
π
∆ = = = = = =
ω π
; chiều dài tự nhiên; l
o
= l – Δl = 45 – 2,5 = 42,5cm
Câu 7: A
Câu 8: A
Câu 9: C
v 40
f 10
λ = =
= 4cm; lúc t, u
P
= 1cm = acosωt → u
Q
= acos(ωt -
2 dπ
λ
) = acos(ωt -
2 15
4
π
)
= acos(ωt -7,5π) = acos(ωt + 8π -0,5π)
= acos(ωt - 0,5π) = asinωt = 0
Cách khác:

Câu 13: C Câu 14: C Câu 15: A Câu 16: C
Câu 17: C
W
đ
= nW
t
→ W = W
đ
+ nW
t
= W
t
+ nW
t

2 2
t
1 1 A
kA (n 1)W (n 1) kx x
2 2
n 1
= + = + ⇒ = ±
+
Câu 18: B tanφ =
L C
L L
R L
U U
U 2U
1

L C
L C L C
L
Z Z
1 1
1 Z Z R Z Z R 50 150 200 L H
R Z 2

= ⇒ − = ⇒ = + = + = Ω ⇒ = =
ω π
Câu 20: C
t = 24h;
k
o o
k
m m
t tln 2 24.0,693
m 2 6 k ln 2 ln6 ln 2 ln6 T 9,28h
6 2 T ln6 1,792
= = ⇒ = ⇒ = ⇒ = ⇒ = = =
Câu 21: A
I
o
= U
o
9
3
o
3
I

Câu 23: D
Câu 24: B
P như nhau → I
1
= I
2
→ Z
1
= Z
2

2
1 2
1 2 1 2 1 2
C C
1 1 1 1 1 1
L L 2L ( ) L ( )
C C C C 2 C C
+
ω− = − ω+ ⇒ ω = + ⇒ ω =
ω ω ω
Khi P cực đại thì
4 4 4
2 4
1 2
1 1 1 1 1 1 .10 1,5 .10 10
L ( ) ( ) .10 C F
C C 2 C C 2 2 1

π π

λ
Câu 28: B
D
x
a
∆ =

đ
– λ
t
) = 2,4mm
Câu 30: A
2
omax
omax
mv
hc 2 hc
A v ( A)
2 m
= − ⇒ = −
λ λ
= 4,06.10
5
m/s
Câu 31: D
3
2 2
6
1 1 10
6,28.10 2 .10

Cách 2: T =
6 3 3 2
10
2 LC 2 5,07.10 .0,5 2 .1,592.10 2 10 10
2
− − − −
π = π = π = π =
π
s
Lần thứ hai q =
o
q
2
, ứng với góc α = 120
o

2
1 1
t T s
3 300
→ = =
Câu 32: A
A = 10cm, ω = π(rad/s); T = 2s,
2
π
ϕ = −
→ t = 0, vật qua vị trí cân bằng theo chiều dương.
Khi t = 1,5s → x = 10cos(1,5π – 0,5π) = -10cm
Khi t =
13

6
q
o
(t
2
) (t
1
) (t
o
)
o o
q q
2 2

120
o
-A 0 5
3
A
x
13 3
t 17 17 5
3 2
1
T 2 6.2 12 12


= = = = +
Quãng đường đi trong 1T là s
1

l = k
2l
2 k
λ
⇒ λ =
. Bước sóng dài nhất khi k = 1 → λ = 2l = 4m
Câu 34: B Câu 35: B
1 1
1 2
t t 100
o o
T T
N N
1 1 1 1
0,2 (1); 0,05 (2)
N 5 N 20
2 2
+
= = = = = =
1 1
t 100 t
2
T T
100 100
(1) chia (2),suyra 2 4 2 2 T 50s
T 2
+

= = ⇒ = ⇒ = =
Câu 36: C Câu 37: A

= = = =
Câu 41: D Khi x =
2
2
t
A 1 1 A 1
W kx k W
2 2 2 4 4
→ = = =
Câu 42: B
Câu 43: B
m = 1g; H = 4,2.10
13
Bq; m
1
= 58,933.1,66.10
-27
= 97,82878 .10
-27
kg = 97,82878.10
-24
g
H = λN =
11
24 13
1 1
ln 2 ln 2 m ln 2.m 0,693.1 0,693
N T .10
T T m m H 97,882878.10 .4,2.10 410,886


R R R 1
1 R 1 2 AN
AN 2 2
U U U Ucos
170.0,6
cos U Ucos ; cos U 90,15V 90V
U U cos cos
2.0,8
ϕ = ⇒ = ϕ ϕ = ⇒ = = = = ≈
ϕ ϕ
Câu 48: C
E
n
– E
m
=
26
7 19
hc 19,875.10
10,18eV 10,2eV
1,22.10 .1,6.10

− −
= = ≈
λ
Câu 49: A
Câu 50: C
Từ giản đồ Fre-nen, suy ra x = A
1
2

= π (rad/s)
2 2
o o
1
t t t 2,5t
2 4
π
→ ϕ = ϕ + ω + γ = + π +
Câu 52: C
2 2 2
o d
M 30 1 1
15(rad / s ); 0 t 15.10 150rad / s; W I .2.150 22500J 22,5kJ
I 2 2 2
γ = = = ω = → ω = γ = = = ω = = =
Câu 53: A
Ta có:
2 2 2
2 2
2 2 2 2 2
v x v
A x 1 ;
A A
= + ⇒ + =
ω ω ω
so sánh với
2 2
2 2 2 2
2
v x 640 640 2



= π ⇒ = = =
π
0,02.10
-6
s

= 0,02μs
Câu 56: B
2
omax1
1 1
mv
hf A A eU
2
= + = +
2
omax 2
2 1 2
mv
hf 2hf A A eU
2
= = + = +
26
7
2
1 2 2 1 o
19
1

Câu 59: B
2 2 2
2
mv mv mv
hf A (1); 2hf A .4 (2); 3hf A .k (3)
2 2 2
= + = + = +
Từ (1) và (2): hf = 3
2 2
mv mv hf
2 2 3
⇒ =
Từ (3): 3hf = hf -
2 2
2 2
mv mv hf hf
k hf k
2 2 3 3
+ = − +
3 = 1 -
2 2
1 k k 1 7
2 k 7
3 3 3 3 3
+ ⇒ = + = ⇒ =
Câu 60: A
2 2 2 2
2 2 2 2 2 2 2
2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2
1 1


Nhờ tải bản gốc

Tài liệu, ebook tham khảo khác

Music ♫

Copyright: Tài liệu đại học © DMCA.com Protection Status