ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG NĂM 2011 Môn thi: VẬT LÍ doc - Pdf 20


1

THI TH TUYN SINH I HC, CAO NG NM 2011
Mụn thi: VT L, khi A
Thi gian lm bi: 90 phỳt.
Cõu 01 : Mt con lc lũ xo cú m=200g dao ng iu ho theo phng ng. Chiu di t nhiờn ca lũ xo l l
o
=30cm. Ly g=10m/s
2
.
Khi lũ xo cú chiu di 28cm thỡ vn tc bng khụng v lỳc ú lc n hi cú ln 2N. Nng lng dao ng ca vt l
A. 1,5J B. 0,1J C. 0,08J D. 0,02J
Cõu 02: Mt ngun súng c dao ng vi biờn khụng i, tn s dao ng 100Hz. Hai im MN= 0,5m gn nhau nht trờn phng
truyn súng luụn dao ng vuụng pha vi nhau. Vn tc truyn súng l
A. 50m/s B. 200m/s C. 150m/s D. 100m/s
Cõu 03: Hai ngun súng c dao ng cựng tn s, cựng pha .Quan sỏt hin tng giao thoa thy trờn on AB cú 5 im dao ng vi
biờn cc i (k c A v B). S im khụng dao ng trờn on AB l
A. 4 im B. 2 im C. 5 im D. 6 im
Cõu 04: Radi phóng xạ an pha có chu kì bán rã là 138 ngày. Một mẫu Radi có khối lợng là 2g. Sau 690 ngày, lợng chất đã phân rã có
giá trị nào?
A. 0,0625g B. 1,25 g C. 1,9375 g D. một đáp án khác
Cõu 05: t hiu in th u = 100
2
sin
t

100
(V) vo hai u on mch RLC ni tip, bit L =
H



t B. u
L
=220cos t

100 C. u
L
= 220 2 cos t

100 D. u
L
=100cos( )
2
100


t
Cõu 08: Chiu ỏnh sỏng trng (0,4àm-0,75àm) vo khe S trong thớ nghim giao thoa Iõng, khong cỏch t hai ngun n mn l 2m,
khong cỏch gia hai ngun l 2mm. S bc x cho võn sỏng ti M trờn mn cỏch võn trung tõm 4mm l:
A. 7 B. 6 C. 4 D. 5
Cõu 09: . Mt con lc lũ xo t nm ngang gm vt m v lũ xo cú cng k=100N/m. Kớch thớch vt dao ng iu ho vi ng nng
cc i 0,5J. Biờn dao ng ca vt l : A. 50 cm B. 1cm C. 10 cm D. 5cm
Cõu 10: on mch RLC ni tip cú R = 10

, cun dõy thun cm cú
1
10
L H



C F



Cõu 11: Mt ng rnghen cú hiu in th gia ant v katt l 2000V, cho h = 6,625.10
-34
Js, c = 3.10
8
m/s. Bc súng ngn nht ca tia
rnghen m ng cú th phỏt ra l
A. 4,68.10
-10
m B. 5,25.10
-10
m C. 3.46.10
-10
m D. 6,21.10
-10
m
Cõu 12: Mt hp kớn cha hai trong ba phn t ( R, L hoc C mc ni tip). Bit hiu in th nhanh pha hn cng dũng in mt
gúc

vi : 0<

<
2

. Hp kớn ú gm
A. Cun thun cm mc ni tip vi t in nhng Z
L

cú khi lng l 59,940(u), bit khi lng proton: 1,0073(u), khi lng ntron l 1,0087(u), nng lng liờn
kt riờng ca ht nhõn
60
Co
l(1 u = 931MeV/c
2
):
A. 10,26(MeV) B. 12,44(MeV) C. 6,07(MeV) D. 8,44(MeV)
Cõu 16: Hai con lc n cú chiu di
1
v
2
. Tai cựng mt ni cỏc con lc cú chiu di
1
+
2
v
1
-
2
dao ng vi chu k ln lt l
2,7s v 0,9s. Chu k dao ng ca hai con lc cú chiu di
1
v
2
ln lt l
A. 5,4s ; 1,8s B. 0,6s ; 1,8s C. 2,1s ; 0,7s D. 2s ; 1,8s

2


UI
maxmax
= C.
L
C
UI
maxmax
= D.
LC
U
I
max
max
= .
Câu 22: Trong ®iƯn tõ trêng, c¸c vect¬ cêng ®é ®iƯn trêng vµ vect¬ c¶m øng tõ lu«n:
A. cïng ph¬ng, ngỵc chiỊu. B. cïng ph¬ng, cïng chiỊu.
C. cã ph¬ng vu«ng gãc víi nhau. D. cã ph¬ng lƯch nhau gãc 45
0
.
Câu 23: Sãng nµo sau ®©y ®ỵc dïng trong trun h×nh b»ng sãng v« tun ®iƯn?
A. Sãng dµi. B. Sãng trung. C. Sãng ng¾n. D. Sãng cùc ng¾n.
Câu 24: Khi m¾c tơ ®iƯn cã ®iƯn dung C
1
víi cn c¶m L th× m¹ch thu ®ỵc sãng cã bíc sãng λ
1
= 60m; khi m¾c tơ ®iƯn cã ®iƯn dung
C
2
víi cn L th× m¹ch thu ®ỵc sãng cã bíc sãng λ
2


0
=
2 2
v / gl.
  
0
=
2 2
v / mgl.
  
0
=
2 2
mv / gl.
  
0
=
2 2
/ 2 v / 2gl.
 
Câu 27: Mét vËt dao ®éng ®iỊu hoµ theo ph¬ng tr×nh x = 4cos( 0,5
3


t
) vµo thêi ®iĨm nµo ngay sau thêi ®iĨm t = 0 vËt sÏ qua vÞ trÝ
2
3
theo chiỊu d¬ng cđa trơc to¹ ®é: A. t = 4s B. t =

T
, ta có:
A. Năng lượng điện trường cực đại. B. Hiệu điện thế giữa hai bản tụ bằng 0.
C. Điện tích của tụ cực đại. D. Dòng điện qua cuộn dây bằng 0.
Câu 30: Đặt một hiệu điện thế xoay chiều có tần số thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch RLC khơng phân nhánh. Khi tần số dòng điện
trong mạch lớn hơn giá trị
1
2 LC

thì
A. hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu điện trở bằng hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch.
B. hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu điện trở lớn hơn hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch.
C. dòng điện chạy trong đoạn mạch chậm pha so với hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch.
D. hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây nhỏ hơn hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai bản tụ điện.
Câu 31: Khi nói về sự phóng xạ, phát biểu nào dưới đây là đúng?
A. Sự phóng xạ phụ thuộc vào áp suất tác dụng lên bề mặt của khối chất phóng xạ.
B. Chu kì phóng xạ của một chất phụ thuộc vào khối lượng của chất đó.
C. Phóng xạ là phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng.
D. Sự phóng xạ phụ thuộc vào nhiệt độ của chất phóng xạ.
Câu 32: Biết hằng số Plăng h = 6,625.10
-34
J.s và độ lớn của điện tích ngun tố là 1,6.10
-19
C. Khi ngun tử hiđrơ chuyển từ trạng thái
dừng có năng lượng -1,514 eV sang trang thái dừng có năng lượng -3,407 eV thì ngun tử phát ra bức xạ có tần số
A. 2,571.10
13
Hz. B. 4,572.10
14
Hz. C. 3,879.10

14
Hz. Biết vận tốc ánh sáng trong chân khơng c =
3.10
8
m/s. Dải sóng trên thuộc vùng nào trong thang sóng điện từ?
A. Vùng tia hồng ngoại. B. Vùng tia Rơnghen. C. Vùng tia tử ngoại. D. Vùng ánh sáng nhìn thấy.
Câu 40: Phát biểu nào sau đây về tính chất của sóng điện từ là khơng đúng?
A.Sóng điện từ là sóng ngang. B.Sóng điện từ mang năng lượng và năng lượng tỉ lệ với lũy thừa bậc 4 của tần số.
C.Sóng điện từ lan truyền trong tất cả các mơi trường vật chất trừ chân khơng.
D.Sóng điện từ có thể bị phản xạ, khúc xạ, giao thoa như sóng cơ học.
Câu 41: Chọn câu khơng đúng khi nói về hiện tượng một chùm tia sáng trắng hẹp khi đi qua một lăng kính có chiết suất n > 1:
A.Chùm tia sáng bị tán sắc và lệch đáy của lăng kính.
B.Chùm tia sáng bị tán sắc thành nhiều chùm tia sáng màu có góc lệch tăng dần theo thứ tự đỏ, cam, vàng, lục, lam, chàm, tím.
C.Chùm tia sáng bị tán sắc thành nhiều chùm tia sáng màu có góc lệch tăng dần theo thứ tự tím, chàm, lam, lục, vàng, cam, đỏ.
D.Chùm tia sáng khơng bị tán sắc khi chùm tia sáng trắng đi qua một kính lọc màu đơn sắc trước khi đến lăng kính.
Câu 42: Hạt nhân Triti (
T
3
1
) có
A. 3 nuclơn, trong đó có 1 nơtrơn (nơtron). B. 3 prơtơn và 1 nơtrơn (nơtron).
C. 3 nơtrơn (nơtron) và 1 prơtơn. D. 3 nuclơn, trong đó có 1 prơtơn.
Câu 43: Động năng ban đầu cực đại của các êlectrơn quang điện
A. khơng phụ thuộc bước sóng ánh sáng kích thích. B. phụ thuộc bản chất kim loại làm catốt và bước sóng ánh sáng kích thích.
C. khơng phụ thuộc bản chất kim loại làm catốt. D. phụ thuộc cường độ ánh sáng kích thích.
Câu 44: Nhận xét nào về hiện tượng phóng xạ là sai ?
A. Khơng phụ thuộc vào nhiệt độ của mơi trường. B. Ảnh hưởng đến áp suất của mơi trường.
C. Khơng phụ thuộc vào tác động bên ngồi. D. Các chất phóng xạ khác nhau có chu kì bán rã khác nhau
Câu 45: Chất phóng xạ Pơlơni
210

A. biên độ A, tần số góc ω và pha ban đầu φ ln là các hằng số dương.
B. biên độ A, tần số góc ω và pha ban đầu φ đều là hằng số phụ thuộc vào cách chọn gốc thời gian.
C. ω là hằng số dương còn biên độ A và pha ban đầu φ là các hằng số phụ thuộc cách chọn gốc thời gian.
D. biên độ A, ω là các hằng số dương còn pha ban đầu φ là hằng số phụ thuộc cách chọn gốc thời gian.
Câu 50: Một con lắc đơn chiều dài L dao động với chu kỳ T. Nếu tăng chiều dài dây treo con lắc thêm một đoạn nhỏ ΔL. Độ biến thiên
chu kỳ ΔT theo các đại lượng đã cho là
A.
T
T L
2L
  
B.
T
T L
2L
  
C.
T
T L
L
  
D.
ΔL
T T
2L
 


Nhờ tải bản gốc

Tài liệu, ebook tham khảo khác

Music ♫

Copyright: Tài liệu đại học © DMCA.com Protection Status